hieuluat

Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2017

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 27/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Công Thủy
    Ngày ban hành: 23/10/2017 Hết hiệu lực: 01/02/2018
    Áp dụng: 05/11/2017 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
  • UỶ BAN NHÂN DÂN
    TỈNH PHÚ THỌ
    --------

    Số: 27/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Phú Thọ, ngày 23 tháng 10 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2017

    ---------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ - CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT - BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017, gồm:

    1.Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

    2.Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

    3.Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III).

    Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp, giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày  05 /11/2017 và thay thế Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng;
    - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
    - Website Chính phủ;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Công báo tỉnh;
    - CV: NCTH;
    - Lưu: VT, KT4 (Đ- b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Hoàng Công Thủy

     

    PHỤ LỤC I

    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số:         /2017 /QĐ - UBND ngày      tháng 10  năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyênSản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế

    (đồng)

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp
    2

    Cấp 
    3

    Cấp 
    4

    Cấp 
    5

    Cấp
    6

     

     

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

     

    I101

     

     

     

    Sắt kim loại

     

     

     

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<>

    tấn

    250.000

     

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<>

    tấn

    350.000

     

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<>

    tấn

    500.000

     

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<>

    tấn

    700.000

     

     

     

     

    I10205

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

    tấn

    850.000

     

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10301

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

    tấn

    150.000

     

     

     

     

    I10302

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 30%<>

    tấn

    210.000

     

     

     

     

    I10303

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 40%<>

    tấn

    280.000

     

     

     

     

    I10304

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 50%<>

    tấn

    340.000

     

     

     

     

    I10305

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

    tấn

    420.000

     

     

     

    I104

     

     

     

    Quặng sắt Deluvi

    tấn

    150.000

     

     

    PHỤ LỤC II

    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số:        /2017/QĐ - UBND ngày      tháng  10  năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế (đồng)

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 
    2

    Cấp 
    3

    Cấp 
    4

    Cấp 
    5

    Cấp 
    6

     

     

     

     

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loi

     

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    49.000

     

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

     

     

     

     

     

     

     

    II2010201

     

    Sỏi Sông Lô

    m3

    240.000

     

     

     

     

     

    II2010202

     

    Sỏi trên các địa bàn còn lại

    m3

    168.000

     

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    82.000

     

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    140.000

     

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

     

     

     

     

    II2020307

     

    Đá bột

    m3

    100.000

     

     

     

     

     

    II2020308

     

    Đá thải loại

    m3

    70.000

     

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp và sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác)

    m3

    161.000

     

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng  (khoáng sản khai thác)

    m3

    105.000

     

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

     

     

    II30203

     

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

     

    II3020302

     

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    m3

    45.000

     

     

     

     

     

    II3020303

     

    Đá cát kết đen (khoáng sn khai thác)

    m3

    45.000

     

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp

    m3

    56.000

     

     

     

     

    II50101

     

     

    Cát đen san lấp

    m3

    56.000

     

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

     

     

     

     

     

     

     

    II5020201

     

    Cát vàng Sông Lô dùng trong xây dựng

    m3

    350.000

     

     

     

     

     

    II5020202

     

    Cát vàng các địa bàn còn lại

    m3

    245.000

     

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

    m3

     

     

     

     

    II701

     

     

     

    Đất sét trầm tích

    m3

    170.000

     

     

     

    II702

     

     

     

    Đất sét đồi làm gạch xây không  nung

    m3

    119.000

     

     

     

    II703

     

     

     

    Đất sét đồi làm gạch xây  nung

    m3

    170.000

     

     

    II9

     

     

     

     

    Sét chu lửa

     

     

     

     

     

    II901

     

     

     

    Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

    tấn

    266.000

     

     

     

    II902

     

     

     

    Sét chịu lửa các màu còn lại

    tấn

    126.000

     

     

     

    II903

     

     

     

    Đisten

    tấn

    180.000

     

     

    II10

     

     

     

     

    Dolomit, quartzite

     

     

     

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomit

     

     

     

     

     

     

    II100101

     

     

    Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

    m3

    84.000

     

     

     

     

    II100102

     

     

    Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

    m3

    315.000

     

     

     

    II1002

     

     

     

    Quartzite

     

     

     

     

     

     

    II100201

     

     

    Quặng Quartzite  thường

    tấn

    112.000

     

     

     

     

    II100202

     

     

    Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể)

    tấn

    300.000

     

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    tấn

    300.000

     

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh dưới rây

    tấn

    560.000

     

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    tấn

    250.000

     

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II1201

     

     

     

    Mica

    tấn

    1.500.000

     

     

     

    II1202

     

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

     

    II120201

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

    tấn

    300.000

     

     

     

     

    II120202

     

     

    Thạch anh bột

    tấn

    1.050.000

     

     

     

     

    II120203

     

     

    Thạch anh hạt

    tấn

    1.500.000

     

     

    II16

     

     

     

     

    Than antraxit hầm lò

     

     

     

     

     

    II1601

     

     

     

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

    tấn

    1.306.000

     

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

     

    II2401

     

     

     

    Barit

     

     

     

     

     

     

    II240101

     

     

    Quặng Barit khai thác

    tấn

    315.000

     

     

     

    II2405

     

     

     

    Quặng Tacl (Tale)

     

     

     

     

     

     

    II240501

     

     

    Quặng Tacl khai thác

    tấn

    630.000

     

     

     

     

    II240502

     

     

    Bột Tacl

    tấn

    1.120.000

     

     

     

    II2412

     

     

     

    Các loại đất khác

     

     

     

     

     

     

    II241201

     

     

    Đất làm phụ gia phân NPK

    m3

    49.000

     

     

    PHỤ LỤC III

    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số:            /2017/QĐ - UBND ngày      tháng   10   năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế (đồng)

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

     

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    200.000

     

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

     

    V202

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    7.000

     

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản và sử dụng cho mục đích khác)

     

     

     

     

     

    V30301

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

     

    V30302

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    7.000

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 12/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 20/01/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 174/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 28/10/2016 Hiệu lực: 12/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 02/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
    Ban hành: 19/01/2018 Hiệu lực: 01/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    09
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2017

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
    Số hiệu: 27/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 23/10/2017
    Hiệu lực: 05/11/2017
    Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Hoàng Công Thủy
    Ngày hết hiệu lực: 01/02/2018
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X