hieuluat

Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2018

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 02/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Công Thủy
    Ngày ban hành: 19/01/2018 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 01/02/2018 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH PHÚ THỌ
    -------

    Số: 02/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Phú Thọ, ngày 19 tháng 01 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018

    ----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 309/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2017, Công văn số 109/STC-TTTV ngày 18/01/2018.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018, gồm:

    1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

    2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

    3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);

    4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác (Phụ lục IV).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017.

    Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan làm văn bản gửi Sở Tài chính để chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Hoàng Công Thủy

     

    PHỤ LỤC I

    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế (đồng)

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

     

    I101

     

     

     

    Sắt kim loại

     

     

     

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<>

    tấn

    250.000

     

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<>

    tấn

    350.000

     

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<>

    tấn

    500.000

     

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<>

    tấn

    700.000

     

     

     

     

    I10205

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

    tấn

    850.000

     

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

     

    I10301

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

    tấn

    150.000

     

     

     

     

    I10302

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 30%<>

    tấn

    210.000

     

     

     

     

    I10303

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 40%<>

    tấn

    280.000

     

     

     

     

    I10304

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 50%<>

    tấn

    340.000

     

     

     

     

    I10305

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

    tấn

    420.000

     

     

     

    I104

     

     

     

    Quặng sắt Deluvi

    tấn

    150.000

     

     

    PHỤ LỤC II

    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế (đồng)

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

     

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    49.000

     

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

     

     

     

     

     

     

     

    II2010201

     

    Sỏi Sông Lô

    m3

    240.000

     

     

     

     

     

    II2010202

     

    Sỏi trên các địa bàn còn lại

    m3

    168.000

     

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ

    (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    82.000

     

     

     

     

     

    II2020303

     

    Đá cấp phối

    m3

    140.000

     

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

     

     

     

     

    II2020307

     

    Đá bột

    m3

    100.000

     

     

     

     

     

    II2020308

     

    Đá thải loại

    m3

    70.000

     

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp và sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác)

    m3

    161.000

     

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    105.000

     

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng  (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

     

     

    II30203

     

     

    Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

     

     

    II3020302

     

    Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

    m3

    45.000

     

     

     

     

     

    II3020303

     

    Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

    m3

    45.000

     

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

     

    II501

     

     

     

    Cát san lấp

    m3

    56.000

     

     

     

     

    II50101

     

     

    Cát đen san lấp

    m3

    56.000

     

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    100.000

     

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

     

     

     

     

     

     

     

    II5020201

     

    Cát vàng Sông Lô dùng trong xây dựng

    m3

    350.000

     

     

     

     

     

    II5020202

     

    Cát vàng các địa bàn còn lại

    m3

    245.000

     

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

    m3

     

     

     

     

    II701

     

     

     

    Đất sét trầm tích

    m3

    170.000

     

     

     

    II702

     

     

     

    Đất sét đồi làm gạch xây không nung

    m3

    119.000

     

     

     

    II703

     

     

     

    Đất sét đồi làm gạch xây nung

    m3

    170.000

     

     

    II9

     

     

     

     

    Sét chịu lửa

     

     

     

     

     

    II901

     

     

     

    Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

    tấn

    266.000

     

     

     

    II902

     

     

     

    Sét chịu lửa các màu còn lại

    tấn

    126.000

     

     

     

    II903

     

     

     

    Đisten

    tấn

    180.000

     

     

    II10

     

     

     

     

    Dolomit, quartzite

     

     

     

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomit

     

     

     

     

     

     

    II100101

     

     

    Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

    m3

    84.000

     

     

     

     

    II100102

     

     

    Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

    m3

    315.000

     

     

     

    II1002

     

     

     

    Quartzite

     

     

     

     

     

     

    II100201

     

     

    Quặng Quartzite thường

    tấn

    112.000

     

     

     

     

    II100202

     

     

    Quặng Quartzit (thạch anh

    tinh thể)

    tấn

    300.000

     

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    tấn

    300.000

     

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh dưới rây

    tấn

    560.000

     

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    tấn

    250.000

     

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II1201

     

     

     

    Mica

    tấn

    1.500.000

     

     

     

    II1202

     

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

     

    II120201

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

    tấn

    300.000

     

     

     

     

    II120202

     

     

    Thạch anh bột

    tấn

    1.050.000

     

     

     

     

    II120203

     

     

    Thạch anh hạt

    tấn

    1.500.000

     

     

    II16

     

     

     

     

    Than antraxit hầm lò

     

     

     

     

     

    II1601

     

     

     

    Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

    tấn

    1.306.000

     

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

     

    II2401

     

     

     

    Barit

     

     

     

     

     

     

    II240101

     

     

    Quặng Barit khai thác

    tấn

    315.000

     

     

     

    II2405

     

     

     

    Quặng Tacl (Tale)

     

     

     

     

     

     

    II240501

     

     

    Quặng Tacl khai thác

    tấn

    630.000

     

     

     

     

    II240502

     

     

    Bột Tacl

    tấn

    1.120.000

     

     

     

    II2412

     

     

     

    Các loại đất khác

     

     

     

     

     

     

    II241201

     

     

    Đất làm phụ gia phân NPK

    m3

    49.000

     

     

    PHỤ LỤC III

    GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

     

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế
    (đồng)

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

     

    V

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

     

     

    V1

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

    V101

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    m3

    200.000

     

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

    m3

    450.000

     

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    m3

    1.100.000

     

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    m3

    20.000

     

     

     

    V102

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    m3

    100.000

     

     

    V2

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

     

     

     

     

     

    V201

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

     

    V202

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    7.000

     

     

    V3

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

     

     

     

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    m3

    40.000

     

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    m3

    40.000

     

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản và sử dụng cho mục đích khác)

     

     

     

     

     

    V30301

     

     

     

    Nước mặt

    m3

    4.000

     

     

     

    V30302

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    m3

    7.000

     

     

    PHỤ LỤC IV

    HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

    1. Phương pháp xác định:

    Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3)

    =

    Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3)

    x

    Hệ số quy đổi

    2. Hệ số quy đổi:

    STT

    Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác

    Ghi chú

    Quy đổi ra khối lượng
    (m3)

    Quy đổi ra trọng lượng
    (tấn)

     

    A

    Khoáng sản kim loại quặng sắt

    Tấn

     

     

     

    1

    Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%

    1,0

     

    2,4

    Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <>

    2

    Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%

    1,0

     

    1,7

    Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50%

    3

    Quặng sắt quy về hàm lượng 62%

    1,0

     

    1,3

    Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50%

    B

    Khoáng sản nhiên liệu

    Tấn

     

     

     

    1

    Than antraxit hầm lò (Tinh Nhuệ)

    1,0

     

    1,05

     

    C

    Khoáng chất công nghiệp

    Tấn

     

     

     

    1

    Cao lanh

    1,0

     

    2,1

    Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <>

    2

    Cao lanh

    1,0

     

    1,35

    Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30%

    3

    Felspat

    1,0

     

    1,0

     

    4

    Quặng Barit

    1,0

     

    1,25

     

    5

    Secpentin

    1,0

     

    1,1

     

    6

    Tacl

    1,0

     

    1,1

     

    7

    Quartzit

    1,0

     

    1,1

     

    8

    Mica

    1,0

     

    1,0

     

    9

    Đolomit

    1,0

     

    1,0

     

    10

    Thạch anh

    1,0

     

    1,0

     

    D

    Khoáng sản làm vật liệu xây dựng

     

     

     

     

    I

    Đá vật liệu xây dựng thông thường

    m3

     

     

     

    1

    Đá hộc

    1,0

    1,0

    1,63

     

    2

    Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm

    1,0

    1,1

    1,79

     

    3

    Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm

    1,0

    1,15

    1,87

     

    4

    Đá bột, đá cấp phối

    1,0

    1.2

    1,95

     

    II

    Đá làm vật liệu xi măng

    Tấn

     

     

     

    1

    Đá vôi

    1,0

     

    1,0

     

    2

    Đá sét phụ gia

    1,0

     

    1,0

     

    3

    Cát kết phong hóa

    1,0

     

    1,0

     

    III

    Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác

    m3

     

     

     

    1

    Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

    1,0

    1,0

     

     

    2

    Cát (khai thác tại mỏ)

    1,0

    1,0

     

     

    3

    Sỏi xô (khai thác tại mỏ)

    1,0

    1,0

     

     

    4

    Sét gạch ngói

    660 viên gạch đặc

    1,0

     

     

    800 viên gạch 2 lỗ

    1,0

     

     

     

     

     

     

    E

    Nước khoáng thiên nhiên

    m3

     

     

     

    1

    Nước khoáng nóng

    1,0

    1,0

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
    Ban hành: 14/05/2010 Hiệu lực: 01/07/2010 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 203/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
    Ban hành: 28/11/2013 Hiệu lực: 20/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 02/10/2015 Hiệu lực: 20/11/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 12/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 20/01/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 174/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên
    Ban hành: 28/10/2016 Hiệu lực: 12/12/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
    Ban hành: 12/05/2017 Hiệu lực: 01/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Quyết định 27/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
    Ban hành: 23/10/2017 Hiệu lực: 05/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 36/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019
    Ban hành: 19/12/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2018

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
    Số hiệu: 02/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 19/01/2018
    Hiệu lực: 01/02/2018
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Hoàng Công Thủy
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2018 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X