hieuluat

Công văn 694/BGDĐT-VP chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019 - 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 694/BGDĐT-VP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Công văn Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
    Ngày ban hành: 04/03/2020 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 04/03/2020 Tình trạng hiệu lực: Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    ________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ______________

    Số: 694/BGDĐT-VP
    V/v chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019 - 2020

    Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2020

     

     

    Kính gửi: (danh sách kèm theo)

     

    Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn số 5737/BGDĐT-VP ngày 24/12/2019 về việc triển khai báo cáo thống kê năm học 2019-2020 trên hệ thống báo cáo trực tuyến tại địa chỉ http://csdldh.moet.gov.vn, thời hạn báo cáo là ngày 15/01/2020. Tuy nhiên, đến nay đơn vị vẫn chưa hoàn thành báo cáo thống kê năm học 2019-2020 theo quy định.

    Việc đơn vị không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ, không kịp thời cung cấp thông tin theo chế độ báo cáo thống kê là không phù hợp với quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và gây ảnh hưởng đến thời gian tổng hợp số liệu thống kê toàn ngành của Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo Chính phủ.

    Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm về việc chấp hành chế độ báo cáo thống kê giáo dục của đơn vị, chỉ đạo các bộ phận chức năng khẩn trương hoàn thiện báo cáo thống kê gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (nộp trên hệ thống báo cáo trực tuyến và bản in có đóng dấu) trước ngày 25/3/2020. Sau thời hạn trên nếu đơn vị nào chưa nộp báo cáo, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét đưa vào kế hoạch kiểm tra, giám sát việc thực hiện tại đơn vị theo quy định tại Nghị định 95/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

    Nếu cần hỗ trợ đề nghị liên hệ: Cục Công nghệ thông tin, email: csdldh@moet.edu.vn và hệ thống hỗ trợ trực tuyến (có thông báo và hướng dẫn sử dụng cụ thể trên hệ thống phần mềm); hỗ trợ về nội dung thống kê: Phòng Thống kê - Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo, email: phongthongke@moet.gov.vn, các nội dung về giáo dục đại học liên hệ bà Đỗ Thị Vân số điện thoại (024) 38 694 075, các nội dung về cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm liên hệ ông Nguyễn Duy Hiền số điện thoại (024) 38 683 247;

    Trân trọng.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
    - Vụ Giáo dục Đại học (để p/h thực hiện);
    - Vụ Thi đua Khen thưởng (để p/h thực hiện);
    - Cục Công nghệ thông tin (để phối hợp);
    - Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
    - Lưu: VT, TK.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Ngọc Thưởng

     

    DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC 2019-2020

    (Kèm theo công văn số 694/BGDĐT-VP ngày 04 tháng 3 năm 2020)

     

    Tên trường

    Chưa báo cáo

    Chưa gửi

    Trả lại

    A

    Đại học Quốc gia Hà Nội

     

     

    1

    Tr.ĐH Khoa học tự nhiên

     

    x

    2

    Tr.ĐH Khoa học XH & Nhân văn

    x

     

    3

    Tr.ĐH Kinh tế

    x

     

    4

    Tr.ĐH Giáo dục

    x

     

    5

    Đại học Việt Nhật

    x

     

     

    Khoa Luật

    x

     

     

    Khoa Quản trị Kinh doanh

    x

     

     

    Khoa Các khoa học liên ngành

    x

     

     

    Viện Quốc tế Pháp ngữ

    x

     

    6

    Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội

    x

     

    7

    Tr.ĐH Công nghiệp Hà Nội

    x

     

    8

    Tr.ĐH Điện lực

    x

     

    9

    Tr.ĐH Giao thông vận tải

    x

     

    10

    Tr.ĐH Hà Nội

    x

     

    11

    Tr.ĐH Kinh tế quốc dân

    x

     

    12

    Tr.ĐH Lao động - Xã hội

    x

     

    13

    Tr.ĐH Luật Hà Nội

    x

     

    14

    Tr.ĐH Mỏ - địa chất

     

    x

    15

    Tr.ĐH Mỹ thuật công nghiệp

    x

     

    16

    Tr.ĐH Mỹ thuật Việt Nam

    x

     

    17

    Tr.ĐH Ngoại thương

    x

     

    18

    Tr.ĐH Sân khấu & Điện ảnh Hà Nội

    x

     

    19

    Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội

    x

     

    20

    Tr.ĐH Thủy Lợi

    x

     

    21

    Tr.ĐH Thương mại

    x

     

    22

    Tr.ĐH Xây dựng

    x

     

    23

    Tr.ĐH Y Hà Nội

     

    x

    24

    Tr.ĐH Y tế Công Cộng

    x

     

    25

    Học viện Nông nghiệp Việt Nam

    x

     

    26

    Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

    x

     

    27

    Học viện Báo chí và tuyên truyền

     

    x

    28

    Học viện Công nghệ b/chính v/thông

    x

     

    29

    Học viện Hành chính Quốc gia

    x

     

    30

    Học viện Chính trị Quốc gia HCM

    x

     

    31

    Học viện chính trị khu vực I

    x

     

    32

    Học viện Kỹ thuật mật mã

    x

     

    33

    Học viện Ngoại giao

    x

     

    34

    Học viện Quản lý giáo dục

    x

     

    35

    Học viện Tài chính

    x

     

    36

    Học viện Y dược học cổ truyền VN

    x

     

    37

    Học viện Khoa học Xã hội

    x

     

    38

    Học viện Chính sách và Phát triển

    x

     

    39

    Học viện Dân tộc

    x

     

    40

    Học viện Múa Việt Nam (MỚI)

    x

     

    41

    Tr.ĐH Mở Hà Nội

    x

     

    42

    Tr.ĐH Công nghiệp Việt - Hung

    x

     

    43

    Tr.ĐH Lâm nghiệp

    x

     

    44

    Tr.ĐH Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội

    x

     

    45

    Tr.ĐH Công nghệ giao thông vận tải

    x

     

    46

    Tr.ĐH Nội vụ Hà Nội

     

    x

    47

    Tr.ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (NCL)

    x

     

    48

    Tr.ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội (NCL)

    x

     

    49

    Tr.ĐH Dân lập Đông Đô (NCL)

    x

     

    50

    Tr.ĐH Dân lập Phương Đông (NCL)

    x

     

    51

    Tr.ĐH Kinh doanh và công nghệ HN (NCL)

    x

     

    52

    Tr.ĐH Nguyễn Trãi (NCL)

    x

     

    53

    Tr.ĐH Thành Đô (NCL)

    x

     

    54

    Tr.ĐH Tư thục công nghệ và quản lý Hữu Nghị (NCL)

    x

     

    55

    Tr.ĐH Đại Nam (NCL)

    x

     

    56

    Tr.ĐH Thành Tây (NCL)

    x

     

    57

    Tr.ĐH Anh Quốc tại Việt Nam (NCL)

    x

     

    58

    Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội II

    x

     

    59

    Tr.ĐH Trưng Vương (NCL)

    x

     

    60

    Tr.ĐH Công nghệ Đông Á (NCL)

    x

     

    61

    Tr.ĐH Kinh Bắc (NCL)

    x

     

    62

    Tr.ĐH Thành Đông (NCL)

     

    x

    63

    Tr.ĐH Hàng Hải Việt Nam

    x

     

    64

    Tr.ĐH Hải Phòng

    x

     

    65

    Tr.ĐH Y Dược Hải Phòng

    x

     

    66

    Tr.ĐH Dân lập Hải Phòng (NCL)

    x

     

    67

    Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

    x

     

    68

    Tr.ĐH Chu Văn An (NCL)

    x

     

    69

    Tr.ĐH Y khoa Tokyo tại Việt Nam (NCL)

    x

     

    70

    Tr.ĐH Y Dược Thái Bình

    x

     

    71

    Tr.ĐH Thái Bình

     

    x

    72

    Tr.ĐH Hà Hoa Tiên (NCL)

    x

     

    73

    Tr.ĐH Lương Thế Vinh (NCL)

    x

     

    74

    Tr.ĐH Hoa Lư

     

    x

    75

    Tr.ĐH Tân trào

    x

     

    76

    Tr.ĐH Kinh tế quản trị kinh doanh Thái Nguyên

    x

     

    77

    Tr.ĐH Nông Lâm

    x

     

     

    Khoa Quốc tế

    x

     

    78

    Tr.ĐH Việt Bắc (NCL)

    x

     

    79

    Tr.ĐH Nông Lâm Bắc Giang

    x

     

    80

    Tr.ĐH Tây Bắc

    x

     

    81

    Tr.ĐH Vinh

    x

     

    82

    Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh

     

    x

    83

    Tr.ĐH Y khoa Vinh

    x

     

    84

    Tr.ĐH Kinh tế Nghệ An

     

    x

    85

    Tr.ĐH Công nghệ Vạn Xuân (NCL)

    x

     

    86

    Tr.ĐH Hà Tĩnh

    x

     

    C

    Đại học Huế

     

     

    87

    Tr.ĐH Khoa học

    x

     

    88

    Tr.ĐH Kinh tế

    x

     

    89

    Tr.ĐH Nghệ thuật

    x

     

    90

    Tr.ĐH Nông lâm

    x

     

    91

    Tr.ĐH Sư phạm

    x

     

    92

    Tr.ĐH Y Dược

     

    x

    93

    Tr.ĐH Luật

    x

     

     

    Khoa Giáo dục thể chất

     

    x

     

    Trung tâm GDTX

    x

     

    D

    Đại học Đà Nẵng

     

     

    94

    Tr.ĐH Kinh tế

     

    x

    95

    Tr.ĐH Ngoại ngữ

    x

     

    96

    Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật (Mới)

    x

     

     

    Khoa Y dược

    x

     

     

    Khoa Công nghệ Thông tin truyền thông

    x

     

     

    Khoa GD Thể chất

    x

     

     

    Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh

    x

     

    97

    Tr.ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng

    x

     

    98

    Tr.ĐH Mỹ tại Việt Nam

    x

     

    99

    Tr.ĐH Duy Tân (NCL)

    x

     

    100

    Tr.ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (NCL)

     

    x

    101

    Tr.ĐH Phan Châu Trinh (NCL)

    x

     

    102

    Tr.ĐH Phạm Văn Đồng

    x

     

    103

    Tr.ĐH Quy Nhơn

     

    x

    104

    Tr.ĐH Phú Yên

    x

     

    105

    Tr.ĐH Nha Trang

    x

     

    106

    Tr.ĐH Khánh Hòa

    x

     

    107

    Tr.ĐH Thái Bình Dương (NCL)

    x

     

     

    Tây Nguyên

     

     

    108

    Tr.ĐH Thủ Dầu Một

    x

     

    109

    Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (NCL)

    x

     

    110

    Tr.ĐH Quốc tế miền Đông (NCL)

    x

     

    111

    Tr.ĐH Đồng Nai

    x

     

    112

    Tr.ĐH Công nghệ Miền Đông (NCL)

    x

     

    E

    Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh

     

     

    113

    Tr.ĐH Bách Khoa

    x

     

    114

    Tr. ĐH Kinh tế - Luật

     

    x

    115

    Tr. ĐH Quốc tế

    x

     

    116

    Viện Môi trường và Tài Nguyên

    x

     

    117

    Khoa Y

    x

     

    118

    Tr.ĐH Công nghiệp TP HCM

    x

     

    119

    Tr. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM

    x

     

    120

    Tr.ĐH Giao thông vận tải TP HCM

    x

     

    121

    Tr.ĐH Mở TP HCM

    x

     

    122

    Tr.ĐH Mỹ thuật TP HCM

     

    x

    123

    Tr.ĐH Luật TP HCM

    x

     

    124

    Tr.ĐH Sư phạm TP HCM

    x

     

    125

    Tr.ĐH Thể dục thể thao TP HCM

    x

     

    126

    Tr.ĐH Tôn Đức Thắng

    x

     

    127

    Tr.ĐH Sư phạm TDTT TP HCM

    x

     

    128

    Tr.ĐH Văn hóa TP HCM

    x

     

    129

    Tr.ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

    x

     

    130

    Tr.ĐH Y dược TP HCM

    x

     

    131

    Học viện Hàng không Việt Nam

    x

     

    132

    Nhạc viện TP HCM

    x

     

    133

    Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường TP HCM

    x

     

    134

    Tr.ĐH Nguyễn Tất Thành (NCL)

    x

     

    135

    Tr.ĐH Dân lập Văn Lang (NCL)

    x

     

    136

    Tr. ĐH Hùng Vương HCM

     

    x

    137

    Tr.ĐH Công nghệ TP HCM (NCL)

    x

     

    138

    Tr.ĐH Quốc tế Hồng Bàng (NCL)

    x

     

    139

    Tr.ĐH Văn Hiến TP HCM (NCL)

    x

     

    140

    Tr. ĐH FULBRIGHT Việt Nam

    x

     

    141

    Tr.ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

    x

     

    142

    Tr.ĐH Đồng Tháp

    x

     

    143

    Tr.ĐH An Giang

    x

     

    144

    Tr. ĐH Kiên Giang

    x

     

    145

    Tr.ĐH Y Dược Cần Thơ

    x

     

    146

    Tr.ĐH Tây Đô (NCL)

     

    x

    147

    Tr.ĐH Nam Cần Thơ (NCL)

    x

     

    148

    Tr.ĐH Võ Trường Toản (NCL)

    x

     

    149

    Tr.ĐH Bạc Liêu

     

    x

     

    DANH SÁCH CÁC VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

    1

    Viện chăn nuôi

    x

     

    2

    Học viện Khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo

    x

     

    3

    Viện Công nghiệp thực phẩm

    x

     

    4

    Viện Dinh dưỡng

    x

     

    5

    Viện Dược liệu

    x

     

    6

    Viện Hóa học công nghiệp

    x

     

    7

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    x

     

    8

    Viện Khoa học giáo dục Việt Nam

    x

     

    9

    Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

    x

     

    10

    Viện Khoa học Thể dục Thể thao

    x

     

    11

    Viện Khoa học và công nghệ giao thông vận tải

    x

     

    12

    Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương

    x

     

    13

    Viện Kiến trúc quốc gia

    x

     

    14

    Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp

    x

     

    15

    Viện Nghiên cứu chiến lược và chính sách công thương

    x

     

    16

    Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW

    x

     

    17

    Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường

    x

     

    18

    Viện Toán học

    x

     

    19

    Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

    x

     

    20

    Viện nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I

     

    x

     

    DANH SÁCH CÁC CSGD CAO ĐẲNG CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC 2019-2020

     

    Tên trường

    Chưa báo cáo

    Chưa gửi

    Trả lại

    1

    Tr.CĐ Sư phạm Hà Tây

    x

     

    2

    Tr.CĐ Nghệ thuật Hà Nội

    x

     

    3

    Tr. CĐ Vĩnh Phúc

    x

     

    2

    Tr.CĐ Hải Dương

    x

     

    4

    Tr.CĐ sư phạm Hưng Yên

    x

     

    5

    Tr.CĐ sư phạm Thái Bình

    x

     

    3

    Tr.CĐ VHNT Thái Bình

    x

     

    6

    Tr.CĐ sư phạm Hà Giang

    x

     

    7

    Tr.CĐ sư phạm Cao Bằng

    x

     

    4

    Tr.CĐ Cộng đồng Bắc Kạn

    x

     

    8

    Tr.CĐ Sư phạm Lào Cai

    x

     

    9

    Tr.CĐ Sư phạm Yên Bái

    x

     

    5

    Tr.CĐ VHNT Việt Bắc

    x

     

    10

    Tr.CĐ Sư phạm Lạng Sơn

     

    x

    11

    Tr.CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang

    x

     

    6

    Trường Cao đẳng Sơn La

    x

     

    12

    Tr.CĐ Sư phạm Hòa Bình

    x

     

    13

    Tr.CĐ VHTN và DL Nguyễn Du

    x

     

    7

    Tr.CĐ Sư phạm TT Huế

    x

     

    14

    Trường CĐ VHNT Đà Nẵng

    x

     

    15

    Tr.CĐ TT Đức Trí - Đà Nẵng (NCL)

    x

     

    8

    Tr.CĐ Lạc Việt (NCL)

    x

     

    16

    Tr.CĐ Phương Đông Đà Nẵng (NCL)

    x

     

    17

    Tr.CĐ Bách khoa Đà Nẵng

    x

     

    9

    Tr.CĐ Kinh tế KT Quảng Nam

    x

     

    18

    Tr.CĐ Phương Đông Q.Nam (NCL)

    x

     

    19

    Tr.CĐ Bình Định

    x

     

    10

    Tr.CĐ Sư phạm Đăk Lăk

    x

     

    20

    Tr.CĐ Sư phạm Đà Lạt

    x

     

    21

    Tr.CĐ Sư phạm Bình Phước

    x

     

    11

    Tr.CĐ SP Bà Rịa - Vũng Tàu

     

    x

    22

    Tr.CĐ SP TW TP Hồ Chí Minh

     

    x

    23

    Tr.CĐ Bách Việt (NCL)

    x

     

    12

    Tr.CĐ Sư phạm Long An

    x

     

    24

    Tr.CĐ Sư phạm Kiên Giang

     

    x

    25

    Tr.CĐ Cộng đồng Cà Mau

    x

     

     

    DANH SÁCH CÁC CSGD TRUNG CẤP CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC

     

    Tên trường

    Chưa báo cáo

    Chưa gửi

    Trả lại

    1

    Trường TC Tổng hợp Hà Nội (NCL)

    x

     

    2

    Tr. TC Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội I (NCL)

    x

     

    3

    Trường TC Cộng đồng Hà Nội (NCL)

    x

     

    4

    Trường TC VHNT & DL Hải Dương (NCL)

    x

     

    5

    Tr. TC Nghiệp vụ & CN Hải Phòng (NCL)

    x

     

    7

    Trường TC Bách nghệ Thanh Hóa (NCL)

    x

     

    8

    Trường Trung cấp Việt - Anh (NCL)

    x

     

    9

    Tr.TC Kinh tế - Du lịch Duy Tân (NCL)

    x

     

    10

    Trường TC Âu Lạc - Huế (NCL)

    x

     

    11

    Tr. TC Văn HNT và DL Quảng Nam

    x

     

    12

    Trường TC Quảng Đông (NCL)

    x

     

    13

    Trường TC văn hóa NT Bình Định (NCL)

    x

     

    14

    Tr. TC Sư phạm Mầm non Đăk Lăk

    x

     

    15

    Trường TC Trường Sơn (NCL)

    x

     

    16

    Trường TC Tây Nguyên (NCL)

    x

     

    18

    Tr.TC Bách khoa Bình Dương (NCL)

    x

     

    19

    Tr.TC Kinh tế CN Đông Nam (NCL)

    x

     

    20

    Tr.TC Tài chính KT Bình Dương (NCL)

    x

     

    21

    Trường TC Bách khoa Đồng Nai (NCL)

    x

     

    22

    Trường TC Miền Đông (NCL)

    x

     

    23

    Tr.TC Đại Việt TP Hồ Chí Minh (NCL)

    x

     

    24

    Trường TC Bến Thành (NCL)

    x

     

    25

    Trường TC Đông Dương (NCL)

    x

     

    26

    Trường TC Hồng Hà (NCL)

    x

     

    27

    Trường TC Phương Nam (NCL)

    x

     

    28

    Tr.TC VHNT Tiền Giang (NCL)

    x

     

    29

    Trường TC VHNT Cần Thơ (NCL)

    x

     

    30

    Trường TC Hồng Hà Cần Thơ (NCL)

    x

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Nghị định 95/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
    Ban hành: 01/07/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục
    Ban hành: 28/09/2018 Hiệu lực: 14/11/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Công văn 5737/BGDĐT-VP của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Báo cáo thống kê năm học 2019 - 2020
    Ban hành: 24/12/2019 Hiệu lực: 24/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 694/BGDĐT-VP chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019 - 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu: 694/BGDĐT-VP
    Loại văn bản: Công văn
    Ngày ban hành: 04/03/2020
    Hiệu lực: 04/03/2020
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Công văn 694/BGDĐT-VP chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019 - 2020 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Công văn 694/BGDĐT-VP chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019 - 2020 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X