Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 17&18 - 01/2013 |
Số hiệu: | 223/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 14/01/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 24/12/2012 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 07/02/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ---------------- Số: 223/2012/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (CST 5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
STT | Danh Mục | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV | Lần | 300 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký chính thức thuốc BVTV | Lần | 300 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung thuốc BVTV (mỗi dạng, hàm lượng bổ sung) | Lần | 300 |
4 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV | Lần | 300 |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu thuốc BVTV | Lần | 300 |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV | Lần | 300 |
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc | Lần | 300 |
8 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV | Lần | 300 |
9 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thuốc BVTV xuất khẩu | Lần | 300 |
10 | Trường hợp cấp lại các loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ nêu trên. | Lần | Bằng 50% mức thu cấp lần đầu |
STT | Danh Mục | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu | Lần | 300 |
2 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Lần | 300 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch xuất nhập khẩu | Lần | 300 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa | Lần | 300 |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch xuất nhập khẩu | Lần | 300 |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa | Lần | 300 |
7 | Cấp thẻ hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch xuất nhập khẩu | Lần | 100 |
8 | Cấp thẻ hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa | Lần | 100 |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 2 | Thẩm định phục vụ cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV diện hẹp và diện rộng (1 đối tượng dịch hại/cây trồng, 1 dạng thuốc thành phẩm, 1 mức hàm lượng) | Lần | 6.000 |
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm | Lần | 500/1 đối tượng dịch hại, cây trồng, dạng thuốc thành phẩm, mức hàm lượng | |
Thẩm định phục vụ cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV diện rộng (1 đối tượng dịch hại/cây trồng, 1 dạng thuốc thành phẩm, 1 mức hàm lượng) | Lần | 3.500 | |
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm | Lần | 200/1 đối tượng dịch hại, cây trồng, dạng thuốc thành phẩm, mức hàm lượng | |
3 | Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký chính thức thuốc BVTV | Lần | 9.000 |
4 | Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung thuốc BVTV | Lần | 2.500 |
5 | Thẩm định phục vụ cấp gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV | Lần | 2.500 |
6 | Thẩm định hồ sơ thay đổi nhà sản xuất | Lần | 1.500 |
7 | Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc BVTV (Hồ sơ) | Lần | 600 |
8 | Thẩm định điều kiện sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định) | | |
8.1 | Sản xuất thuốc BVTV | Lần | 6.000 |
8.2 | Gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV | Lần | 4.000 |
8.3 | Buôn bán thuốc BVTV | | |
| a. Cửa hàng | Lần | 500 |
| b. Đại lý | Lần | 1.000 |
9 | Thẩm định, đánh giá để chỉ định tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV | | |
9.1 | Thẩm định, đánh giá lần đầu | Lần | 2.000 |
9.2 | Thẩm định, đánh giá lại | Lần | 1.000 |
9.3 | Thẩm định, đánh giá mở rộng | Lần | 1.000 |
10 | Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký và chỉ định Tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV | Lần | 15.000 |
11 | Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký lại Tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV | Lần | 6.500 |
12 | Thẩm định hồ sơ, đánh giá thực tế để đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận hợp quy về thuốc BVTV đối với tổ chức chứng nhận đã được chỉ định | Lần | 6.500 |
13 | Thẩm định hồ sơ đăng ký công bố hợp quy về thuốc BVTV | Lần | 600 |
14 | Đánh giá, chỉ định phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc BVTV | | |
14.1 | Thẩm định, đánh giá lần đầu | Lần | 15.000 |
14.2 | Thẩm định, đánh giá lại | Lần | 6.000 |
14.3 | Thẩm định, đánh giá mở rộng | Lần | 6.000 |
14.4 | Thẩm định, đánh giá giám sát (định kỳ) | Lần | 4.000 |
15 | Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV | Lần | 1.000 |
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Phí thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xử lý vật thể kiểm dịch | Lần | 12.000 |
2 | Phí thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng bảo quản nội địa | Lần | 4.000 |
3 | Phí đánh giá phòng thử nghiệm về kiểm dịch thực vật | Lần | 10.000 |
| Đánh giá mở rộng | Lần | Bằng 50% mức thu phí đánh giá lần đầu |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Kiểm định chất lượng thuốc BVTV nhập khẩu | | |
1.1 | Thuốc BVTV nhập khẩu (Không bao gồm thuốc có nguồn gốc vi sinh vật) | Lần | 0,05% giá trị lô hàng (Tối thiểu 1.200/lô hàng, tối đa 10.000/1 lô hàng) |
1.2 | Thuốc BVTV nhập khẩu có nguồn gốc vi sinh vật. | Lần | 0,05% giá trị lô hàng (Tối thiểu 2.000 /lô hàng, tối đa 10.000/1 lô hàng) |
2 | Kiểm định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm trong nông sản (rau, củ, quả...) xuất, nhập khẩu. | Lần | 1% giá trị lô hàng (Tối thiểu 3.000/lô hàng, tối đa 10.000/1 lô hàng) |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Diện hẹp (1 loại thuốc, 1 loại dịch hại, 1 địa điểm, 1 loại cây trồng, 3 - 4 công thức, 3 - 4 lần nhắc lại, diện tích 25 - 50 m2) | Khảo nghiệm | 13.000 |
2 | Diện rộng (1 loại thuốc, 1 loại dịch hại, 1 địa điểm, 1 loại cây trồng, tối đa 4 công thức, diện tích tối thiểu 300 m2) | Khảo nghiệm | 11.000 |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Diện rộng (1 loại thuốc, 1 địa điểm, 1 loại cây trồng, 2 công thức, diện tích 300 m2) | Lần | 13.000 |
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Phí kiểm tra hồ sơ | Lô | 15 |
2 | Phí lây mẫu, lưu mẫu và vận chuyển mẫu | | 105 |
| Mẫu tối thiểu của lô hàng | (05 mẫu) | 20 |
| Mẫu lấy thêm theo trọng lượng lô hàng (Từ 5 đến 15 mẫu) | 01 mẫu | 5 |
| Vận chuyển mẫu (<> | Lô | 80 |
3 | Phí kiểm tra cảm quan và vật lý | | 25 |
| Xác định màu sắc, mùi, vị | Lô | 15 |
| Độ đồng đều của sản phẩm. | Lô | 5 |
| Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản | Lô | 5 |
4 | Phân tích nhanh dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (bằng test kit). | Mẫu | 130 |
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
1 | Lô hàng thương phẩm: | | |
| < 1=""> | Lô | 15 |
| 1 - 10 kg | Lô | 45 |
| > 10 kg | | Theo mục 3 |
2 | Lô hàng dùng làm giống: | | |
| ≤ 1 kg | Lô | 120 |
| > 1kg | | Theo mục 3 |
3 | Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể | | |
| 10 cá thể | Lô | 25 |
| 11 - 100 cá thể | Lô | Theo mục 2 |
| 101 - 1000 cá thể | Lô | Theo mục 2 |
| > 1000 cá thể | Lô | Theo mục 2 |
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể | Mức thu (1.000 đồng) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Phân tích giám định | ||||||||
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||
11 - ≤ 100 | 15 | 20 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
100 - ≤ 1.000 | 15 | 40 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
> 1.000 | 15 | 60 | 40 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3) | Mức thu (1.000 đồng) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Phân tích giám định | ||||||
Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||||
≤ 1 | 15 | 10 | 14 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
1 - 5 | 15 | 14 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
6 -10 | 15 | 18 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
11 - 15 | 15 | 22 | 38 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
16 - 20 | 15 | 26 | 46 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
21 -25 | 15 | 30 | 54 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
26 - 30 | 15 | 34 | 62 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
31 - 35 | 15 | 38 | 70 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
36 - 40 | 15 | 42 | 78 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
41 - 45 | 15 | 46 | 86 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
46 - 50 | 15 | 50 | 104 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
51 - 60 | 15 | 55 | 112 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
61 - 70 | 15 | 60 | 120 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
71 - 80 | 15 | 65 | 128 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
81 - 90 | 15 | 70 | 136 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
91 - 100 | 15 | 75 | 144 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
101 - 120 | 15 | 80 | 152 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
121 - 140 | 15 | 85 | 160 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
141 - 160 | 15 | 90 | 168 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
161 - 180 | 15 | 95 | 176 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
181 - 200 | 15 | 100 | 184 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
201- 230 | 15 | 105 | 192 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
231 - 260 | 15 | 110 | 200 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
261 - 290 | 15 | 115 | 208 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
291 - 320 | 15 | 120 | 216 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
321 - 350 | 15 | 125 | 224 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
351 - 400 | 15 | 130 | 232 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
401 - 450 | 15 | 135 | 240 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
451 - 500 | 15 | 140 | 248 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản căn cứ |
07
|
Văn bản căn cứ |
08
|
Văn bản hết hiệu lực |
09
|
Văn bản thay thế |
10
|
Văn bản được hướng dẫn |
11
|
Văn bản được hướng dẫn |
12
|
Văn bản được hướng dẫn |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản dẫn chiếu |
18
|
Văn bản dẫn chiếu |
19
|
Văn bản dẫn chiếu |
20
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 223/2012/TT-BTC thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 223/2012/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 24/12/2012 |
Hiệu lực: | 07/02/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 14/01/2013 |
Số công báo: | 17&18 - 01/2013 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!