Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 29 - 12/2004 |
Số hiệu: | 213/2004/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 30/12/2004 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 24/12/2004 | Hết hiệu lực: | 01/01/2007 |
Áp dụng: | 14/01/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 213/2004/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2004
VỀ VIỆC BỔ SUNG 19 MẶT HÀNG VÀO DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH ƯU ĐàI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT)
CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 - 2006
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị định này 19 mặt hàng bổ sung vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 và Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2004 - 2006 (Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 3.
Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 4.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH MỤC 19 MẶT HÀNG BỔ SUNG VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM
ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐàI THUẾ QUAN CÓ
HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN
CHO CÁC NĂM 2004 – 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 213/2004/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất CEPT (%) | ||||
2004 | 2005 | 2006 | ||||
4011 | | | Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su | | | |
4011 | 40 | 00 | - Loại dùng cho xe mô tô | 20 | 15 | 5 |
4013 | | | Săm các loại bằng cao su | | | |
4013 | 90 | | - Loại khác: | | | |
4013 | 90 | 20 | - - Loại dùng cho xe máy | 20 | 15 | 5 |
7315 | | | Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép | | | |
| | | - Xích gồm nhiều mắt đưược nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: | | | |
7315 | 11 | | - - Xích con lăn: | | | |
| | | - - - Bằng thép mềm: | | | |
7315 | 11 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 20 | 15 | 5 |
| | | - - - Loại khác: | | | |
7315 | 11 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 20 | 15 | 5 |
7315 | 19 | | - - Các bộ phận: | | | |
7315 | 19 | 20 | - - - Của xích xe môtô khác | 20 | 15 | 5 |
| | | - Xích khác: | | | |
| | | - - Loại khác: | | | |
| | | - - - Bằng thép mềm: | | | |
7315 | 89 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 1 | 1 | 1 |
| | | - - - Loại khác | | | |
7315 | 89 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 1 | 1 | 1 |
| | | - Các bộ phận khác: | | | |
7315 | 90 | 10 | - - Của xích xe đạp và xích xe môtô | 20 | 15 | 5 |
8407 | | | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện | | | |
| | | - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chưương 87: | | | |
8407 | 31 | 00 | - - Có dung tích xilanh không quá 50 cc | 20 | 15 | 5 |
8483 | | | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trưượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | | | |
8483 | 30 | | - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trưượt: | | | |
8483 | 30 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 0 | 0 | 0 |
8483 | 40 | | - Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: | | | |
| | | - - Dùng cho động cơ của xe thuộc chưương 87: | | | |
8483 | 40 | 13 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 15 | 10 | 5 |
8512 | | | Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nưước, gạt sưương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ | | | |
8512 | 20 | | - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác: | | | |
8512 | 20 | 20 | - - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưưa lắp ráp hoàn chỉnh | 15 | 10 | 5 |
8539 | | | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang | | | |
8539 | 10 | | - Đèn chùm hàn kín: | | | |
8539 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chưương 87 | 20 | 15 | 5 |
8714 | | | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 | | | |
| | | - Của mô tô (kể cả xe đạp máy - mopeds): | | | |
8714 | 11 | | - - Yên xe: | | | |
8714 | 11 | 10 | - - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 | 20 | 15 | 5 |
8714 | 11 | 20 | - - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 | 20 | 15 | 5 |
8714 | 19 | | - - Loại khác: | | | |
8714 | 19 | 10 | - - - Bộ chế hoà khí | 20 | 15 | 5 |
8714 | 19 | 50 | - - - Nan hoa và mũ nan hoa | 20 | 15 | 5 |
8714 | 19 | 60 | - - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 | 20 | 15 | 5 |
8714 | 19 | 70 | - - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 | 20 | 15 | 5 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
10
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản liên quan khác |
15
|
Nghị định 213/2004/NĐ-CP về việc bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế NK
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 213/2004/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 24/12/2004 |
Hiệu lực: | 14/01/2005 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 30/12/2004 |
Số công báo: | 29 - 12/2004 |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2007 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!