Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3796/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 16/07/2014 | Hết hiệu lực: | 31/12/2015 |
Áp dụng: | 16/07/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lao động-Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 3796/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Xây dựng; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c) - Các Đ/c PCT UBND TP; (để b/c) - VPUBTP: CVP, PCVP N.V.Thịnh; các phòng XDGT, KT, TH; - Lưu: VT, XDGT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
Trình độ nghề nghiệp | Giá nhân công bình quân thị trường (đồng/1 tháng) | Ghi chú | |
Vùng I | Vùng II | | |
Lao động phổ thông. | 3.458.929 | 2.860.000 | Tương đương với thợ có bậc ≤ bậc 3 |
Lao động có tay nghề trung bình và khá. | 4.837.819 | 3.497.000 | Tương đương với thợ có bậc > bậc 3 và < bậc=""> |
Lao động có tay nghề giỏi. | 6.320.294 | 4.732.000 | Tương đương với thơ có bậc ≥ bậc 4,5 |
Bình quân gia quyền theo tỷ trọng các nhóm thợ. | 4.894.654 | 3.558.756 | |
Bình quân ngày công (đồng/công). | 188.256 | 136.875 | |
TT | Nội dung | Hệ số điều chỉnh | |
Nhân công | Máy | ||
1 | Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy bình quân của nhóm I đối với các công trình xây dựng tại vùng I | | |
- | Các tập đơn giá được công bố theo số 5478/QĐ-UBND, số 5479/QĐ-UBND, số 5480/QĐ-UBND, số 5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội. | 0,8316 | 0,9494 |
- | Tập đơn giá tại Quyết định số 6168/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội | 0,8254 | 0,9475 |
- | Tập đơn giá tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND Thành phố Hà Nội | 1,3910 | 1,1175 |
2 | Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy bình quân của nhóm I đối với các công trình xây dựng tại vùng II | | |
- | Đối với tập đơn giá được công bố theo số 5478/QĐ-UBND, số 5479/QĐ-UBND, số 5480/QĐ-UBND, số 5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND Thành phố Hà Nội. | 0,6046 | 0,8812 |
- | Tập đơn giá tại Quyết định số 6168/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội | 0,6002 | 0,8798 |
- | Tập đơn giá tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND Thành phố Hà Nội | 1,0113 | 1,0034 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản căn cứ |
09
|
Văn bản căn cứ |
10
|
Văn bản thay thế |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 3796/QĐ-UBND giá nhân công thị trường và hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 3796/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/07/2014 |
Hiệu lực: | 16/07/2014 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | 31/12/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!