Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
| Số hiệu: | 07/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
| Ngày ban hành: | 01/02/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Áp dụng: | 11/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 07/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - Bộ Xây dựng; - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - Website Chính phủ; - Như Điều 4; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; các CV; - Website Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, XD2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
| STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
| 1 | Biệt thự | 14,0m | 400m2 |
| 2 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 12,0m | 250m2 |
| 3 | Nhà song lập | 2 x 10,0m | 2 x 140m2 |
| 4 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,5m | 72m2 |
| 5 | Nhà phố | 4,0m | 40m2 |
| STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
| 1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 10,0m | 200m2 |
| 2 | Nhà song lập | 2 x 8,0m | 2 x 112m2 |
| 3 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,0m | 64m2 |
| 4 | Nhà phố | 3,3m | 40m2 |
| STT | Loại nhà ở | Mật độ xây dựng tối đa trên diện tích lô đất ở |
| 1 | Biệt thự | 30% |
| 2 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 50% |
| 3 | Nhà song lập | 50% |
| 4 | Nhà liên kế có sân vườn | 80% |
| 5 | Nhà phố | 90% - 100% |
| STT | Loại nhà ở | Lộ giới (đường, đường hẻm) | Khoảng lùi tối thiểu | Tầng cao tối đa cho phép |
| 1 | Nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (biệt lập), song lập | Lộ giới ≥ 12m | 4,5m | 3 tầng |
| Lộ giới <> | 3,0m | 2 tầng | ||
| 2 | Nhà liên kế có sân vườn | Lộ giới ≥ 12m | 2,4m | 5 tầng |
| 12m > Lộ giới ≥ 10m | 2,4m | 4 tầng | ||
| 10m > Lộ giới ≥ 7m | 2,4m | 3 tầng | ||
| Lộ giới <> | 2,4m | 2 tầng | ||
| 3 | Nhà phố | Lộ giới ≥ 12m | 0,0m | 4 tầng |
| 12m > Lộ giới ≥ 10m | 0,0m | 4 tầng | ||
| 10m > Lộ giới ≥ 7m | 0,0m | 3 tầng | ||
| Lộ giới <> | 0,0m | 2 tầng |
| STT | Loại nhà ở | Chiều cao từng tầng nhà (m) | ||
| Bán hầm | Trệt | Lầu | ||
| 1 | Biệt thự | ≤ 3,6 | ≤ 4,5 | ≤ 3,6 |
| 2 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | |||
| 3 | Nhà song lập | |||
| 4 | Nhà liên kế có sân vườn | ≤ 4,0 | ||
| 5 | Nhà phố | |||
|
01
|
Văn bản căn cứ |
|
02
|
Văn bản căn cứ |
|
03
|
Văn bản căn cứ |
|
04
|
Văn bản căn cứ |
|
05
|
Văn bản căn cứ |
|
06
|
Văn bản căn cứ |
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND lộ giới nhà ở, công trình riêng lẻ thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức Trọng
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
| Số hiệu: | 07/2016/QĐ-UBND |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 01/02/2016 |
| Hiệu lực: | 11/02/2016 |
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
| Ngày công báo: | Đang cập nhật |
| Số công báo: | Theo văn bản |
| Người ký: | Đoàn Văn Việt |
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!