Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 03/07/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/07/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 19/2017/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG ĐẾN 31/12/2019
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2004 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 9 khoá XIII về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 527/TTr-STNMT ngày 23/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019.
(chi tiết có Bảng giá các loại đất kèm theo).
1. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
2. Không áp dụng bảng giá đất làm căn cứ xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172, khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê đất.
Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau:
I. Đối với nhóm đất nông nghiệp
Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, giá đất nông nghiệp tại các bảng 1, bảng 2, bảng 3 và bảng 6 được chia thành 3 loại xã, các xã trong cùng một phụ biểu có giá như nhau; giá đất nông nghiệp tại các bảng 4 và bảng 5 áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, không phân loại xã. Giá đất nông nghiệp gồm 6 bảng sau:
1. Đất trồng cây hàng năm (bảng 1);
2. Đất trồng cây lâu năm (bảng 2);
3. Đất nuôi trồng thủy sản (bảng 3);
4. Đất rừng sản xuất (bảng 4);
5. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bảng 5);
6. Đất nông nghiệp khác (bảng 6).
Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,5 lần giá đất cùng loại quy định tại các bảng 01, bảng 02, bảng 03, bảng 04, bảng 05 và bảng 06 trên đây theo địa giới hành chính của xã (phường, thị trấn).
II. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
1. Nguyên tắc áp giá và phân vị trí đất ở và đất phi nông nghiệp
1.1. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất;
1.2. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m (đối với đất ở đô thị; đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này); lớn hơn 40 m (đối với đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.2, điểm 2, khoản II Điều 2 Quyết định này).
1.3. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.
2. Đất ở tại nông thôn (bảng 7)
2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.
a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.
b) Về vị trí đất: Được quy định thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;
- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.
3. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 8)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở tại nông thôn.
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 9)
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở tại nông thôn .
5. Đất ở tại đô thị (bảng 10)
5.1. Về giá đất:
- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, giá đất từng tuyến đường được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.
- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.
5.2. Về vị trí đất: Quy định thành 5 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.
- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.
6. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 11)
Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất ở tại đô thị.
7. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 12)
Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất ở tại đô thị.
8. Giá một số loại đất không thuộc các bảng nêu trên
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào mục đích công cộng thuộc khu vực nông thôn tính theo giá đất tại bảng 9, đối với khu vực đô thị tính theo giá đất tại bảng 12;
- Đất chưa sử dụng tính bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề.
9. Xử lý một số nội dung liên quan đến giá đất
Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thửa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.
10. Thời hạn của các loại đất tại bảng giá đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12 là 70 năm (bảy mươi năm).
Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ Sở UBND xã, phường, thị trấn; nhà văn hóa, tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.
Điều 4. Giá đất quy định tại bảng giá đất này áp dụng đến ngày 31/12/2019.
Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2017./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
1. BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Loại đất |
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019 |
||
Các xã tại phụ biểu 1 |
Các xã tại phụ biểu 2 |
Các xã tại phụ biểu 3 |
||
1 |
Đất trồng lúa nước |
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) |
26 |
23 |
21 |
|
Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ) |
36 |
32 |
30 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
25 |
22 |
20 |
2. BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Loại đất |
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019 |
||
Các xã tại phụ biểu 1 |
Các xã tại phụ biểu 2 |
Các xã tại phụ biểu 3 |
||
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
25 |
22 |
20 |
3. BẢNG 3: ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Loại đất |
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019 |
||
Các xã tại phụ biểu 1 |
Các xã tại phụ biểu 2 |
Các xã tại phụ biểu 3 |
||
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
36 |
32 |
30 |
4. BẢNG 4: ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Loại đất |
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019 |
1 |
Đất rừng sản xuất |
9 |
5. BẢNG 5: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Loại đất |
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019 |
1 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
7 |
6. BẢNG 6 : ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Tính bằng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất. |
7. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng 1,5 lần giá các loại đất nông nghiệp cùng loại được quy định tại bảng 1 đến bảng 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
8. BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tuyến đường: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã |
Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019 |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN I. ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH |
|
|
|
|
|
A |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
I |
Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã |
200 |
100 |
90 |
70 |
60 |
2 |
Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve |
300 |
120 |
90 |
70 |
60 |
3 |
Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty cổ phần Chè Chiềng Ve +100m |
450 |
140 |
100 |
70 |
60 |
4 |
Từ cổng trụ sở Công ty cổ phần chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m |
180 |
100 |
90 |
70 |
60 |
5 |
Từ đường rẽ vào xưởng chè +100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân |
150 |
100 |
90 |
70 |
60 |
6 |
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9 |
150 |
100 |
90 |
70 |
60 |
7 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve |
300 |
150 |
90 |
70 |
60 |
8 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thảo Thiềng |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
9 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
10 |
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
II |
Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m |
250 |
150 |
90 |
70 |
60 |
2 |
Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Q.lộ 6) |
400 |
180 |
120 |
70 |
60 |
3 |
Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thủy điện Tà Niết |
250 |
150 |
90 |
70 |
60 |
4 |
Từ đường rẽ xuống Thủy điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết + 100m |
300 |
150 |
120 |
70 |
60 |
5 |
Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu |
250 |
150 |
90 |
70 |
60 |
III |
Từ Quốc lộ 43 từ ban Muống Phiêng Luông đến Bến phà |
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m |
280 |
150 |
90 |
70 |
60 |
2 |
Từ đập tràn bản Suối Khem +100m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ |
150 |
120 |
90 |
70 |
60 |
3 |
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất) |
150 |
120 |
90 |
70 |
60 |
4 |
Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) |
200 |
100 |
80 |
70 |
60 |
5 |
Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay). |
350 |
180 |
110 |
70 |
60 |
6 |
Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3). |
300 |
150 |
90 |
70 |
60 |
7 |
Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên. |
200 |
150 |
90 |
70 |
60 |
8 |
Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m |
350 |
150 |
90 |
70 |
60 |
9 |
Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m |
150 |
120 |
90 |
70 |
60 |
IV |
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập |
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu +300m (theo Quốc lộ 43) |
900 |
350 |
110 |
70 |
60 |
2 |
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó |
550 |
150 |
90 |
70 |
60 |
3 |
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà |
300 |
120 |
90 |
70 |
60 |
4 |
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa |
700 |
250 |
120 |
70 |
60 |
5 |
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm |
350 |
150 |
90 |
70 |
60 |
6 |
Từ đường rẽ xuồng thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469+200m |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
V |
Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập |
300 |
140 |
100 |
90 |
60 |
2 |
Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập |
150 |
100 |
70 |
70 |
60 |
VI |
Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng |
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông |
650 |
270 |
130 |
70 |
60 |
2 |
Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng |
650 |
270 |
130 |
70 |
60 |
3 |
Tữ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm |
400 |
130 |
90 |
70 |
60 |
4 |
Từ hết đất TT Mộc Châu đi Bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới |
350 |
130 |
90 |
70 |
60 |
VII |
Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Sang |
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong Bản An Thái |
180 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến đất nghĩa trang nhân dân H.Mộc Châu |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt) |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái, bản Thái Hưng |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
2 |
Xã Đông Sang |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết đất Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng) |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 500m |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ ngã 3 nhà bà Thảo đến ngã 3 nhà bà Đương (bản Búa) |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
3 |
Xã Chiềng Hắc |
|
|
|
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà số đến hết đất nhà ông Vi Vân Nút |
150 |
100 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm |
220 |
150 |
100 |
70 |
60 |
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (trụ sở mới) |
220 |
150 |
100 |
70 |
60 |
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
4 |
Xã Tân Hợp |
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
5 |
Xã Chiềng Khừa |
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách |
160 |
120 |
90 |
70 |
60 |
VIII |
Các loại đường khác ở các xã xe Công nông đi được |
|
|
|
|
|
1 |
Các đoạn đường khác có độ rộng đường lớn hơn 3m |
110 |
100 |
80 |
70 |
60 |
2 |
Các đoạn đường khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3m |
90 |
80 |
70 |
70 |
60 |
B |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
I |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100m |
740 |
260 |
80 |
70 |
60 |
II |
Cụm dân cư Xi măng (đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
|
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m |
740 |
260 |
80 |
70 |
60 |
III |
Cụm xã Chiềng Pha (đường Quốc lộ 6) |
|
|
|
|
|
1 |
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m |
630 |
210 |
70 |
|
|
2 |
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m |
420 |
150 |
70 |
60 |
60 |
3 |
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m |
260 |
110 |
60 |
|
|
IV |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng |
|
|
|
|
|
|
Đi hướng Quốc lộ 6 400 m |
1200 |
790 |
320 |
190 |
130 |
|
Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m |
1200 |
790 |
320 |
190 |
130 |
|
Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m |
1200 |
550 |
190 |
110 |
90 |
2 |
Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó |
840 |
300 |
|
|
|
3 |
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách TT ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m |
420 |
210 |
|
|
|
4 |
Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (trừ 300m cụm xã Noong Lay) |
210 |
90 |
|
|
|
V |
Cụm dân cư xã Chiềng La |
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã |
470 |
220 |
120 |
90 |
60 |
2 |
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cao hết đất nhà ông Cà Văn Họp |
440 |
190 |
120 |
90 |
60 |
VI |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng làm trung tâm (cả hai bên đường) |
|
|
|
|
|
1 |
Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường |
1200 |
500 |
|
|
|
2 |
Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên |
950 |
370 |
|
|
|
3 |
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI |
530 |
210 |
80 |
70 |
60 |
4 |
Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghệp chè |
950 |
400 |
130 |
70 |
60 |
5 |
Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô cổng đến đường vào bản Kiến Xương |
1160 |
520 |
|
|
|
6 |
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở |
630 |
210 |
|
|
|
VII |
Khu vực các điểm giáp ranh |
|
|
|
|
|
1 |
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên |
210 |
100 |
|
|
|
2 |
Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên |
160 |
100 |
70 |
|
|
C |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
I |
Trục đường 279 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn |
180 |
120 |
90 |
70 |
60 |
2 |
Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai |
220 |
150 |
100 |
70 |
60 |
D |
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
I |
Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ km 279+500 (Hết TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si |
800 |
250 |
120 |
100 |
90 |
2 |
Từ Chợ Nà Si đến km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754) |
900 |
300 |
120 |
100 |
90 |
3 |
Từ km 284+700 đến km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m) |
850 |
300 |
120 |
100 |
90 |
4 |
Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) |
800 |
300 |
120 |
100 |
90 |
5 |
Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
450 |
250 |
120 |
100 |
90 |
6 |
Từ km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến km 262+750 (đường vào bản Hua Tát) |
850 |
330 |
120 |
100 |
90 |
7 |
Từ km 262+750 đến km 263+500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) |
1800 |
500 |
120 |
100 |
90 |
8 |
Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa phận TT Hát Lót) |
1500 |
600 |
250 |
200 |
180 |
9 |
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi |
1500 |
600 |
320 |
300 |
280 |
10 |
Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (về phía Cò Nòi) |
1000 |
400 |
250 |
200 |
180 |
|
Tuyến đường Quốc lộ 6 (Km 279+950) đi xã Hát Lót, huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
II |
Đường quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6-40m (giao nhau với QL4G) |
500 |
200 |
160 |
150 |
140 |
2 |
Từ Km 0+800 đến Bia tưởng niệm |
1000 |
450 |
180 |
150 |
140 |
3 |
Bia tưởng niệm đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban |
350 |
150 |
100 |
80 |
70 |
4 |
Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban |
600 |
200 |
100 |
80 |
70 |
5 |
Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai |
500 |
200 |
100 |
80 |
70 |
6 |
Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m |
800 |
400 |
120 |
100 |
90 |
|
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20+920 |
|
|
|
|
|
7 |
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m |
350 |
150 |
100 |
80 |
90 |
8 |
Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) |
250 |
120 |
100 |
80 |
70 |
9 |
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt |
150 |
120 |
100 |
80 |
60 |
III |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
|
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
300 |
150 |
100 |
80 |
70 |
IV |
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) |
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó |
650 |
200 |
100 |
80 |
60 |
2 |
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc |
150 |
120 |
80 |
70 |
60 |
V |
Đường Hát Lót - Chiếng Mung |
|
|
|
|
|
1 |
Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng |
340 |
150 |
80 |
70 |
60 |
2 |
Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng 100m |
300 |
150 |
80 |
70 |
60 |
3 |
Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m |
250 |
150 |
80 |
70 |
60 |
4 |
Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng Mung |
350 |
200 |
100 |
90 |
80 |
5 |
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung) |
350 |
150 |
80 |
70 |
60 |
VI |
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) |
|
|
|
|
|
1 |
Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m |
350 |
150 |
120 |
100 |
90 |
2 |
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m |
350 |
150 |
120 |
100 |
90 |
3 |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m |
400 |
150 |
120 |
100 |
90 |
4 |
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 |
200 |
120 |
100 |
80 |
70 |
VII |
Các đường nhánh khác |
|
|
|
|
|
1 |
Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m |
300 |
150 |
100 |
80 |
70 |
2 |
Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn |
150 |
100 |
90 |
80 |
70 |
3 |
Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa |
300 |
150 |
90 |
80 |
70 |
4 |
Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy Xi măng 20m (đường 110) về phía Sông Lô |
300 |
150 |
90 |
80 |
70 |
5 |
Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (xã Hát Lót) |
450 |
150 |
120 |
100 |
90 |
6 |
Từ Km 272+40m QL6 60m đến điểm TĐC 428 (Nà Săng) |
400 |
150 |
120 |
100 |
90 |
7 |
Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trường học cấp 1,2 Chiềng Mai +250m |
150 |
100 |
90 |
80 |
70 |
VIII |
Đường Nà Bó - Muông Chùm |
|
|
|
|
|
|
Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn |
150 |
100 |
90 |
80 |
70 |
IX |
Đường Tỉnh lộ 103 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi |
1000 |
600 |
120 |
100 |
90 |
2 |
Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi bản Noong Te) |
800 |
300 |
120 |
100 |
90 |
3 |
Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn |
400 |
200 |
120 |
100 |
90 |
X |
Tuyến đường tỉnh lộ 113 từ Cò Nòi đi Nà Ớt |
|
|
|
|
|
1 |
Từ km 0+50m |
800 |
400 |
280 |
150 |
|
2 |
Từ km 0+50m đến km 0 + 700 m |
500 |
300 |
180 |
100 |
|
3 |
Từ km 0+700m đến km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương) |
300 |
200 |
180 |
100 |
|
4 |
Từ km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương) đến km 7 +200m |
500 |
300 |
180 |
100 |
|
5 |
Từ km 7 +200m đến km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pằn) |
400 |
200 |
180 |
100 |
|
6 |
Từ km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pằn) đến km 20 |
400 |
200 |
180 |
100 |
|
7 |
Từ km 20 đến Giáp quốc lộ 4G |
500 |
300 |
180 |
100 |
|
XI |
Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) |
400 |
200 |
120 |
100 |
|
XII |
Địa phận xã Chiềng Ban |
|
|
|
|
|
1 |
Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn |
350 |
150 |
100 |
80 |
70 |
2 |
Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn |
400 |
150 |
100 |
80 |
70 |
E |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
1 |
Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
350 |
180 |
110 |
90 |
60 |
2 |
Dọc quốc lộ 37 (địa phận Yên Châu) |
180 |
120 |
100 |
90 |
60 |
3 |
Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã) |
250 |
150 |
100 |
90 |
60 |
4 |
Dọc tỉnh lộ 103 A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) |
150 |
110 |
100 |
90 |
60 |
5 |
Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) |
250 |
120 |
100 |
90 |
60 |
F |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn |
350 |
150 |
100 |
90 |
60 |
2 |
Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe |
400 |
360 |
150 |
90 |
60 |
3 |
Từ hết đất trường THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m |
350 |
210 |
100 |
80 |
60 |
4 |
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m |
400 |
300 |
150 |
90 |
60 |
5 |
Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ |
400 |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến cầu suối Sập |
|
|
|
|
|
6 |
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Mòn |
220 |
130 |
|
|
|
7 |
Từ Cung bản Mòn đến cầu Suối Sập |
300 |
150 |
100 |
90 |
60 |
8 |
Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I |
350 |
250 |
120 |
90 |
60 |
9 |
Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37 |
220 |
110 |
100 |
90 |
60 |
10 |
Đường nông thôn ô tô vào được |
110 |
90 |
80 |
70 |
60 |
11 |
Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa |
400 |
250 |
100 |
90 |
60 |
G |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
1 |
Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú |
700 |
250 |
70 |
|
|
2 |
Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) |
200 |
90 |
|
|
|
3 |
Các trục đường trải nhựa |
150 |
90 |
|
|
|
4 |
Các trục đường ô tô còn lại |
120 |
90 |
|
|
|
H |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Mường Tấc |
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng) |
1400 |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua |
1000 |
250 |
120 |
90 |
60 |
2 |
Đường Đinh Văn Tỷ |
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún |
900 |
500 |
250 |
120 |
80 |
3 |
Đường Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh Viện; Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1). |
900 |
350 |
120 |
90 |
60 |
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá) |
900 |
350 |
120 |
90 |
60 |
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3 |
700 |
300 |
100 |
90 |
60 |
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá) |
900 |
300 |
120 |
90 |
60 |
4 |
Xã Quang Huy |
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ vị trí đã có giá) |
700 |
250 |
|
|
|
|
Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy |
750 |
400 |
200 |
|
|
5 |
Đường Ta Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị Đông Phú Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá) |
900 |
400 |
|
|
|
|
Đường từ bản Mo 4 đi Nhà trẻ Hoa Hồng |
700 |
300 |
100 |
|
|
6 |
Xã Huy Bắc |
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ) |
800 |
250 |
100 |
90 |
60 |
|
Đường vành đai (từ trường THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6) |
500 |
150 |
90 |
|
|
|
Đường Bê tông từ tiếp giáp ngã ba trụ sở UBND xã Huy Bắc đến ngã ba Khối 6 (hết nhà bà Túc) |
250 |
200 |
100 |
|
|
7 |
Đường Mường Tấc tiếp giáp QL 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy |
950 |
500 |
200 |
|
|
8 |
Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) |
120 |
110 |
100 |
90 |
60 |
9 |
Đường tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá) |
120 |
110 |
100 |
90 |
60 |
10 |
Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn |
120 |
110 |
100 |
90 |
60 |
11 |
Tuyến đường từ bến phà Vạn Yên (đoạn tiếp giáp QL 43) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Bắc Phong |
120 |
60 |
40 |
|
|
I |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương |
750 |
280 |
160 |
90 |
60 |
|
Từ đường đi trường THPT đến đất ông Thạo Ánh |
1000 |
340 |
210 |
110 |
70 |
|
Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà) |
1250 |
570 |
270 |
130 |
90 |
|
Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống Nhất |
950 |
340 |
210 |
110 |
80 |
|
Từ đầu bản Híp đến hết bản Tiên Sơn |
420 |
170 |
110 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
240 |
110 |
80 |
70 |
60 |
1.2 |
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) |
140 |
90 |
60 |
|
|
2 |
Xã Mường Sai |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
TT xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã) |
360 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La) |
210 |
90 |
80 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
140 |
90 |
80 |
70 |
60 |
2.2 |
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) |
100 |
70 |
60 |
|
|
3 |
Xã Chiềng Cang |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100m |
420 |
170 |
80 |
70 |
60 |
|
Từ đầu cầu cứng (bản Trung Châu) đến Quốc lộ 4G |
300 |
150 |
100 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
240 |
110 |
80 |
70 |
60 |
3.2 |
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) |
120 |
90 |
60 |
|
|
3.3 |
Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã) |
300 |
150 |
100 |
70 |
60 |
4 |
Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu |
720 |
280 |
110 |
80 |
70 |
|
Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học |
480 |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
Ngã ba Bản Púng (từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh |
650 |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thụy (ông Đà cũ) |
480 |
180 |
90 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
240 |
110 |
80 |
70 |
60 |
4.2 |
Đường Nà Hạ - Mường Hung |
180 |
90 |
70 |
70 |
60 |
4.3 |
Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
|
Từ mét 21 đến nhà ông Long (tính từ QL 4G đi C3) |
430 |
170 |
80 |
70 |
60 |
|
Từ mét 21 đến nhà ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) |
360 |
140 |
90 |
70 |
60 |
4.4 |
Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên) |
120 |
70 |
60 |
|
|
5 |
Xã Nà Nghịu |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường Quốc lộ 4G |
|
|
|
|
|
|
Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết Tiến |
870 |
340 |
130 |
70 |
60 |
5.2 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu |
1250 |
460 |
160 |
70 |
60 |
|
Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn |
1100 |
290 |
110 |
70 |
60 |
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) |
1250 |
340 |
190 |
110 |
90 |
5.3 |
Đường mùng 8 tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế |
1050 |
520 |
160 |
90 |
80 |
|
Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Năng Cầu |
870 |
340 |
130 |
70 |
60 |
5.4 |
Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống |
1100 |
460 |
160 |
90 |
80 |
|
Từ giáp đất bản Trại Giống (đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai |
850 |
340 |
110 |
70 |
60 |
|
Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu 1 |
660 |
230 |
110 |
70 |
60 |
5.5 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu cứng đến đường mùng 8 tháng 3 |
1350 |
580 |
220 |
70 |
60 |
5.6 |
Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường mùng 8/3 |
750 |
340 |
130 |
70 |
60 |
5.7 |
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã cũ |
480 |
230 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ đường vào trụ sở UBND xã cũ đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên |
360 |
170 |
90 |
70 |
60 |
5.8 |
Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
|
|
Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu |
180 |
90 |
80 |
70 |
60 |
5.9 |
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
|
|
Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng sài đến hết nhà ông Phanh |
600 |
290 |
110 |
70 |
60 |
|
Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu |
200 |
120 |
90 |
70 |
60 |
5.10 |
Các bản khác còn lại |
100 |
70 |
60 |
|
|
6 |
Xã Huổi Một |
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp) |
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (hướng đi Sông Mã) |
360 |
170 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ giáp đất nhà ông Minh đến hết đất bản Pá Công |
240 |
120 |
80 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
180 |
90 |
80 |
70 |
60 |
6.2 |
Đường Nà Hạ - Mường Hung |
140 |
80 |
80 |
70 |
60 |
6.3 |
Các bản khác còn lại |
100 |
70 |
60 |
|
|
7 |
Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
|
|
7.1 |
Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó Sinh) |
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (hướng đi Yên Hưng) |
210 |
90 |
80 |
70 |
60 |
7.2 |
Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ |
150 |
110 |
90 |
70 |
60 |
7.3 |
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc |
140 |
90 |
80 |
70 |
60 |
7.4 |
Các bản khác còn lại |
90 |
70 |
60 |
|
|
8 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
8.1 |
Tỉnh lộ 115 |
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND (hướng đi Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND (hướng đi Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản |
300 |
120 |
80 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
110 |
90 |
80 |
70 |
60 |
8.2 |
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến tỉnh lộ 115) |
90 |
70 |
60 |
|
|
9 |
Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
9.1 |
Tỉnh lộ 115 |
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm Con |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Tợ theo đường Quốc lộ 12 mới |
450 |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa |
180 |
110 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt |
360 |
170 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện văn hóa xã |
600 |
290 |
90 |
70 |
60 |
|
Từ Điểm bưu điện văn hóa xã đến hết đất nhà ông Thoát |
300 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại |
110 |
90 |
80 |
70 |
60 |
9.2 |
Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115) |
100 |
70 |
60 |
|
|
10 |
Xã Bó Sinh |
|
|
|
|
|
|
Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
11 |
Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
|
11.1 |
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã |
210 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại trên tuyến đường |
120 |
90 |
80 |
70 |
60 |
11.2 |
Các bản khác còn lại |
100 |
70 |
60 |
|
|
12 |
Xã Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung |
|
|
|
|
|
|
Từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng |
140 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
Các bản khác còn lại trên tuyến đường |
110 |
90 |
80 |
70 |
60 |
12.2 |
Các bản khác còn lại |
100 |
70 |
60 |
|
|
13 |
Xã Mường Hung |
|
|
|
|
|
|
Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà ông Dũng |
540 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung |
140 |
90 |
80 |
70 |
60 |
|
Đường Từ đầu cầu cứng (địa phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung |
200 |
110 |
90 |
|