Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4974/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 20/11/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ -------- Số: 4974/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KCB (02b) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
STT | Thuốc | Tên viết tắt | Dạng trình bày | Đường dùng | Liều dùng |
1 | Streptomycin | S | Lọ bột pha tiêm: 1 gram | Tiêm | 15 mg/kg/ngày (12-18 mg/kg/ngày) |
2 | Rifampicin | R | Viên nang hoặc viên nén đơn hoặc viên kết hợp: 500 mg; 300 mg; 150 mg | Uống | 10 mg/kg/ngày (8-12 mg/kg/ngày) |
3 | Isoniazid | H | Viên nén đơn hoặc viên kết hợp hoặc syro: 50 mg; 100 mg; 300 mg | Uống | Liều hàng ngày 5 mg/kg/ngày (4-6 mg/kg/ngày) Liều cách quãng 10 mg/kg/ngày (8-12 mg/kg/ngày) Liều cao: 600-1500 mg/ngày |
4 | Pyrazinamid | Z | Viên nén: 500mg | Uống | Liều hàng ngày 25 mg/kg/ngày (20-30 mg/kg/ngày) Liều cách quãng 35 mg/kg/ngày (30-40 mg/kg/ngày) |
5 | Ethambutol | E | Viên nén đơn hoặc viên kết hợp: 100mg đến 400mg | Uống | Liều hàng ngày 15 mg/kg/ngày (15-20 mg/kg/ngày) Liều cách quãng 30 mg/kg/ngày (25-35 mg/kg/ngày) |
STT | Thuốc | Tên viết tắt | Dạng trình bày | Đường dùng | Liều dùng |
1 | Kanamycin | Km | Lọ bột pha dung dịch tiêm 1000mg/4ml hoặc ống tiêm 1000mg/4ml | Tiêm bắp | Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
2 | Amikacin | Am | Lọ bột pha tiêm 100mg, 500mg và 1000mg | Tiêm bắp | Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
3 | Capreomycin | Cm | Lọ bột pha tiêm 1000mg | Tiêm bắp | Trẻ em: 15-30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày), liều hàng ngày hoặc cách quãng Người lớn: 10-15mg/kg/ngày liều hàng ngày hoặc cách quãng 15-25mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
4 | Oxfloxacin | Ofx | Viên nén 200mg, 300mg, 400mg | Uống | Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 800mg/ngày) Người lớn: 800mg/lần/ngày (tối đa 1000mg/ngày) |
5 | Levofloxacin | Lfx | Viên nén 250mg, 500mg hoặc 750mg | Uống | Trẻ em dưới 5 tuổi: 15-20mg/kg/ngày, chia liều 2 lần/ngày Trẻ em trên 5 tuổi: 10-15mg/kg/ngày, liều hàng ngày Người lớn: 10-15mg/kg/ngày (500mg-1000mg/ngày), liều hàng ngày |
6 | Moxifloxacin | Mfx | Viên nén 400mg | Uống | Người lớn: 400mg/ngày, liều hàng ngày |
7 | Ethionamide | Eto | Viên nén 125mg, 250mg | Uống | Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) Người lớn: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
8 | Protionamide | Pto | Viên nén 250mg | Uống | Trẻ em: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) Người lớn: 15-20mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) |
9 | Cycloserine | Cs | Viên nhộng 250mg | Uống | Trẻ em: 10-20mg/kg/ngày, chia 2 lần (tối đa 1000mg/ngày) Người lớn: 10-15mg/kg/ngày, chia 2 lần nếu khó dung nạp (tối đa 1000mg/ngày) |
10 | Para-aminosalicylic acid | PAS | Gói hạt 4000mg giải phóng chậm ở ruột | Uống | Trẻ em: 50-300mg/kg/ngày, chia 2-4 lần Người lớn: 8000-12000mg/ngày, chia 2-3 lần |
11 | Para-aminosalicylate sodium | PAS-Na | Gói hạt 5520mg pha dung dịch uống tương đương 4000mg PAS | Uống | Trẻ em: 50-300mg/kg/ngày, chia 2-4 lần Người lớn: 8000-12000mg/ngày, chia 2-3 lần |
12 | Clofazimine | Cfz | Viên nhộng 50mg, 100mg | Uống | Trẻ em: dữ liệu hạn chế (có thể chỉ định liều 1mg/kg/ngày) Người lớn: 100mg-200mg/ngày, liều hàng ngày (có thể chỉ định 200mg/ngày hàng ngày trong 2 tháng đầu, sau đó 100mg/ngày, liều hàng ngày) |
13 | Amoxicillin-Clavulanate | Amx-Clv | Viên 250mg Amoxicillin/62,5mg Clavulanate hoặc dùng kết hợp 2 loại thuốc | Uống | Trẻ em (< 30kg):="" 80mg/kg/ngày,="" chia="" 2="">ần, liều hàng ngày Người lớn: 2000mg Amoxicillin/125mg Clavulanate/lần, 2 lần/ngày, liều hàng ngày Tối đa 3000 mg/ngày |
14 | Clarithromycin | Clr | Viên nén 250mg, 500mg hoặc dạng viên giải phóng chậm | Uống | Trẻ em: 7,5mg/kg/12 giờ (tối đa 500mg) Người lớn: 500mg/2 lần/ngày hoặc 1g/lần/ngày cho dạng giải phóng chậm |
15 | Linezolid | Lzd | Viên 400mg, 600mg | Uống | Trẻ em: 10mg/kg/mỗi 12 giờ Người lớn: 600mg/1 lần/ngày |
16 | Bedaquiline | Bdq | Viên 100mg | Uống | Người lớn: 400mg một lần hàng ngày trong 2 tuần đầu, sau đó 200mg/ngày x 3 ngày/tuần trong 22 tuần tiếp theo Trẻ em: chưa xác định |
17 | Delamanid | Dlm | Viên bao film 50mg | Uống | Người lớn: 100 mg/2 lần/ngày, liều hàng ngày trong 24 tuần |
Stt | Tên thuốc, hàm lượng (*) | Đơn vị tính | Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh | Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh |
1 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 100mg (viên hỗn hợp R/H 150/100mg) | Viên | 360 | 360.000 |
2 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 75mg/Pyrazinamid 400mg (viên hỗn hợp R/H/Z 150/75/400mg) | Viên | 180 | 180.000 |
3 | Ethambutol 400mg (E 400mg) | Viên | 360 | 360.000 |
Stt | Tên thuốc, hàm lượng (*) | Đơn vị tính | Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh | Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh |
1 | Streptomycin 1g (S 01g) | Lọ | 60 | 60.000 |
2 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 100mg (viên hỗn hợp R/H 150/100mg) | Viên | 450 | 450.000 |
3 | Rifampicin 150mg/Isoniazid 75mg/Pyrazinamid 400mg (viên hỗn hợp R/H/Z 150/75/400mg) | Viên | 270 | 270.000 |
4 | Ethambutol 400mg (E 400mg) | Viên | 480 | 480.000 |
Stt | Tên thuốc, hàm lượng | Đơn vị tính | Cơ số sử dụng cho 01 người bệnh | Nhu cầu sử dụng cho 1.000 người bệnh | Ghi chú |
1 | Kanamycin 1000mg | Ống/lọ | 208 | 201.760 | 97% số BN |
2 | Capreomycin 1000mg | Lọ | 208 | 6.240 | 3% số BN không dung nạp Km |
3 | Pyrazinamid 500mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
4 | Ethambutol 400mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
5 | Levofloxacin 250mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
6 | Prothionamide 250mg | Viên | 1.560 | 1.560.000 | |
6 | Cycloserine 250mg | Viên | 1.560 | 1.513.200 | 97% số BN |
7 | Para-aminosalicylic acid/Na 4000mg | Gói | 1.040 | 31.200 | 3% số BN không dung nạp Cs |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
Quyết định 4974/QĐ-BYT định mức sử dụng và định mức dự trữ thuốc điều trị bệnh lao
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4974/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/11/2015 |
Hiệu lực: | 20/11/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!