Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 4193:2005 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | |
Ngày ban hành: | Hết hiệu lực: | 01/01/2018 | |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4193:2005
CÀ PHÊ NHÂN
Green coffee
Lời nói đầu
TCVN 4193 : 2005 thay thế TCVN 4193 : 2001.
TCVN 4193 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CÀ PHÊ NHÂN
Green coffee
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê vối (Robusta).
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 1279 - 93 Cà phê nhân. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.
TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989) Cà phê và các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991) Cà phê nhân ư Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.
TCVN 4808 - 89 (ISO 4149 : 1980) Cà phê nhân. Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.
TCVN 5702 - 93 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân - Lấy mẫu.
TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983) Cà phê nhân. Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105 oC.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa của TCVN 4334 : 2001 (ISO 3509 : 1989).
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Phân hạng chất lượng cà phê nhân, được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 - Phân hạng chất lượng cà phê nhân
Cà phê chè |
Cà phê vối |
Hạng đặc biệt |
Hạng đặc biệt |
Hạng 1 |
Hạng 1: 1 a 1 b |
Hạng 2 |
Hạng 2: 2 a 2 b 2 c |
Hạng 3 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
- |
4.2 Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê nhân.
4.3 Mùi: Mùi đặc trưng của từng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.
4.4 Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5 %.
4.5 Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại, được qui định trong bảng 2.
Bảng 2 - Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê
Loại cà phê |
Hạng đặc biệt và hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Cà phê chè |
Không được lẫn R và C |
Được lẫn R : ≤ 1 % và C : ≤ 0,5 % |
Được lẫn R : ≤ 5 % và C : ≤ 1 % |
Được lẫn R : ≤ 5 % và C : ≤ 1 % |
Cà phê vối |
Được lẫn C : ≤ 0,5 % và A : ≤ 3 % |
Được lẫn C : ≤ 1 % và A : ≤ 5 % |
Được lẫn C : ≤ 5 % và A : ≤ 5 % |
- |
Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối (Robusta), C: Cà phê mít (Chari). - %: tính theo phần trăm khối lượng |
4.6 Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê, được qui định trong bảng 3 và xem phụ lục A về trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật.
Bảng 3 – Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê
Hạng chất lượng |
Mức tối đa (trong 300 g mẫu) |
|
Cà phê chè |
Cà phê vối |
|
Hạng đặc biệt |
15 |
30 |
Hạng 1: 1 a 1 b |
30 - - |
60 90 |
Hạng 2: 2 a 2 b 2 c |
60 - - - |
120 150 200 |
Hạng 3 |
120 |
250 |
Hạng 4 |
150 |
- |
4.7 Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn, được qui định trong bảng 4 và kích thước lỗ sàng theo phụ lục B.
Bảng 4 - Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn
Hạng chất lượng |
Cỡ sàng |
Tỷ lệ tối thiểu (%) |
|
Cà phê chè |
Cà phê vối |
||
Hạng đặc biệt |
No18 / No16 |
No18 / No16 |
90/10 |
Hạng 1 |
No16/ No 14 |
No16 / No 12 |
90/10 |
Hạng 2 |
No12 / No12 |
No12 / No12
|
90/10 |
Hạng 3 và hạng 4 |
No12 / No10 |
No12 / No10 |
90/10 |
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5702 – 93.
5.2 Xác định ngoại quan, theo TCVN 4808 – 89 (ISO 4149 : 1980).
5.3 Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983).
5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách riêng các hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và tính phần trăm (%) khối lượng của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
5.5 Xác định trị số lỗi
Từ phần mẫu thử 300 g được lấy theo 5.1, tách các tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính trị số lỗi theo phụ lục A. Tính tổng các trị số lỗi và làm tròn kết quả theo qui tắc làm tròn số.
5.6 Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng, theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
Việc bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển đối với cà phê nhân: theo TCVN 1279 – 93.
Phụ lục A
(Qui định)
Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật
Bảng A.1 – Trị số lỗi qui định cho từng loại khuyết tật
Loại khuyết tật |
Trị số lỗi (lỗi) |
1 nhân đen |
1,0 |
1 nhân nâu đậm |
0,25 |
1 quả cà phê khô |
1,0 |
1 nhân còn vỏ trấu |
0,5 |
1 nhân bị lên men *) |
1,0 |
1 nhân bị mốc toàn bộ (nghĩa là trên 50 % bị mốc) *) |
1 |
1 phần nhân bị mốc (nghĩa là dưới 50 % bị mốc) *) |
0,5 |
1 nhân nửa đen |
0,5 |
1 nhân non |
0,2 |
1 nhân bị khô héo |
0,5 |
1 nhân trắng xốp |
0,2 |
1 nhân rỗng ruột (tai) |
0,2 |
1 nhân bị lốm đốm |
0,1 |
1 nhân bị sâu đục 1 lỗ |
0,1 |
1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên |
0,2 |
1 nhân vỡ (kích thước còn lại từ 1/2 đến 3/4 nhân) |
0,1 |
1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân) |
0,2 |
1 mảnh vỏ quả khô lớn ( ≥ 3/4 vỏ) |
1,0 |
*) Mức lỗi khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 05 lỗi. |
Bảng A.1 (kết thúc)
Loại khuyết tật |
Trị số lỗi (lỗi) |
1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2 đến 3/4 vỏ) |
0,5 |
1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (< 1/2 vỏ) |
0,2 |
1 vỏ trấu lớn (≥ 1/2 vỏ) |
0,2 |
1 vỏ trấu nhỏ (< 1/2 vỏ) |
0,1 |
1 mẩu cành cây to (từ 2 cm đến 4 cm) |
5,0 |
1 mẩu cành cây trung bình (từ 1 cm đến 2 cm) |
2,0 |
1 mẩu cành cây nhỏ (< 1 cm) |
1,0 |
1 cục đất, đá to (trên sàng No20) |
5,0 |
1 cục đất, đá trung bình (dưới sàng No 20 và trên sàng No12) |
2,0 |
1 cục đất, đá nhỏ (dưới sàng No12 và trên sàng No10) |
0,5 |
Tạp chất khác (ngoài các tạp chất nêu trên): dưới 0,5 g từ 0,5 đến 1,0 g trên 1,0 g, cứ thêm mỗi gam tạp chất |
1,0 2,0 3,0 |
Phụ lục B
(Qui định)
Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng
[TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)]
Bảng B.1 – Cỡ sàng và kích thước lỗ sàng
Cỡ sàng |
Kích thước lỗ sàng (mm) |
No7 |
2,80 |
No10 |
4,00 |
No12 |
4,75 |
No12 |
5,00 |
No14 |
5,60 |
No15 |
6,00 |
No16 |
6,30 |
No17 |
6,70 |
No18 |
7,10 |
No19 |
7,50 |
No20 |
8,00 |
Chú thích: Sàng No12 tương ứng sàng No 13 mà ISO ban hành trước đây.
01
|
Văn bản công bố, ban hành |
02
|
|
03
|
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | TCVN 4193:2005 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm ban hành: | 0 |
Hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |