hieuluat

Quyết định 12/VGCP-TL-SX về giá bán điện

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ban Vật giá Chính phủ Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 12/VGCP-TL-SX Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Quang Nghiêm
    Ngày ban hành: 22/03/1996 Hết hiệu lực: 01/10/2002
    Áp dụng: 01/04/1996 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Điện lực
  • QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ SỐ 12/VGCP-TLSX NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 1996 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

     

    TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Vật giá Chính phủ.

    Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá.

    Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ trong văn bản số 1255/KTTH ngày 20/3/1996 về giá bán điện trong năm 1996.

    Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp.

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1.- Nay quy định giá bán điện thống nhất trong cả nước cho các đối tượng sử dụng điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.

    Điều 2.- Mức giá điện quy định tại Điều 1 là giá bán tại công tơ điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.

    Điều 3.- Quyết định này thi hành từ ngày 01/4/1996. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

    Điều 4.- Căn cứ vào quyết định này và Thông tư liên Bộ số 01/TT ngày 22/3/1996 về hướng dẫn thực hiện giá bán điện của Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Công nghiệp, Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố và Ban Vật giá thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với các Sở điện lực thông báo kịp thời giá bán điện mới đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra việc thực hiện, đảm bảo áp giá, thu tiền đúng đối tượng trong Quyết định này.

     

    PHỤ LỤC

    BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN

    Kèm theo Quyết định số: 12/VGCP-TLSX ngày 22 tháng 3 năm 1996
    của Ban Vật giá Chính phủ

    Đối tượng giá

    Đơn vị

    Mức giá

    I- Giá bán điện cho sản xuất, cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp

     

     

    Giá bán điện theo cấp điện áp

     

     

    1- Bán điện ở điện áp từ 110 KV trở lên

     

     

    * Giá điện năng

    đ/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    600

    + Giờ thấp điểm

     

    410

    + Giờ cao điểm

     

    880

    2- Bán điện ở điện áp từ 20 KV đến dưới 110 KV

     

     

    * Giá điện năng

    đ/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    620

    + Giờ thấp điểm

     

    450

    + Giờ cao điểm

     

    900

    3- Bán điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV

     

     

    * Giá điện năng

    đ/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    680

    + Giờ thấp điểm

     

    480

    + Giờ cao điểm

     

    1000

    4- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV

     

     

    * Giá điện năng

    đ/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    740

    + Giờ thấp điểm

     

    510

    + Giờ cao điểm

     

    1100

    II- Giá điện cho bơm nước tưới, tiêu phục vụ sản xuất lúa và rau màu

     

     

    1- Bán điện ở điện áp từ 6 KV trở lên

    đ/KWh

     

    + Giờ thấp điểm

     

    220

    + Các giờ còn lại

     

    550

    2- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV

     

     

    + Giờ thấp điểm

     

    240

    + Các giờ còn lại

     

    580

    III- Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng

    đ/KWh

    600

    IV- Giá bán điện cho sản xuất nước sạch

     

     

    1- Bán điện ở điện áp từ 6 KV trở lên

    đ/KWh

    550

    2- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV

     

    600

    V- Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang

    đ/KWh

     

    * Cho 100 KWh đầu tiên

     

    450

    * Cho 50 KWh tiếp theo

     

    600

    * Cho 100 KWh tiếp theo

     

    800

    * Cho trên 250 KWh

     

    1000

    VI- Giá bán buôn

    đ/KWh

     

    1- Giá bán buôn điện cho nông thôn

     

     

    a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt

     

    360

    b) Giá bán điện cho các mục đích sử dụng khác

     

    550

    2- Giá bán điện cho khu T.T, cụm dân cư

     

     

    a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt

     

     

    + Công tơ tổng sau T.B.A của khách hàng

     

    440

    + Công tơ tổng sau T.B.A của ngành điện

     

    460

    b) Giá bán điện cho các mục đích sử dụng khác

     

    600

    VII- Giá bán điện kinh doanh

     

     

    1- Bán điện ở điện áp từ 6 KV trở lên

    đ/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    1100

    + Giờ thấp điểm

     

    750

    + Giờ cao điểm

     

    1600

    2- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV

    đ/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    1150

    + Giờ thấp điểm

     

    770

    + Giờ cao điểm

     

    1700

    VIII- Giá điện quy định bằng ngoại tệ

    USD/KWh

     

    1- Giá bán điện sản xuất

    USD/KWh

     

    a) Bán điện ở điện áp 110 KV trở lên

     

     

    * Giá điện năng

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.075

    + Giờ thấp điểm

     

    0.050

    + Giờ cao điểm

     

    0.120

    b) Bán điện ở điện áp từ 20 KV đến dưới 110 KV

     

     

    * Giá điện năng

    USD/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    0.080

    + Giờ thấp điểm

     

    0.055

    + Giờ cao điểm

     

    0.125

    c) Bán điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV

     

     

    * Giá điện năng

    USD/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    0.085

    + Giờ thấp điểm

     

    0.060

    + Giờ cao điểm

     

    0.130

    d) Bán điện ở điện áp dưới 6 KV

     

     

    * Giá điện năng

    USD/KWh

     

     

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.090

    + Giờ thấp điểm

     

    0.065

    + Giờ cao điểm

     

    0.135

    2- Giá bán điện kinh doanh

    USD/KWh

     

    a) Bán điện ở điện áp từ 20 KV trở lên

     

     

    * Giá điện năng

     

     

    + Giờ bình thường

     

    0.100

    + Giờ thấp điểm

     

    0.075

    + Giờ cao điểm

     

    0.155

    b) Bán điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV

     

     

    * Giá điện năng

    USD/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    0.110

    + Giờ thấp điểm

     

    0.080

    + Giờ cao điểm

     

    0.160

    c) Bán điện ở điện áp dưới 6 KV

     

     

    * Giá điện năng

    USD/KWh

     

    + Giờ bình thường

     

    0.120

    + Giờ thấp điểm

     

    0.090

    + Giờ cao điểm

     

    0.165

    3- Bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt

    USD/KWh

     

    * Mua điện ở điện áp từ 20 KV trở lên

     

    0.09

    * Mua điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV

     

    0.10

    * Mua điện ở điện áp dưới 6 KV

     

    0.11

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 01-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban vật giá Chính phủ
    Ban hành: 05/01/1993 Hiệu lực: 05/01/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư hướng dẫn thực hiện giá bán điện
    Ban hành: 22/03/1996 Hiệu lực: 01/04/1996 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X