Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 563 & 564 - 12/2009 |
Số hiệu: | 23/2009/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 09/12/2009 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 16/11/2009 | Hết hiệu lực: | 01/02/2019 |
Áp dụng: | 01/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2009/TT-BTNMT
NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2009
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA
NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KIỂM TRA NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009 /TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được biên soạn cho các nội dung công việc Kiểm tra nghiệm thu và Quản lý công trình (giám sát thi công, lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán) thuộc các khối sản phẩm sau:
- Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng
- Đo đạc địa hình
- Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này phục vụ việc lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm để lập dự toán và quyết toán cho công tác kiểm tra nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc bản đồ thực hiện bằng ngân sách nhà nước trong Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Quy định chung
3.1. Định mức được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phân tích tính toán và phương pháp kinh nghiệm).
3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
3.2.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.
Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: nêu các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;
b) Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc xác định theo các quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
c) Định mức:
+ Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc.
+ Đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm.
+ Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.
3.2.2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
- Định mức sử dụng vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng
- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ca và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
3.3. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
Số thứ tự | TT |
Đơn vị tính | ĐVT |
Thuỷ chuẩn kỹ thuật | TC KT |
Bản đồ địa chính cơ sở | BĐĐCCS |
Bản đồ địa hình | BĐĐH |
Tỷ lệ | TL |
Khống chế ảnh | KCA |
Bình đồ ảnh | BĐA |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
Đối tượng địa lý | ĐTĐL |
Mô hình số địa hình (Digital terrain model) | DTM |
Kiểm tra nghiệm thu | KTNT |
Kỹ sư bậc 5 | KS5 |
Kỹ thuật viên bậc 4 | KTV4 |
Lái xe bậc 3 | LX3 |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
Công suất | C.suất |
Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-TNMT ngày 26/5/2006 | ĐM05 |
Phần II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1- Nội dung công việc
1.1. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
1.1.1. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị, lập dự toán và kế hoạch KTNT; kiểm tra, đánh giá công tác kiểm tra nghiệm thu của đơn vị thi công.
1.1.2. Kiểm tra kỹ thuật, thẩm định, đánh giá chất lượng, xác định khối lượng các khối sản phẩm (bao gồm việc trực tiếp kiểm tra nội nghiệp, ngoại nghiệp, xử lý, giải quyết kỹ thuật theo thẩm quyền ; giám sát, chỉ đạo việc đo kiểm tra chất lượng công trình):
a) Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng
- Lưới thiên văn :
+ Chọn điểm, xây bệ: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước bệ; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.
+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, tài liệu tính toán bình sai.
- Lưới trọng lực :
+ Chọn điểm, chôn mốc: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.
+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.
- Lưới độ cao :
+ Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.
+Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.
- Lưới địa chính cơ sở :
+ Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.
+ Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối,tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép hình, khép cực, tài liệu tính toán bình sai.
b) Đo đạc địa hình
- Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không:
+ Khống chế ảnh (chọn điểm, tính toán KCA và xác định góc lệch nam châm): chọn chích điểm (sơ đồ, vị trí trên ảnh, thực địa, tu chỉnh ảnh); thành quả tính toán khống chế ảnh; thành quả đo (xác định góc lệch nam châm), đo kiểm tra.
+ Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp: tu chỉnh ảnh điều vẽ, tiếp biên; tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng qua sát lập thể; sử dụng ký hiệu; điều vẽ thực địa; đo vẽ bù.
+ Tăng dày: Sơ đồ thiết kế khối tính, định hướng, chọn chích và đo điểm; kết quả tính toán bình sai, tiếp biên khối tính và tiếp biên khu đo.
+ Đo vẽ nội dung bản đồ: độ chính xác định hướng; bình đồ ảnh; độ chính xác vẽ dáng đất, địa vật (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ, độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao), tiếp biên; kiểm tra thực địa.
+ Biên tập bản đồ gốc dạng số: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; sử dụng thư viện ký hiệu; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
- Đo vẽ chi tiết BĐĐH :
+ Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh: dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; tu chỉnh bản vẽ; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1/2.000: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; vị trí tương hỗ giữa các địa vật quan trọng; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
- Thành lập BĐĐH đáy biển:
+ Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu: tài liệu kiểm nghiệm máy móc, thiết bị; sơ đồ thi công; điểm nghiệm triều về vị trí, đo dẫn độ cao, tài liệu đo ngắm; đo tuyến kiểm tra.
+ Thành lập bản vẽ gốc: cơ sở toán học; nội dung bản đồ, lấy bỏ tổng hợp, tu chỉnh bản vẽ; dáng địa hình so với ghi chú độ sâu; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
- Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ :
+ Biên vẽ BĐĐH: tính đầy đủ, chính xác tài liệu gốc biên vẽ với ký hiệu, quy phạm, hướng dẫn biên tập, lấy bỏ tổng hợp dáng đất, địa vật, màu sắc chữ trên gốc biên vẽ; tương quan vị trí giữa các yếu tố nội dung; tính hợp lý việc sử dụng ký hiệu, kích thước ký hiệu, kiểu chữ, nét chữ, nét vẽ; hoàn thiện bản vẽ, tiếp biên, dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Thành lập bản đồ chuyên đề: cơ sở toán học; tính chính xác, đầy đủ của nội dung bản đồ so với thiết kế kỹ thuật – dự toán, so với số liệu gốc và kế hoạch biên tập; tính mỹ thuật; tính chỉnh hợp của bản đồ với các bản đồ khác trong cùng tập bản đồ; dữ liệu ghi trên quang.
+ Số hóa BĐĐH: chất lượng tệp ảnh quét; nắn ảnh quét; kết quả tính chuyển hệ toạ độ; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố so với bản đồ gốc; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Biên tập BĐĐH phục vụ chế in: tính đầy đủ của nội dung, biên tập trình bày một số yếu tố nội dung cho phù hợp với bản đồ in trên giấy; kiểm tra phim tách màu,chất lượng bản vẽ, tiếp biên; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học): in thử (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, ký hiệu; độ chính xác chồng màu và chất lượng in, tiếp biên với các bản đồ đã in); in thật (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, mẫu in thử; chất lượng, chủng loại giấy in bản đồ, chất lượng bản in, tiếp biên bản đồ in); lý lịch bản đồ (nội dung ghi chép, mức độ đầy đủ, tính chuẩn xác...tệp lý lịch dạng số).
- Hiện chỉnh bản đồ địa hình :
+ Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: khống chế ảnh theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa , điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).
+ Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: khống chế ảnh và tăng dày theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; số hoá bản đồ theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).
- Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không :
+ Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.
+ Lập bình đồ ảnh: chất lượng hình ảnh; độ chính xác bình đồ ảnh; tiếp biên.
+ Điều vẽ ảnh: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.
+ Lập mô hình số địa hình: độ chính xác lập DTM; sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; dữ liệu số trên đĩa quang.
+ Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS: tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Biên tập BĐĐC cơ sở theo xã: mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung so với bản đồ gốc đo vẽ, cơ sở pháp lý; trình bày khung; nhân bản bản đồ; sự đồng nhất giữa các tài liệu.
- Chụp ảnh máy bay :
+ Bay chụp ảnh: ranh giới khu bay chụp; độ cao bay, tỷ lệ ảnh, độ phủ; góc nghiêng, góc lệch xoay. độ cong đường bay, chụp hở, mây che, sót, hở, bản đồ vị trí tâm ảnh.
+ Chất lượng xử lý phim ảnh: độ mờ, tương phản, độ rõ nét, độ phân biệt của ảnh; độ ép phẳng.
+ Toạ độ tâm chiếu hình và các tài liệu khác.
c) Xây dựng CSDL nền địa lý
- Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không :
+ Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.
+ Đo vẽ trên trạm: độ chính xác định hướng; độ chính xác đo vẽ đối tượng địa lý (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao); tiếp biên; kiểm tra thực địa. Lập DTM và bình đồ ảnh số.
+ Điều tra đối tượng địa lý: tu chỉnh ảnh, tính đầy đủ, chính xác về vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng địa lý bằng quan sát lập thể và so với ngoài thực địa, sử dụng ký hiệu, tiếp biên; đo vẽ bù.
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng; siêu dữ liệu (metadata); dữ liệu ghi trên đĩa quang.
+ Biên tập BĐĐH: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.
- Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số :
+ Xây dựng mô hình số địa hình DTM và lập bình đồ ảnh: độ chính xác lập DTM, sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; chất lượng hình ảnh, độ chính xác bình đồ ảnh, tiếp biên; dữ liệu số trên đĩa quang.
+ Điều tra bổ sung đối tượng địa lý ngoại nghiệp: tính đầy đủ, chính xác của các đối tượng điều tra bổ sung; điều tra thực địa.
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không
1.1.3. Tổng hợp ý kiến kiểm tra của người kiểm tra. họp tổ, nhóm kiểm tra để trao đổi, thống nhất nội dung đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm. Kiểm tra khối lượng, phân loại khó khăn của sản phẩm. Lập biên bản kiểm tra chất lượng. Tham gia các cuộc họp liên quan đến KTNT, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm.
1.1.4. Kiểm tra biên soạn thành quả, sản phẩm và báo cáo kỹ thuật.
1.1.5. Kiểm tra công tác sửa chữa và hoàn thiện sản phẩm. Lập bản xác nhận việc sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm của đơn vị thi công. Lập báo cáo thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm. Làm việc với đơn vị thi công về chất lượng công trình, sản phẩm.
1.2. Quản lý công trình (Giám sát thi công, lập hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán)
1.2.1. Giám sát thi công và lập hồ sơ
a) Giám sát thi công
- Giám sát chất lượng, khối lượng và tiến độ thi công công trình
- Lập báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng công trình, sản phẩm.
b) Lập hồ sơ
- Lập hồ sơ KTNT
+ Tổng hợp các văn bản kiểm tra nghiệm thu, đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm, đóng tập.
+ Lập hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm.
- Lập hồ sơ quyết toán
+ Tiếp nhận hồ sơ KTNT
+ Lập hồ sơ quyết toán
1.2.2. Thẩm định hồ sơ (thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán)
- Thẩm định khối lượng sản phẩm
- Thẩm định chất lượng sản phẩm, công trình
- Thẩm định giá trị công trình
2. Định biên
Bảng 1
TT | Công việc | LX3 | KS3 | KS4 | KS5 | KS8 | Nhóm |
1 | Kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng |
|
| ||||
1.1.1 | Lưới thiên văn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
1.1.2 | Lưới trọng lực | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 |
1.1.3 | Lưới độ cao | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
1.1.4 | Lưới ĐCCS | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
1.2 | Đo đạc địa hình |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không |
|
|
|
|
|
|
a | Khống chế ảnh | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
b | Điều vẽ ảnh | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 |
c | Tăng dày |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
d | Đo vẽ nội dung bản đồ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
đ | Biên tập bản đồ gốc số |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
1.2.2 | Đo vẽ chi tiết BĐĐH | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 |
1.2.3 | Thành lập BĐĐH đáy biển |
|
|
|
|
|
|
a | Xây dựng trạm nghiêm triều, đo sâu và lấy mẫu | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
b | Thành lập bản đồ gốc |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
1.2.4 | Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ |
|
| 1 |
| 1 | 2 |
1.2.5 | Hiện chỉnh BĐĐH |
|
|
|
|
|
|
a | Khống chế ảnh | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
b | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 |
c | Lập BĐA, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, thành lập bản đồ gốc |
| 1 |
| 1 |
| 2 |
1.2.6 | Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không |
|
|
|
| ||
a | Khống chế ảnh | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
b | Tăng dày |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
c | Lập bình đồ ảnh |
| 1 |
| 1 |
| 2 |
d | Điều vẽ ảnh | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 |
đ | Lập mô hình số địa hình |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
e | Véc tơ hoá nội dung |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
g | Biên tập bản đồ theo xã |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
1.2.7 | Chụp ảnh máy bay |
| 1 |
| 1 |
| 2 |
1.3 | Xây dựng CSDL nền địa lý |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không |
|
|
|
| ||
a | Khống chế ảnh | 1 | 2 |
| 1 |
| 4 |
b | Tăng dày |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
c | Đo vẽ trên trạm | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
d | Điều tra đối tượng địa lý | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 |
đ | Xây dựng cơ sở dữ liệu |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
e | Biên tập BĐĐH |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
1.3.2 | Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số |
|
|
|
|
| |
a | Xây dựng mô hình số địa hình và lập bình đồ ảnh |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
b | Điều tra ngoại nghiệp | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 4 |
c | Xây dựng CSDL |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
2 | Quản lý công trình | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
3. Định mức
Bảng 2
TT | Công việc | Đơn vị tính | KTNT sản phẩm | Quản lý công trình | |
1 | Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng |
| |||
1.1 | Lưới thiên văn | công nhóm/điểm | 3,336 | 0,753 | |
a | Chọn điểm, xây bệ |
| 1,019 | 0,230 | |
b | Đo ngắm, tính toán |
| 2,317 | 0,523 | |
1.2 | Lưới trọng lực | công nhóm/điểm |
|
| |
a | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
| |
| Trọng lực cơ sở |
| 0,386 | 0,131 | |
| Trọng lực hạng I |
| 0,309 | 0,104 | |
| Trọng lực vệ tinh |
| 0,247 | 0,082 | |
| Trọng lực chi tiết |
| 0,197 | 0,067 | |
b | Đo ngắm, tính toán |
|
|
| |
| Trọng lực cơ sở |
| 0,013 | 0,005 | |
| Trọng lực hạng I |
| 0,009 | 0,003 | |
| Trọng lực vệ tinh |
| 0,006 | 0,002 | |
| Trọng lực chi tiết |
| 0,004 | 0,001 | |
1.3 | Lưới độ cao |
|
|
| |
a | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây | công nhóm/điểm |
|
| |
| Hạng 1 |
| 0,515 | 0,116 | |
| Hạng 2 |
| 0,406 | 0,091 | |
| Hạng 3 |
| 0,329 | 0,074 | |
| Hạng 4 |
| 0,261 | 0,058 | |
b | Đo ngắm, tính toán | công nhóm/km đơn |
|
| |
| Hạng 1 |
| 0,048 | 0,011 | |
| Hạng 2 |
| 0,039 | 0,009 | |
| Hạng 3 |
| 0,029 | 0,006 | |
| Hạng 4 |
| 0,024 | 0,005 | |
| Thủy chuẩn kỹ thuật |
| 0,020 | 0,004 | |
1.4 | Lưới địa chính cơ sở | công nhóm/điểm | 0,429 | 0,096 | |
a | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây |
| 0,288 | 0,065 | |
b | Đo ngắm, tính toán |
| 0,141 | 0,031 | |
2 | Đo đạc địa hình |
|
|
| |
2.1 | Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không |
|
|
| |
a | Khống chế ảnh | công nhóm/điểm |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,069 | 0,015 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,093 | 0,021 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,120 | 0,027 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,158 | 0,035 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 0,173 | 0,039 | |
b | Điều vẽ ảnh | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,208 | 0,047 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,437 | 0,098 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,631 | 0,142 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 1,193 | 0,270 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 3,565 | 0,805 | |
c | Tăng dày |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 | công nhóm/mảnh | 0,029 | 0,004 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,144 | 0,016 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,173 | 0,020 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 1,496 | 0,169 | |
d | Đo vẽ nội dung bản đồ | công nhóm/mảnh |
|
| |
| (Đo vẽ máy ADAM, Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số) |
|
| ||
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,178 | 0,040 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,259 | 0,058 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,631 | 0,142 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,891 | 0,201 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 1,191 | 0,269 | |
đ | Biên tập bản đồ gốc dạng số | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,353 | 0,040 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,510 | 0,058 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,721 | 0,082 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 1,038 | 0,117 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 1,369 | 0,155 | |
2.2 | Đo vẽ chi tiết BĐĐH |
|
|
| |
a | Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,486 | 0,165 | |
| Đo vẽ chi tiết |
| 0,278 | 0,094 | |
| Lập bản vẽ |
| 0,208 | 0,071 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 1,598 | 0,540 | |
| Đo vẽ chi tiết |
| 0,903 | 0,306 | |
| Lập bản vẽ |
| 0,695 | 0,234 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 2,154 | 0,728 | |
| Đo vẽ chi tiết |
| 1,251 | 0,424 | |
| Lập bản vẽ |
| 0,903 | 0,304 | |
b | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1:2.000 | công nhóm/mảnh | 0,660 | 0,223 | |
| Đo vẽ chi tiết |
| 0,382 | 0,129 | |
| Lập bản vẽ |
| 0,278 | 0,094 | |
c | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:1.000 |
| 0,946 | 0,304 | |
| Đo vẽ chi tiết |
| 0,528 | 0,179 | |
| Hoàn thiện bản vẽ |
| 0,418 | 0,125 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 2,571 | 0,870 | |
| Đo vẽ chi tiết |
| 1,390 | 0,470 | |
| Hoàn thiện bản vẽ |
| 1,181 | 0,400 | |
2.3 | Thành lập BĐĐH đáy biển | công nhóm/mảnh |
|
| |
a | Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 6,802 | 1,539 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 10,054 | 2,268 | |
b | Thành lập bản vẽ gốc |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 2,883 | 0,325 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 3,604 | 0,406 | |
2.4 | Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ |
|
|
| |
a | Biên vẽ BĐĐH | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 1,147 | 0,129 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 1,461 | 0,164 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 1,857 | 0,209 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 2,534 | 0,286 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
| 3,792 | 0,427 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
| 5,550 | 0,626 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
| 7,769 | 0,876 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
| 11,099 | 1,252 | |
b | Thành lập bản đồ chuyên đề | công nhóm/mảnh | 2,220 | 0,251 | |
c | Số hóa BĐĐH | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,286 | 0,033 | |
| Số hoá bản đồ |
| 0,185 | 0,021 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,101 | 0,012 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,505 | 0,056 | |
| Số hoá bản đồ |
| 0,337 | 0,038 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,168 | 0,018 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,673 | 0,075 | |
| Số hoá bản đồ |
| 0,505 | 0,056 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,168 | 0,019 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,723 | 0,082 | |
| Số hoá bản đồ |
| 0,555 | 0,063 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,168 | 0,019 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 1,060 | 0,120 | |
| Số hoá bản đồ |
| 0,841 | 0,095 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,219 | 0,025 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
| 1,514 | 0,171 | |
| Số hoá bản đồ |
| 1,295 | 0,146 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,219 | 0,025 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
| 2,119 | 0,239 | |
| Số hoá bản đồ |
| 1,682 | 0,190 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,437 | 0,049 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
| 2,959 | 0,334 | |
| Số hoá bản đồ |
| 2,354 | 0,265 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,605 | 0,069 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
| 4,204 | 0,474 | |
| Số hoá bản đồ |
| 3,532 | 0,399 | |
| Chuyển đổi hệ |
| 0,672 | 0,075 | |
d | Biên tập BĐĐH phục vụ chế in | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,292 | 0,033 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,548 | 0,101 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,654 | 0,074 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 0,819 | 0,092 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
| 1,096 | 0,124 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
| 1,368 | 0,155 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
| 1,718 | 0,194 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
| 2,187 | 0,246 | |
đ | Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học) | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,333 | 0,038 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
| 0,403 | 0,045 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
| 0,452 | 0,051 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
| 0,452 | 0,051 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
| 0,452 | 0,051 | |
| Bản đồ chuyên đề |
| 0,499 | 0,056 | |
2.5 | Hiện chỉnh bản đồ địa hình | công nhóm/mảnh |
|
| |
2.5.1 | Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh |
|
|
| |
a | Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
b | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,998 | 0,211 | |
| Bình đồ ảnh vệ tinh |
| 0,125 | 0,014 | |
| Lập bản gốc chỉnh sửa |
| 0,079 | 0,009 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,363 | 0,042 | |
| Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
| 0,376 | 0,085 | |
| Thành lập bản đồ gốc |
| 0,548 | 0,062 | |
c | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 1,372 | 0,290 | |
| Bình đồ ảnh vệ tinh |
| 0,317 | 0,036 | |
| Lập bản gốc chỉnh sửa |
| 0,096 | 0,011 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,475 | 0,054 | |
| Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
| 0,488 | 0,110 | |
| Thành lập bản đồ gốc |
| 0,714 | 0,079 | |
d | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 2,299 | 0,480 | |
| Bình đồ ảnh vệ tinh |
| 0,396 | 0,045 | |
| Lập bản gốc chỉnh sửa |
| 0,087 | 0,010 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,856 | 0,097 | |
| Điều vẽ ngoại nghiệp |
| 1,043 | 0,235 | |
| Thành lập bản đồ gốc |
| 0,825 | 0,092 | |
2.5.2 | Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không |
|
| ||
a | Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
b | Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
c | Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4 bảng 2 này |
|
|
| |
d | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,554 | 0,120 | |
| Thành lập BĐA |
| 0,096 | 0,011 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,158 | 0,018 | |
| Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
| 0,130 | 0,030 | |
| Thành lập bản đồ gốc số |
| 0,554 | 0,062 | |
đ | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,792 | 0,172 | |
| Thành lập BĐA |
| 0,111 | 0,013 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,285 | 0,032 | |
| Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
| 0,238 | 0,054 | |
| Thành lập bản đồ gốc số |
| 0,634 | 0,073 | |
e | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 1,031 | 0,220 | |
| Thành lập BĐA |
| 0,238 | 0,026 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,396 | 0,044 | |
| Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
| 0,340 | 0,077 | |
| Thành lập bản đồ gốc số |
| 0,635 | 0,073 | |
g | Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
| 2,299 | 0,477 | |
| Thành lập BĐA |
| 0,396 | 0,044 | |
| Điều vẽ nội nghiệp |
| 0,871 | 0,098 | |
| Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
| 1,053 | 0,238 | |
| Thành lập bản đồ gốc số |
| 0,872 | 0,098 | |
2.6 | Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không |
|
| ||
a | Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
b | Tăng dày: tính bằng 0,80 mức tăng dày tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
c | Lập bình đồ ảnh |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Tính bằng 0,40 mức thành lập BĐA bản đồ tỷ lệ 1/5.000 tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: theo quy định tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: theo quy định tại điểm đ mục 2.5.2 bảng 2 này |
|
|
| |
| Bản đồ 1:25.000: theo quy định tại điểm e mục 2.5.2 bảng 2 này |
|
|
| |
d | Điều vẽ ảnh | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ 1:2.000 |
| 0,116 | 0,026 | |
| Bản đồ 1:5.000 |
| 0,212 | 0,047 | |
| Bản đồ 1:10.000 |
| 0,526 | 0,118 | |
| Bản đồ 1:25.000 |
| 0,880 | 0,198 | |
đ | Lập mô hình số địa hình | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,288 | 0,033 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,360 | 0,041 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,450 | 0,050 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,576 | 0,066 | |
e | Véc tơ hoá nội dung BĐĐC cơ sở | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,174 | 0,019 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,336 | 0,037 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,528 | 0,060 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,613 | 0,069 | |
g | Biên tập BĐĐC theo xã | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,018 | 0,002 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,021 | 0,002 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,024 | 0,003 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
| 0,030 | 0,004 | |
2.7 | Chụp ảnh máy bay | công nhóm/1.000 tờ ảnh |
|
| |
a | Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000 |
| 32,80 | 3,083 | |
b | Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 |
| 41,00 | 3,855 | |
c | Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000 |
| 50,80 | 4,777 | |
d | Tỷ lệ ảnh <> |
| 64,00 | 6,017 | |
3 | Xây dựng CSDL nền địa lý |
|
|
| |
3.1 | Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không |
|
| ||
a | Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
b | Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này |
|
|
| |
c | Đo vẽ trên trạm: tính bằng 1.30 mức qui định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2) |
|
|
| |
d | Điều tra đối tượng địa lý | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,315 | 0,070 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,436 | 0,098 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,621 | 0,140 | |
đ | Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại điểm d mục 3.2 bảng 2 này |
|
|
| |
e | Biên tập BĐĐH |
|
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,187 | 0,021 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,303 | 0,034 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 0,432 | 0,049 | |
3.2 | Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số |
|
| ||
a | Xây dựng DTM và lập bình đồ ảnh: theo quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2) |
|
|
| |
b | Điều tra bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,25 mức qui định tại điểm d mục 3.1 bảng 2 này |
|
|
| |
c | Đo vẽ bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,35 mức quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2) |
|
|
| |
d | Xây dựng cơ sở dữ liệu | công nhóm/mảnh |
|
| |
| Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
| 0,576 | 0,066 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
| 0,865 | 0,098 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
| 1,297 | 0,146 | |
Ghi chú:
(1) Mức Khống chế ảnh (điểm a mục 2.1 bảng 2) tính cho 1 điểm
Mức KCA 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:
Bảng 2a
Tỷ lệ BĐĐH | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 |
Số điểm/mảnh | 0,080 | 0,380 | 0,950 | 3,750 | 15,000 |
(2) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ (điểm d mục 2.1 bảng 2 trên) tính theo hệ số sau:
- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80
- Lập DTM: 0,15
- Thành lập BĐA: 0,05
(3) Khi số lượng ảnh của khu bay chụp ảnh thay đổi, tính lại mức Chụp ảnh máy bay tại mục 2.7 bảng 2 theo tỷ lệ thuận.
(4) Mức cho các bước công việc của Quản lý công trình tính theo hệ số sau:
- Giám sát thi công và lập hồ sơ: 0,68
- Thẩm định hồ sơ: 0,32
Phần III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng
1.1. Dụng cụ
1.1.1. Lưới thiên văn: ca/điểm
Bảng 3
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 5,272 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 12 | 5,272 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 10,544 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 10,544 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,100 |
6 | Compa kép | cái | 24 | 0,100 |
7 | Cuốc bàn | cái | 12 | 0,100 |
8 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,050 |
9 | E ke | bộ | 24 | 0,050 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 10,544 |
11 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,050 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 10,544 |
13 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,500 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 23,000 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 10,544 |
16 | Tất sợi | đôi | 6 | 10,544 |
17 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,050 |
18 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,050 |
19 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,050 |
20 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 2,700 |
21 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 4
TT | Công việc | Chọn điểm, xây bệ | Đo ngắm, tính toán |
1 | KTNT sản phẩm lưới thiên văn | 0,30 | 0,70 |
2 | Quản lý công trình | 0,08 | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 | 0,06 |
1.1.2. Lưới trọng lực
a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/điểm
Bảng 5
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,926 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 12 | 0,926 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 1,853 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 1,853 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Compa kép | cái | 24 | 0,010 |
7 | Cuốc bàn | cái | 12 | 0,100 |
8 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,010 |
9 | E ke | bộ | 24 | 0,010 |
10 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,853 |
11 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 1,853 |
12 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,010 |
13 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,853 |
14 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,500 |
15 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,500 |
16 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,853 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,853 |
18 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
19 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
20 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
21 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,500 |
22 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 6
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chọn điểm, chôn mốc trọng lực cơ sở |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Chọn điểm, chôn mốc trọng lực hạng 1 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
3 | Chọn điểm, chôn mốc trọng lực vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,65 |
| Quản lý công trình | 0,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b) Đo ngắm, tính toán: ca/điểm
Bảng 7
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Th. hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,031 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 12 | 0,031 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 0,062 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 0,062 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Compa kép | cái | 24 | 0,010 |
7 | E ke | bộ | 24 | 0,010 |
8 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 0,062 |
9 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,020 |
10 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,020 |
11 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,062 |
12 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,020 |
13 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,020 |
14 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,062 |
15 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,062 |
16 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
17 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,020 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 8
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Đo ngắm, tính toán trọng lực cơ sở |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Đo ngắm, tính toán trọng lực hạng 1 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,75 |
| Quản lý công trình | 0,21 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
3 | Đo ngắm, tính toán trọng lực vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
4 | Đo ngắm, tính toán trọng lực chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.1.3. Lưới độ cao
a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/điểm
Bảng 9
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,824 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 12 | 0,824 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 1,648 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 1,648 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Compa kép | cái | 24 | 0,010 |
7 | Cuốc bàn | cái | 12 | 0,100 |
8 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,010 |
9 | E ke | bộ | 24 | 0,010 |
10 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,648 |
11 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 1,648 |
12 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,010 |
13 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,648 |
14 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,500 |
15 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,500 |
16 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,648 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,648 |
18 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
19 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
20 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
21 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,500 |
22 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 10
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Hạng 1 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Hạng 2 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
3 | Hạng 3 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,65 |
| Quản lý công trình | 0,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
4 | Hạng 4 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
b) Đo ngắm, tính toán: ca/km đơn trình
Bảng 11
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,077 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 12 | 0,077 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 0,154 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 0,154 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Compa kép | cái | 24 | 0,010 |
7 | E ke | bộ | 24 | 0,010 |
8 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,050 |
9 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,020 |
10 | Mũ cứng | cái | 12 | 0,154 |
11 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,050 |
12 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,020 |
13 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,154 |
14 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,154 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
17 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,020 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 12
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Hạng 1 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Hạng 2 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
3 | Hạng 3 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
4 | Hạng 4 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
5 | Thuỷ chuẩn kỹ thuật |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.1.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/điểm
Bảng 13
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,686 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 12 | 0,686 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 1,373 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 1,373 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Compa kép | cái | 24 | 0,010 |
7 | Cuốc bàn | cái | 12 | 0,100 |
8 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,010 |
9 | E ke | bộ | 24 | 0,010 |
10 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,601 |
11 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 1,373 |
12 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,010 |
13 | Mũ cứng | cái | 12 | 1,373 |
14 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,400 |
15 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,400 |
16 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,373 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,373 |
18 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,010 |
19 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,010 |
20 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
21 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,400 |
22 | Súng bắn bê tông | cái | 36 | 0,010 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 14
TT |
Công việc | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây | Đo ngắm, tính toán |
1 | KTNT sản phẩm | 0,70 | 0,30 |
2 | Quản lý công trình | 0,20 | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 | 0,03 |
1.2. Thiết bị
1.2.1. Lưới thiên văn: ca/điểm
Bảng 15
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 kW | 1,030 |
2 | Máy in A4 | cái | 0,4 kW | 0,050 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 kW | 0,150 |
4 | Ô tô 12 chỗ | cái | 18l/100 km | 0,320 |
5 | Xăng | lít |
| 3,600 |
6 | Dầu nhờn | lit |
| 0,100 |
7 | Điện năng | kW |
| 8,000 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 16
TT | Công việc | Chọn điểm, xây bệ | Đo ngắm, tính toán |
1 | KTNT sản phẩm lưới thiên văn | 0,30 | 0,70 |
2 | Quản lý công trình | 0,08 | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 | 0,06 |
1.2.2. Lưới trọng lực
a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/100 điểm
Bảng 17
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | C. suất | Cơ sở | Hạng 1 | Vệ tinh |
1 | Ô tô 12 chỗ | cái |
| 3,750 | 3,000 | 2,400 |
2 | Xăng | lít |
| 20,000 | 16,000 | 13,000 |
3 | Dầu nhờn | lít |
| 1,000 | 0,800 | 0,650 |
4 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 18,000 | 14,400 | 11,520 |
5 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,900 | 0,720 | 0,550 |
6 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 2,700 | 2,160 | 1,650 |
7 | Điện năng | kW |
| 97,524 | 78,019 | 61,345 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho 100 điểm.
Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.
(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 18
TT | Công việc | Cơ sở | Hạng 1 | Vệ tinh |
1 | KTNT sản phẩm | 1 | 1 | 1 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 điểm
Bảng 19
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Cơ sở | Hạng 1 | Vệ tinh | Chi tiết |
1 | KTNT đo ngắm, tính toán |
|
|
|
|
| |
| Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 0,600 | 0,456 | 0,288 | 0,192 |
| Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,060 | 0,050 | 0,030 | 0,020 |
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,180 | 0,150 | 0,090 | 0,060 |
| Điện năng | kW |
| 4,486 | 3,590 | 2,202 | 1,468 |
2 | Đo kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
| Ô tô 12 chỗ | cái |
|
|
| 1,650 | 0,720 |
| Xăng | lít |
|
|
| 9,000 | 6,000 |
| Dầu nhờn | lít |
|
|
| 0,450 | 0,300 |
| Máy đo trọng lực | bộ |
|
|
| 9,930 | 4,380 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho 100 điểm;
Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên
(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 20
TT | Công việc | Cơ sở | Hạng 1 | Vệ tinh | Chi tiết |
1 | KTNT sản phẩm | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
1.2.3. Lưới độ cao
a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/100 điểm
Bảng 21
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 |
1 | Ô tô 12 chỗ | cái |
| 4,965 | 3,940 | 3,190 | 2,535 |
2 | Xăng | lít |
| 15,000 | 12,000 | 10,000 | 8,000 |
3 | Dầu nhờn | lít |
| 0,750 | 0,600 | 0,500 | 0,400 |
4 | Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 15,888 | 12,608 | 10,208 | 8,112 |
5 | Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,800 | 0,600 | 0,500 | 0,400 |
6 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 2,400 | 1,800 | 1,500 | 1,200 |
7 | Điện năng | kW |
| 86,312 | 67,060 | 54,880 | 43,720 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho 100 điểm;
Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên
(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 22
TT | Công việc | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 |
1 | KTNT sản phẩm | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 km
Bảng 23
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | TCKT |
1 | KTNT đo ngắm, tính toán |
|
|
|
|
|
| |
| Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 1,488 | 1,200 | 0,912 | 0,736 | 0,608 |
| Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,150 | 0,120 | 0,090 | 0,070 | 0,060 |
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,450 | 0,360 | 0,270 | 0,210 | 0,180 |
| Điện năng | kW |
| 11,174 | 8,970 | 6,770 | 5,355 | 4,512 |
2 | Đo kiểm tra đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
|
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,400 | 0,300 | 0,150 | 0,100 | 0,050 |
| Xăng | lít |
| 3,000 | 3,000 | 1,500 | 1,000 | 0,350 |
| Dầu nhờn | lít |
| 0,150 | 0,150 | 0,075 | 0,050 | 0,018 |
| Máy thuỷ chuẩn | bộ |
| 1,700 | 1,300 | 0,800 | 0,600 | 0,400 |
Ghi chú: (1) Mức trên tính cho 100 km
Mức cho 1 km tính bằng 0,01 mức trên
(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 24
TT | Công việc | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | TCKT |
1 | KTNT sản phẩm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công, lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
1.2.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/100điểm
Bảng 25
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây |
|
| |
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 2,500 |
| Xăng | lít |
| 15,000 |
| Dầu nhờn | lít |
| 0,750 |
| Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 7,475 |
| Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,350 |
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,700 |
| Điện năng | kW |
| 35,112 |
2 | Đo ngắm, tính toán |
|
|
|
| Máy vi tính xách tay | cái | 0,4 | 3,205 |
| Máy in A4 | cái | 0,4 | 0,150 |
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,300 |
| Điện năng | kW |
| 15,050 |
| Đo kiểm tra đo ngắm |
|
|
|
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,570 |
| Xăng | lít |
| 21,000 |
| Dầu nhờn | lít |
| 1,050 |
| Máy GPS | bộ |
| 3,360 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3,360 |
| Máy vi tính xách tay | cái |
| 0,570 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho 100 điểm;
Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.
(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 26
TT | Công việc | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây | Đo ngắm, tính toán |
1 | KTNT sản phẩm | 1 | 1 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 |
1.3. Vật liệu
1.3.1. Lưới thiên văn: Tính cho công trình 10 điểm
Bảng 27
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,100 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,500 |
3 | Hồ dán | lọ | 1,000 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,200 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,500 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,300 |
7 | Giấy A3 | ram | 0,100 |
8 | Mực in A4 | hộp | 0,020 |
9 | Mực in A3 | hộp | 0,010 |
10 | Mực fotocopy | hộp | 0,040 |
11 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,100 |
12 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 10,000 |
13 | Bìa Mi ca A4 | túi | 10,000 |
14 | Bút bi xanh + đỏ | cái | 2,000 |
15 | Bút xoá | cái | 0,200 |
16 | Bản đồ địa hình | tờ | 10,000 |
17 | Giấy can | m | 2,000 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho 10 điểm;
Mức cho 1 điểm tính bằng 0,10 mức trên.
(2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 28
TT | Công việc | Chọn điểm, xây bệ | Đo ngắm, tính toán |
1 | KTNT sản phẩm lưới thiên văn | 0,30 | 0,70 |
2 | Quản lý công trình | 0,08 | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 | 0,06 |
1.3.2. Lưới trọng lực: Tính cho 1 điểm
Bảng 29
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,050 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,100 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,020 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,050 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,002 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,010 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 1,000 |
11 | Bìa Mi ca A4 | túi | 1,000 |
12 | Bút bi xanh, đỏ | cái | 0,020 |
13 | Bút xoá | cái | 0,010 |
14 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,000 |
15 | Giấy can | m | 0,050 |
Ghi chú:
(1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc tính bằng 0,60 mức trên;
(2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;
(3) Mức vật liệu tính như nhau cho các cấp hạng.
(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 30
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chọn điểm, xây bệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
2 | Đo ngắm, tính toán |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.3.3. Lưới độ cao:
Tính cho 1 điểm khi chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây
Tính cho 1 km đơn trình khi đo ngắm, tính toán
Bảng 31
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,003 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Giấy A3 | ram | 0,003 |
8 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
9 | Mực in A3 | hộp | 0,001 |
10 | Mực fotocopy | hộp | 0,002 |
11 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
12 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,050 |
13 | Bìa Mi ca A4 | túi | 0,050 |
14 | Bút bi xanh, đỏ | cái | 0,020 |
15 | Bút xoá | cái | 0,005 |
16 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,150 |
17 | Giấy can | m | 0,020 |
Ghi chú:
(1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây tính bằng 0,60 mức trên;
(2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;
(3) Mức vật liệu tính như nhau cho các hạng.
(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 32
TT | Công việc | Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4 | TCKT |
1 | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây |
|
|
| ||
| KTNT sản phẩm | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | Đo ngắm, tính toán |
|
|
| ||
| KTNT sản phẩm | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
1.3.4. Lưới địa chính cơ sở: Tính cho 1 điểm
Bảng 33
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,002 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,001 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,001 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,002 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,003 |
7 | Giấy A3 | ram | 0,001 |
8 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
9 | Mực in A3 | hộp | 0,001 |
10 | Mực fotocopy | hộp | 0,002 |
11 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
12 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,050 |
13 | Bìa mi ca A4 | tờ | 0,050 |
14 | Bút bi xanh, đỏ | cái | 0,020 |
15 | Bút xoá | cái | 0,010 |
16 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,150 |
17 | Giấy can | m | 0,010 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 34
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây |
|
| KTNT sản phẩm | 0,70 |
| Quản lý công trình | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
2 | Đo ngắm, tính toán |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2. Đo đạc địa hình
2.1. Đo vẽ bản đồ bằng ảnh hành không
2.1.1. Dụng cụ
a) Khống chế ảnh: ca/điểm
Bảng 35
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,192 |
2 | Áo mưa | cái | 12 | 0,192 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 0,384 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 0,384 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,005 |
6 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,005 |
7 | E ke | bộ | 24 | 0,005 |
8 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 0,384 |
9 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,010 |
10 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 0,384 |
11 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,105 |
12 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,105 |
13 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,384 |
14 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,384 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,005 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,005 |
17 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,105 |
19 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,030 |
20 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,050 |
21 | Kính lập thể | cái | 48 | 0,100 |
22 | Kính lúp | cái | 48 | 0,100 |
23 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,050 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1/10.000.
Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 36
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,23 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,30 |
| Quản lý công trình | 0,37 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,25 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,43 |
| Quản lý công trình | 0,40 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,27 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,13 |
(2) Mức khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;
Mức KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:
Bảng 37
Tỷ lệ BĐĐH | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 |
Số điểm/mảnh | 0,080 | 0,380 | 0,950 | 3,750 | 15,000 |
b) Điều vẽ ảnh: ca/mảnh
Bảng 38
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 1,010 |
2 | Áo mưa | cái | 12 | 1,010 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 2,019 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 2,019 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,010 |
7 | E ke | bộ | 24 | 0,100 |
8 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 2,019 |
9 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,010 |
10 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 2,019 |
11 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,561 |
12 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,561 |
13 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 2,019 |
14 | Tất sợi | đôi | 6 | 2,019 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,005 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,100 |
17 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,561 |
19 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,030 |
20 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,050 |
21 | Kính lập thể | cái | 48 | 0,100 |
22 | Kính lúp | cái | 48 | 0,100 |
23 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,050 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;
(2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 39
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,70 |
| Quản lý công trình | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,90 |
| Quản lý công trình | 0,54 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,36 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 5,50 |
| Quản lý công trình | 1,55 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 1,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,49 |
c) Tăng dày: ca/mảnh
Bảng 40
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,277 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,277 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,277 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,277 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,069 |
6 | Thước nhựa 30cm | cái | 24 | 0,005 |
7 | Bút xóa | cái | 3 | 0,005 |
8 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,001 |
9 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,002 |
10 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,100 |
11 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,002 |
12 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,069 |
13 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,005 |
14 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,005 |
15 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,046 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,046 |
17 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,277 |
18 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,002 |
19 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,017 |
20 | Điện năng | kW |
| 0,458 |
Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;
(2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 41
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,30 |
| Quản lý công trình | 0,65 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,44 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,21 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 6,60 |
| Quản lý công trình | 1,86 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 1,27 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,59 |
d) Đo vẽ nội dung bản đồ: ca/mảnh
Bảng 42
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 2,019 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 2,019 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 2,019 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 2,019 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,505 |
6 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
7 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
8 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
9 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,505 |
10 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,505 |
11 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
12 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
13 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,336 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,336 |
15 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 2,019 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,015 |
17 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,126 |
18 | Điện năng | kW |
| 3,385 |
Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;
(2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 43
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,40 |
| Quản lý công trình | 0,39 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,27 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,90 |
| Quản lý công trình | 0,54 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,36 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:
- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80
- Lập DTM: 0,15
- Thành lập BĐA: 0,05
đ) Biên tập bản đồ gốc dạng số: ca/mảnh
Bảng 44
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 1,154 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 1,154 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 1,154 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 1,154 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,288 |
6 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
7 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
8 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
9 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,288 |
10 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,288 |
11 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
12 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
13 | Quy định số hoá BĐĐH | quyển | 48 | 0,020 |
14 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,192 |
15 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,192 |
14 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 1,154 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,008 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,072 |
19 | Điện năng | kW |
| 1,930 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;
(2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 45
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,48 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,70 |
| Quản lý công trình | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,44 |
| Quản lý công trình | 0.41 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,28 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,13 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,90 |
| Quản lý công trình | 0,54 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,36 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
2.1.2. Thiết bị
(1) Khống chế ảnh và tăng dày: ca/điểm;
(2) Điều vẽ, đo vẽ và biên tập bản đồ gốc: ca/mảnh
Bảng 46
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 | ||||||
a | Khống chế ảnh |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| KTNT khống chế ảnh |
|
|
|
|
|
| |||||||
| Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,022 | 0,029 | 0,037 | 0,049 | 0,054 | ||||||
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,002 | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | ||||||
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,006 | 0,009 | 0,012 | 0,015 | 0,016 | ||||||
| Điều hoà | cái | 2,2 | 0,072 | 0,096 | 0,125 | 0,164 | 0,180 | ||||||
| Điện năng | kW |
| 1,480 | 1,995 | 2,600 | 3,400 | 3,730 | ||||||
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,005 | 0,006 | 0,008 | 0,010 | 0,012 | ||||||
| Xăng | l |
| 0,050 | 0,200 | 0,400 | 0,800 | 1,600 | ||||||
| Dầu nhờn | l |
| 0,003 | 0,010 | 0,020 | 0,040 | 0,080 | ||||||
| Đo kiểm tra góc lệch nam châm |
|
|
|
|
| ||||||||
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,009 | 0,012 | 0,015 | 0,020 | 0,020 | ||||||
| Xăng | l |
| 0,106 | 0,138 | 0,180 | 0,235 | 0,235 | ||||||
| Dầu nhờn | l |
| 0,005 | 0,007 | 0,009 | 0,012 | 0,012 | ||||||
| Toàn đạc | bộ |
| 0,010 | 0,013 | 0,017 | 0,022 | 0,022 | ||||||
b | Điều vẽ ảnh |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,065 | 0,136 | 0,196 | 0,370 | 1,108 | ||||||
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,006 | 0,014 | 0,020 | 0,037 | 0,110 | ||||||
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,018 | 0,040 | 0,060 | 0,100 | 0,300 | ||||||
| Điều hoà | cái | 2,2 | 0,160 | 0,336 | 0,484 | 0,916 | 2,736 | ||||||
| Điện năng | kW |
| 3,320 | 7,080 | 9,986 | 18,690 | 49,450 | ||||||
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,125 | 0,250 | 0,500 | 1,000 | 2,000 | ||||||
| Xăng | l |
| 0,070 | 0,200 | 0,400 | 0,800 | 1,600 | ||||||
| Dầu nhờn | l |
| 0,004 | 0,010 | 0,020 | 0,040 | 0,080 | ||||||
c | Tăng dày |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,002 | 0,010 | 0,012 | 0,027 | 0,077 | ||||||
| Phần mềm (bản quyền) | bộ |
| 0,002 | 0,010 | 0,012 | 0,027 | 0,077 | ||||||
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,003 | 0,008 | ||||||
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | 0,009 | 0,024 | ||||||
| Điều hoà | cái | 2,2 | 0,006 | 0,032 | 0,039 | 0,090 | 0,257 | ||||||
| Điện năng | kW |
| 0,146 | 0,666 | 0,802 | 1,877 | 5,338 | ||||||
d | Đo vẽ nội dung bản đồ bằng máy ADAM, trạm đo vẽ ảnh số |
| ||||||||||||
| KTNT đo vẽ |
|
|
|
|
| ||||||||
| Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,024 | 0,035 | 0,084 | 0,119 | 0,159 | ||||||
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,002 | 0,003 | 0,008 | 0,010 | 0,015 | ||||||
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,006 | 0,009 | 0,025 | 0,030 | 0,045 | ||||||
| Điều hoà | cái | 2,2 | 0,080 | 0,115 | 0,282 | 0,390 | 0,532 | ||||||
| Điện năng | kW |
| 1,642 | 2,366 | 5,835 | 8,019 | 10,983 | ||||||
| Đo kiểm tra trên máy nội nghiệp |
|
|
|
|
| ||||||||
| Trạm đo vẽ | bộ | 1 | 0,080 | 0,120 | 0,250 | 0,300 | 0,400 | ||||||
| Phần mềm (bản quyền) | bộ |
| 0,080 | 0,120 | 0,250 | 0,300 | 0,400 | ||||||
| Máy in phun Ao | cái | 0,4 | 0,006 | 0,007 | 0,008 | 0,008 | 0,009 | ||||||
| Điều hoà | cái | 2,2 | 0,022 | 0,032 | 0,065 | 0,077 | 0,102 | ||||||
| Điện | kW |
| 1.100 | 1,623 | 3,328 | 3,970 | 5,275 | ||||||
| Đo kiểm tra địa hình ngoại nghiệp |
|
|
|
| |||||||||
| Toàn đạc đ.tử | bộ |
| 0,365 | 1,260 | 1,720 | 2,400 | 3,300 | ||||||
| Sổ điện tử | cái |
| 0,365 | 1,260 | 1,720 | 2,400 | 3,300 | ||||||
đ | Biên tập bản đồ gốc số |
|
|
|
|
| ||||||||
| Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,046 | 0,068 | 0,096 | 0,138 | 0,182 | ||||||
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,005 | 0,007 | 0,010 | 0,014 | 0,018 | ||||||
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,015 | 0,020 | 0,030 | 0,040 | 0,050 | ||||||
| Điều hoà | cái | 2,2 | 0,155 | 0,228 | 0,322 | 0,463 | 0,610 | ||||||
| Điện năng | kW |
| 3,224 | 4,717 | 6.685 | 9,570 | 12,575 | ||||||
Ghi chú:
(1) Mức thiết bị khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;
(2) Mức thiết bị KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:
Bảng 47
Tỷ lệ BĐĐH | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 |
Số điểm/mảnh | 0,080 | 0,380 | 0,950 | 3,750 | 15,000 |
(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:
- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80
- Lập DTM: 0,15
- Thành lập BĐA: 0,05
(4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 48
TT | Công việc | Hệ số |
1 | KTNT sản phẩm | 1 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2.1.3. Vật liệu
a) Khống chế ảnh: Tính cho 100 điểm
Bảng 49
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,200 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,500 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,200 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,150 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,200 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,700 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,030 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,120 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,200 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 10,000 |
11 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 10,000 |
12 | Bút chì kính | cái | 2,000 |
13 | Bút xoá | Cái | 0,200 |
14 | Bản đồ địa hình | tờ | 4,000 |
15 | Giấy can | m | 4,000 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho 100 điểm KCA 1:2.000;
Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.
(2) Mức cho KCA tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:
Bảng 50
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,30 |
| Quản lý công trình | 0,36 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,40 |
| Quản lý công trình | 0,39 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,27 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
(3) Mức vật liệu KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:
Bảng 51
Tỷ lệ BĐĐH | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 |
Số điểm/mảnh | 0,080 | 0,380 | 0,950 | 3,750 | 15,000 |
b) Điều vẽ ảnh: Tính cho 1 mảnh
Bảng 52
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
11 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 |
12 | Bút xoá | cái | 0,001 |
13 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,040 |
14 | Giấy can | m | 0,040 |
Ghi chú: (1) Mức trên tính cho điều vẽ 1:2.000
(2) Mức cho điều vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:
Bảng 53
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
1.1 | KTNT sản phẩm | 1,00 |
1.2 | Quản lý công trình | 0,28 |
a | Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
b | Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
2.1 | KTNT sản phẩm | 1,10 |
2.2 | Quản lý công trình | 0,31 |
a | Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
b | Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
3.1 | KTNT sản phẩm | 1,20 |
3.2 | Quản lý công trình | 0,34 |
a | Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
b | Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
4.1 | KTNT sản phẩm | 1,30 |
4.2 | Quản lý công trình | 0,36 |
a | Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
b | Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
5.1 | KTNT sản phẩm | 1,40 |
5.2 | Quản lý công trình | 0,39 |
a | Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,27 |
b | Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
c) Tăng dày: Tính cho 1 mảnh
Bảng 54
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Bút chì kính | cái | 0,020 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho tăng dày 1:2.000;
(2) Mức cho tăng dày tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:
Bảng 55
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,30 |
| Quản lý công trình | 0,36 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,40 |
| Quản lý công trình | 0,39 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,27 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
d) Đo vẽ nội dung bản đồ: Tính cho 1 mảnh
Bảng 56
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,002 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
10 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho đo vẽ 1:2.000;
(2) Mức cho đo vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:
Bảng 57
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
3 | Tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
4 | Tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,30 |
| Quản lý công trình | 0,36 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,40 |
| Quản lý công trình | 0,39 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,27 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
(3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:
- Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80
- Lập DTM: 0,15
- Thành lập BĐA: 0,05
đ) Biên tập bản đồ gốc: theo quy định tại điểm d (Đo vẽ nội dung bản đồ) mục 2.1.3 này
2.2. Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình
2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 58
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 1,116 |
2 | Áo mưa | cái | 12 | 1,116 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 2,333 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 2,333 |
5 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 2,333 |
6 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 2,333 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 2,333 |
8 | Tất sợi | đôi | 6 | 2,333 |
9 | Bàn làm việc | cái | 60 | 1,555 |
10 | Ghế tựa | cái | 60 | 1,555 |
11 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
12 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
13 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
14 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,390 |
15 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
16 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
17 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,193 |
18 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,193 |
19 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 1,152 |
20 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,009 |
21 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,072 |
22 | Điện năng | kW |
| 1,933 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000;
(2)Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 59
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Đo vẽ dáng đất trên BĐA | |
1.1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| - KTNT sản phẩm | 0,85 |
| - Quản lý công trình | 0,24 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Lập bản vẽ |
|
| - KTNT sản phẩm | 0,15 |
| - Quản lý công trình | 0,04 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| - KTNT sản phẩm | 1,80 |
| - Quản lý công trình | 0,51 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,35 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,16 |
b | Lập bản vẽ |
|
| - KTNT sản phẩm | 1,50 |
| - Quản lý công trình | 0,42 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,29 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,13 |
1.3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| - KTNT sản phẩm | 2,60 |
| - Quản lý công trình | 0,73 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,50 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,23 |
b | Lập bản vẽ |
|
| - KTNT sản phẩm | 1,80 |
| - Quản lý công trình | 0,51 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,35 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,16 |
2 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000 | |
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| - KTNT sản phẩm | 0,80 |
| - Quản lý công trình | 0,23 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Lập bản vẽ |
|
+ | KTNT sản phẩm | 0,55 |
+ | Quản lý công trình | 0,16 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
3 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc | |
3.1 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| - KTNT sản phẩm | 1,10 |
| - Quản lý công trình | 0,31 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
b | Lập bản vẽ |
|
+ | KTNT sản phẩm | 0,85 |
+ | Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3.2 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| - KTNT sản phẩm | 2,90 |
| - Quản lý công trình | 0,81 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,55 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,26 |
b | Lập bản vẽ |
|
| - KTNT sản phẩm | 2,40 |
| - Quản lý công trình | 0,67 |
| + Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,46 |
| + Thẩm định hồ sơ | 0,21 |
2.2.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 60
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:1.000 | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Đo vẽ dáng đất BĐA |
| (kW) |
|
|
|
|
1.1 | KTNT đo vẽ dáng đất |
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính | cái | 0,4 |
| 0,168 | 0,552 | 0,744 |
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 |
| 0,015 | 0,055 | 0,070 |
| Máy fotocopy | cái | 1,5 |
| 0,045 | 0,170 | 0,210 |
| Điều hoà | cái | 2,2 |
| 0,560 | 1,840 | 2,480 |
| Điện năng | kW |
|
| 11,470 | 38,560 | 51,715 |
| Ô tô 12 chỗ | cái |
|
| 0,125 | 0,250 | 0,500 |
| Xăng | l |
|
| 0,070 | 0,200 | 0,400 |
| Dầu nhờn | l |
|
| 0,004 | 0,010 | 0,020 |
1.2 | Đo kiểm tra dáng địa hình |
|
|
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | cái |
|
| 0,365 | 1,260 | 1,720 |
| Sổ điện tử | cái |
|
| 0,365 | 1,260 | 1,720 |
2 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp |
|
| ||||
2.1 | KTNT đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính | cái | 0,4 |
| 0,228 |
|
|
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 |
| 0,023 |
|
|
| Máy fotocopy | cái | 1,5 |
| 0,070 |
|
|
| Điều hoà | cái | 2,2 |
| 0,760 |
|
|
| Điện năng | kW |
|
| 15,770 |
|
|
| Ô tô 12 chỗ | cái |
|
| 0,125 |
|
|
| Xăng | l |
|
| 0,070 |
|
|
| Dầu nhờn | l |
|
| 0,004 |
|
|
2.2 | Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng |
|
| ||||
| Máy toàn đạc điện tử | cái |
|
| 0,422 |
|
|
| Sổ điện tử | cái |
|
| 0,422 |
|
|
3 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc |
|
|
| |||
3.1 | KTNT đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,326 | 0,888 |
|
|
| Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,030 | 0,090 |
|
|
| Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,090 | 0,270 |
|
|
| Điều hoà | cái | 2,2 | 1,088 | 2,960 |
|
|
| Điện năng | kW |
| 22,440 | 61,389 |
|
|
| Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,800 | 0,125 |
|
|
| Xăng | l |
| 0, 050 | 0,070 |
|
|
| Dầu nhờn | l |
| 0,003 | 0,004 |
|
|
3.2 | Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng |
|
| ||||
| Máy toàn đạc điện tử | cái |
| 1,026 | 2,871 |
|
|
| Sổ điện tử | cái |
| 1,026 | 2,871 |
|
|
Ghi chú:
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 61
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Đo vẽ dáng đất trên BĐA |
|
1.1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,56 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,44 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
1.3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,58 |
| Quản lý công trình | 0,16 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,42 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000 | |
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc | |
3.1 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,56 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,44 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
3.2 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,55 |
| Quản lý công trình | 0,15 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,10 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2.2.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 62
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,050 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,050 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,020 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,050 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,020 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,005 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
11 | Bìa mi ca A4 | tờ | 0,100 |
12 | Bút xoá | cái | 0,001 |
13 | Giấy can | m | 1,000 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000
(2) Mức cho các trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 63
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Đo vẽ dáng đất trên BĐA |
|
1.1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
1.3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 1,50 |
| Quản lý công trình | 0,42 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,29 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,13 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000 | |
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,65 |
| Quản lý công trình | 0,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
3 | Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc | |
3.1 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3.2 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Đo vẽ chi tiết |
|
| KTNT sản phẩm | 2,50 |
| Quản lý công trình | 0,70 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,48 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,22 |
b | Lập bản vẽ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,50 |
| Quản lý công trình | 0,42 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,29 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,13 |
2.3. Thành lập BĐĐH đáy biển
2.3.1. Dụng cụ
a) Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu và lấy mẫu (gọi tắt là Đo sâu): ca/mảnh
Bảng 64
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | 1:10.000 | 1:50.000 |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 10,883 | 16,086 |
2 | Áo mưa | cái | 12 | 10,883 | 16,086 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 21,766 | 32,173 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 21,766 | 32,173 |
5 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 21,766 | 32,173 |
6 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 21,766 | 32,173 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 21,766 | 32,173 |
8 | Tất sợi | đôi | 6 | 21,766 | 32,173 |
9 | Bàn làm việc | cái | 60 | 14,583 | 29,939 |
10 | Ghế tựa | cái | 60 | 14,583 | 29,939 |
11 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 | 0,015 |
12 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 | 0,010 |
13 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 | 0,010 |
14 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 3,645 | 4,500 |
15 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 | 0,015 |
16 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 | 0,015 |
17 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 2,372 | 3,008 |
18 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 2,372 | 3,008 |
19 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 14,583 | 17,963 |
20 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,109 | 0,135 |
21 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,911 | 1,122 |
22 | Điện năng | kW |
| 24,458 | 34,934 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 65
TT | Công việc | 1:10.000 | 1:50.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 |
b) Thành lập bản đồ gốc (gọi tắt là Lập bản gốc): ca/mảnh
Bảng 66
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | 1:10.000 | 1:50.000 |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 4,613 | 5,766 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 4,613 | 5,766 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 4,613 | 5,766 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 4,613 | 5,766 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 1,153 | 1,442 |
6 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 | 0,015 |
7 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 | 0,010 |
8 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 | 0,010 |
9 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 1,153 | 1,442 |
10 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 | 0,010 |
11 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 | 0,010 |
12 | Quy định số hoá BĐĐH | quyển | 48 | 0,020 | 0,020 |
13 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,773 | 0,966 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,773 | 0,966 |
15 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 4,613 | 5,766 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,034 | 0,043 |
17 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,288 | 0,360 |
18 | Điện năng | kW |
| 5,928 | 7,410 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 67
TT | Công việc | 1:10.000 | 1:50.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 |
2.3.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 68
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất (kW) | 1:10.000 | 1:50.000 |
2.1 | Đo sâu |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 2,114 | 3,125 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,210 | 0,310 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,600 | 0,900 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 7,082 | 10,468 |
5 | Điện năng | kW |
| 146,244 | 216,330 |
2.2 | Lập bản gốc |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,768 | 0,960 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,077 | 0,096 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,220 | 0,290 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 2,573 | 3,216 |
5 | Điện năng | kW |
| 53,169 | 66,634 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 69
TT | Công việc | 1:10.000 | 1:50.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,20 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,11 |
2.3.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 70
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Đo sâu | Lập bản gốc |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,050 | 0,050 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 | 0,010 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,010 | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,015 | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 | 0,001 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 | 0,003 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 | 0,100 |
10 | Bìa mi ca A4 | tờ | 0,100 | 0,100 |
11 | Bút xoá | cái | 0,001 | 0,001 |
12 | Giấy can | m | 1,000 |
|
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 71
TT | Công việc | 1:10.000 | 1:50.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 |
2.4. Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH
2.4.1. Dụng cụ
a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 72
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 2,971 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 2,971 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 2,971 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 2,971 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,742 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,498 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,498 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 2,971 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,022 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,186 |
16 | Điện năng | kW |
| 4,983 |
Ghi chú:
(1) Mức trên tính cho công việc Biên vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:25.000;
(2) Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 73
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,23 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,35 |
| Quản lý công trình | 0,38 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,26 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,05 |
| Quản lý công trình | 0,57 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,39 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 3,00 |
| Quản lý công trình | 0,84 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,57 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,27 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 4,20 |
| Quản lý công trình | 1,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,80 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,38 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 6,00 |
| Quản lý công trình | 1,68 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 1,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,54 |
b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh
Bảng 74
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 3,552 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 3,552 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 3,552 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 3,552 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,888 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,595 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,595 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 3,552 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,027 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,222 |
16 | Điện năng | kW |
| 5,956 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 75
TT | Công việc | Hệ số |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 76
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 1,157 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 1,157 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 1,157 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 1,157 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,412 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,193 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,193 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 1,157 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,008 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,072 |
16 | Điện năng | kW |
| 1,940 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 77
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
1.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
1.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
2.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | O,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
3.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,70 |
| Quản lý công trình | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,23 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
4 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
4.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,75 |
| Quản lý công trình | 0,21 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
4.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
5 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
5.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,15 |
| Quản lý công trình | 0,32 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,22 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
5.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
6 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
6.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,80 |
| Quản lý công trình | 0,50 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,34 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,16 |
6.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
7 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
7.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 2,30 |
| Quản lý công trình | 0,64 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,44 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,22 |
7.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
8 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
8.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 3,20 |
| Quản lý công trình | 0,90 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,61 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,29 |
8.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
9 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
9.1 | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 4,80 |
| Quản lý công trình | 1,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,91 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,43 |
9.2 | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 78
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 1,046 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 1,046 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 1,046 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 1,046 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,262 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,176 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,176 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 1,046 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,009 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,065 |
16 | Điện năng | kW |
| 1,405 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 79
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,25 |
| Quản lý công trình | 0,35 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,65 |
| Quản lý công trình | 0,46 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,31 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,15 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,05 |
| Quản lý công trình | 0,57 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,39 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,60 |
| Quản lý công trình | 0,73 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,49 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,24 |
9 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 3,30 |
| Quản lý công trình | 0,92 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,63 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,29 |
đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh
Bảng 80
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,645 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,645 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,645 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,645 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,161 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,107 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,107 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,645 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,006 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,041 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,865 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 81
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
9 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
10 | Bản đồ chuyên đề |
|
| KTNT sản phẩm | 1,25 |
| Quản lý công trình | 0,35 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
2.4.2. Thiết bị
a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 82
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,224 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,022 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,065 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,750 |
5 | Điện năng | kW |
| 15,506 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 83
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,23 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,35 |
| Quản lý công trình | 0,38 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,26 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,05 |
| Quản lý công trình | 0,57 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,39 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 3,00 |
| Quản lý công trình | 0,84 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,57 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,27 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 4,20 |
| Quản lý công trình | 1,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,80 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,38 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 6,00 |
| Quản lý công trình | 1,68 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 1,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,54 |
b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh
Bảng 84
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,269 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,027 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,080 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,900 |
5 | Điện năng | kW |
| 18,635 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 85
TT | Công việc | Hệ số |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 86
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,096 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,010 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,030 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,323 |
5 | Điện năng | kW |
| 6,703 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 87
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,70 |
| Quản lý công trình | 0,20 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,23 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
4 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,75 |
| Quản lý công trình | 0,21 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,14 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | O,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
5 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,15 |
| Quản lý công trình | 0,32 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,22 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
6 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,80 |
| Quản lý công trình | 0,50 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,34 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,16 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
7 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 2,30 |
| Quản lý công trình | 0,64 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,44 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,22 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
8 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 3,20 |
| Quản lý công trình | 0,90 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,61 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,29 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
9 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 4,80 |
| Quản lý công trình | 1,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,91 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,43 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 88
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,080 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,008 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,025 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,265 |
5 | Điện năng | kW |
| 5,508 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 89
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,25 |
| Quản lý công trình | 0,35 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,65 |
| Quản lý công trình | 0,46 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,31 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,15 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,05 |
| Quản lý công trình | 0,57 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,39 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,18 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 2,60 |
| Quản lý công trình | 0,73 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,49 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,24 |
9 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 3,30 |
| Quản lý công trình | 0,92 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,63 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,29 |
đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh
Bảng 90
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,049 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,005 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,015 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,163 |
5 | Điện năng | kW |
| 3,383 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 91
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
9 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
10 | Bản đồ chuyên đề |
|
| KTNT sản phẩm | 1,25 |
| Quản lý công trình | 0,35 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,24 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
2.4.3. Vật liệu
a) Biên vẽ BĐĐH: Tính cho 1 mảnh
Bảng 92
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,020 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,002 |
Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
Bảng 93
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
b) Thành lập bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh
Bảng 94
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,005 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,015 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,002 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 95
TT | Công việc | Hệ số |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
c) Số hoá BĐĐH: Tính cho 1 mảnh
Bảng 96
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
Bảng 97
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,65 |
| Quản lý công trình | 0,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,65 |
| Quản lý công trình | 0,18 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,12 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
a | Số hoá bản đồ | 0,65 |
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ |
|
b | Chuyển đổi hệ | 0,25 |
| KTNT sản phẩm | 0,07 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ |
|
4 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
a | Số hoá bản đồ | 0,70 |
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ |
|
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
5 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
6 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
7 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
8 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
9 | Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
a | Số hoá bản đồ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,85 |
| Quản lý công trình | 0,24 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,16 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
b | Chuyển đổi hệ |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: tính cho 1 mảnh
Bảng 98
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
Bảng 99
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
9 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh
Bảng 100
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,003 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,002 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
Bảng 101
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
6 | Bản đồ tỷ lệ 1:100.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
7 | Bản đồ tỷ lệ 1:250.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
8 | Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
9 | Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
10 | Bản đồ chuyên đề |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
2.5. Hiện chỉnh BĐĐH
2.5.1. Dụng cụ
2.5.1.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh
a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 bảng phần III.
b) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 102
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 4,389 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 4,389 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 4,389 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 4,389 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 1,150 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,735 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,735 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 4,389 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,033 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,275 |
16 | Điện năng | kW |
| 7,374 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 103
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000 |
|
1.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,050 |
| Quản lý công trình | 0,014 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,010 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,004 |
1.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,030 |
| Quản lý công trình | 0,008 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,005 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,003 |
1.3 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,13 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.4 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,32 |
| Quản lý công trình | 0,09 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000 |
|
2.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,12 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,030 |
| Quản lý công trình | 0,008 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,005 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,003 |
2.3 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,17 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2.4 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,42 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,26 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000 |
|
3.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,050 |
| Quản lý công trình | 0,014 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,010 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,004 |
3.3 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3.4 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
3.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2.5.1.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 phần III
b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1 phần III
c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.1 phần III
d) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh
Bảng 104
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 3,298 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 3,298 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 3,298 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 3,298 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,825 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,552 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,552 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 3,298 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,024 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,206 |
16 | Điện năng | kW |
| 5,532 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 105
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:5.000 |
|
1.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,050 |
| Quản lý công trình | 0,014 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,010 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,004 |
1.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,050 |
| Quản lý công trình | 0,014 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,010 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,004 |
1.3 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000 |
|
2.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,050 |
| Quản lý công trình | 0,014 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,010 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,004 |
2.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,14 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.3 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,28 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000 |
|
3.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,10 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
3.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.3 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
4 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000 |
|
4.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
4.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
4.3 | Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp | 1,20 |
| KTNT sản phẩm | 0,34 |
| Quản lý công trình | 0,23 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ |
|
4.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,45 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2.5.2. Thiết bị
2.5.2.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh
a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 phần III
b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: ca/mảnh
Bảng 104
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,256 | 0,332 | 0,557 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,025 | 0,030 | 0,050 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,075 | 0,090 | 0,150 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,857 | 1,113 | 1,865 |
5 | Điện năng | kW |
| 17,726 | 22,919 | 38,395 |
6 | Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,300 | 0,600 | 1,200 |
7 | Xăng | l |
| 0,240 | 0,480 | 0,960 |
8 | Dầu nhờn | l |
| 0,012 | 0,024 | 0,048 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc trực thuộc (công việc thành phần) tính theo hệ số sau:
Bảng 107
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000 |
|
1.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,060 |
| Quản lý công trình | 0,017 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,011 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,006 |
1.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,040 |
| Quản lý công trình | 0,011 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,008 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,003 |
1.3 | Điều vẽ nội |
|
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
1.4 | Điều vẽ ngoại |
|
| KTNT sản phẩm | 0,44 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
1.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,28 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000 |
|
2.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,12 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,030 |
| Quản lý công trình | 0,008 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,005 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,003 |
2.3 | Điều vẽ nội |
|
| KTNT sản phẩm | 0,17 |
| Quản lý công trình | 0,005 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0.003 |
| Thẩm định hồ sơ | 0.02 |
2.4 | Điều vẽ ngoại |
|
| KTNT sản phẩm | 0,42 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,26 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000 |
|
3.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,10 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
3.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,020 |
| Quản lý công trình | 0,006 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,004 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,002 |
3.3 | Điều vẽ nội |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.4 | Điều vẽ ngoại |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,10 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
3.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2.5.2.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.2 phần III
b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.2 phần III
c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.2 phần III
d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: ca/mảnh
Bảng 108
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 | 1:50.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,134 | 0,192 | 0,250 | 0,557 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,013 | 0,019 | 0,025 | 0,055 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,040 | 0,060 | 0,075 | 0,170 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,450 | 0,643 | 0,836 | 1,865 |
5 | Điện năng | kW |
| 9,314 | 13,348 | 17,318 | 38,664 |
6 | Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,150 | 0,300 | 0,600 | 1,200 |
7 | Xăng | l |
| 0,120 | 0,240 | 0,480 | 0,960 |
8 | Dầu nhờn | l |
| 0,006 | 0,012 | 0,024 | 0,048 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc trực thuộc tính theo hệ số sau:
Bảng 109
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
1.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,08 |
| Quản lý công trình | 0,02 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,01 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,27 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.4 | Thành lập bản đồ gốc số |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,10 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
2.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,07 |
| Quản lý công trình | 0,02 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,01 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2.4 | Thành lập bản đồ gốc số |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
3.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,10 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
3.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3.4 | Thành lập bản đồ gốc số |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
4.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,05 |
| Quản lý công trình | 0,014 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,010 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,004 |
4.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
4.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,55 |
| Quản lý công trình | 0,15 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,10 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,05 |
4.4 | Thành lập bản đồ gốc số |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.5.3. Vật liệu
2.5.3.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh
a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III
b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: tính cho 1 mảnh
Bảng 110
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,050 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,050 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,030 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,030 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,005 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,005 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
10 | Bút bi | cái | 2,00 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 111
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
1.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,12 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,08 |
| Quản lý công trình | 0,022 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,015 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,007 |
1.3 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,12 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.4 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,28 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
2.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,10 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.3 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,15 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
2.4 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,35 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,25 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3 | Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000 |
|
3.1 | Bình đồ ảnh vệ tinh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.2 | Lập bản gốc chỉnh sửa |
|
| KTNT sản phẩm | 0,12 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
3.3 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.4 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,42 |
| Quản lý công trình | 0,12 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
3.5 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2.5.3.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III
b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.3 phần III
c) Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4.3 phần III
d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: tính cho 1 mảnh
Bảng 112
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,015 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,070 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,050 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,030 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,040 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,007 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,007 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
10 | Bút bi | cái | 3,000 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 113
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
1.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,08 |
| Quản lý công trình | 0,02 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,01 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,16 |
| Quản lý công trình | 0,04 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
1.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,32 |
| Quản lý công trình | 0,09 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,06 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
1.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,24 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
2.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,09 |
| Quản lý công trình | 0,025 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,017 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,008 |
2.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,18 |
| Quản lý công trình | 0,05 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,03 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,36 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,27 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
3.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,10 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
3.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,20 |
| Quản lý công trình | 0,06 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,04 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
3.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,40 |
| Quản lý công trình | 0,11 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,08 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
3.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,30 |
| Quản lý công trình | 0,08 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 |
|
4.1 | Thành lập bình đồ ảnh |
|
| KTNT sản phẩm | 0,12 |
| Quản lý công trình | 0,03 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0.02 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,01 |
4.2 | Điều vẽ nội nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,24 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
4.3 | Điều vẽ ngoại nghiệp |
|
| KTNT sản phẩm | 0,48 |
| Quản lý công trình | 0,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,09 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
4.4 | Thành lập bản đồ gốc |
|
| KTNT sản phẩm | 0,36 |
| Quản lý công trình | 0,10 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,07 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,03 |
2.6. Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không
2.6.1. Khống chế ảnh: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III
2.6.2. Tăng dày: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III
2.6.3. Lập bình đồ ảnh:
+ Bản đồ tỷ lệ 1:2.000: tính bằng 0,40 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III
+ Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III
+ Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:10.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III
+ Bản đồ tỷ lệ 1:25.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:25.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III
2.6.4. Điều vẽ ảnh
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 114
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,186 |
2 | Áo mưa | cái | 12 | 0,186 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 0,371 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 0,371 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,010 |
6 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,010 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 0,371 |
8 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,010 |
9 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 0,371 |
10 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,062 |
11 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,062 |
12 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 0,371 |
13 | Tất sợi | đôi | 6 | 0,371 |
14 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,005 |
15 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,100 |
16 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 |
17 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,100 |
18 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,020 |
19 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,030 |
20 | Kính lập thể | cái | 48 | 0,030 |
21 | Kính lúp | cái | 48 | 0,030 |
22 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,020 |
Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 115
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,84 |
| Quản lý công trình | 0,52 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,35 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,17 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 4,54 |
| Quản lý công trình | 1,27 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,86 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,41 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 7,60 |
| Quản lý công trình | 2,13 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 1,44 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,69 |
b) Thiết bị điều vẽ ảnh: ca/mảnh
Bảng 116
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,036 | 0,066 | 0,163 | 0,274 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,004 | 0,007 | 0,016 | 0,027 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,012 | 0,020 | 0,050 | 0,080 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,120 | 0,222 | 0,547 | 0,916 |
5 | Điện năng | kW |
| 2,503 | 4,600 | 11,340 | 18,944 |
6 | Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,010 | 0,020 | 0,050 | 0,085 |
7 | Xăng | l |
| 0,070 | 0,160 | 0,500 | 0,900 |
8 | Dầu nhờn | l |
| 0,004 | 0,008 | 0,025 | 0,045 |
Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 117
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 118
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
11 | Bìa mi ca A4 | tờ | 0,100 |
12 | Bút xoá | cái | 0,001 |
13 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,040 |
14 | Giấy can | m | 0,040 |
Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 119
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,10 |
| Quản lý công trình | 0,31 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,10 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,30 |
| Quản lý công trình | 0,36 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,25 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
2.6.5. Lập mô hình số địa hình
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 120
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Th. hạn | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,461 | 0,576 | 0,720 | 0,922 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,461 | 0,57 | 0,720 | 0,922 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,461 | 0,672 | 0,720 | 0,922 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,461 | 0,672 | 0,720 | 0,922 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,115 | 0,144 | 0,180 | 0,240 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim nhỏ | cái | 12 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,115 | 0,144 | 0,180 | 0,240 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,115 | 0,144 | 0,180 | 0,240 |
10 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,005 | 0,008 | 0,010 | 0,015 |
11 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,005 | 0,008 | 0,010 | 0,015 |
12 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,077 | 0,096 | 0,121 | 0,156 |
13 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,077 | 0,096 | 0,121 | 0,156 |
14 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,461 | 0,672 | 0,720 | 0,922 |
15 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,003 | 0,004 | 0,006 | 0,006 |
14 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,029 | 0,036 | 0,045 | 0,060 |
17 | Điện năng | kW |
| 0,773 | 0,966 | 1,207 | 1,575 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 121
TT | Danh mục dụng cụ | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 122
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,038 | 0,048 | 0,060 | 0,077 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,004 | 0,005 | 0,006 | 0,008 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,012 | 0,015 | 0,018 | 0,023 |
4 | Trạm đo vẽ | bộ | 1 | 0,096 | 0,120 | 0,150 | 0,192 |
5 | Phần mềm (bản quyền) | bộ |
| 0,096 | 0,120 | 0,150 | 0,192 |
6 | Máy in phun Ao | cái | 0,4 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 |
7 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,129 | 0,160 | 0,200 | 0,257 |
8 | Điện | kW |
| 3,510 | 4,359 | 5,430 | 6,964 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 123
TT | Danh mục dụng cụ | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 124
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,006 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,015 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 | 0,004 | 0,005 | 0,006 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
10 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 125
TT | Danh mục dụng cụ | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 | 1:25.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
2.6.6. Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 126
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,981 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,981 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,981 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,981 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,223 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,150 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,150 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,981 |
14 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,006 |
15 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,055 |
16 | Điện năng | kW |
| 1,495 |
Ghi chú:
Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 127
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,26 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,10 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,79 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 128
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,090 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,009 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,027 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,300 |
5 | Điện năng | kW |
| 6,217 |
Ghi chú:
Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 129
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,26 |
| Quản lý công trình | 0,07 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,05 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,02 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,50 |
| Quản lý công trình | 0,14 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,10 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,04 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,79 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 130
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
Ghi chú:
Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 131
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
2.6.7. Biên tập BĐĐCCS theo xã
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 132
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,029 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,029 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,029 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,029 |
5 | Bút xóa | cái | 3 | 0,005 |
6 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,005 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,005 |
8 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,008 |
9 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,005 |
10 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 |
11 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,005 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,005 |
13 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,029 |
14 | Điện năng | kW |
| 0,015 |
Ghi chú:
Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 133
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,13 |
| Quản lý công trình | 0,32 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,21 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,33 |
| Quản lý công trình | 0,37 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,25 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,12 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,67 |
| Quản lý công trình | 0,47 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,32 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,15 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 134
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Mức |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,004 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,001 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,002 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,013 |
5 | Điện năng | kW |
| 0,282 |
Ghi chú:
Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 135
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,60 |
| Quản lý công trình | 0,17 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,11 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,68 |
| Quản lý công trình | 0,19 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,13 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,06 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,80 |
| Quản lý công trình | 0,22 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,15 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,07 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 136
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,005 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,010 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,010 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,005 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,001 |
7 | Mực fotocopy | hộp | 0,002 |
8 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,050 |
9 | Bút xoá | cái | 0,001 |
Ghi chú:
Mức cho công việc biên tập BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 137
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 0,90 |
| Quản lý công trình | 0,25 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,17 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,08 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,00 |
| Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,18 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1:25.000 |
|
| KTNT sản phẩm | 1,20 |
| Quản lý công trình | 0,34 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,23 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,11 |
2.7. Chụp ảnh máy bay
2.7.1. Dụng cụ: ca/1.000 ảnh
Bảng 138
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000 |
1 | Áo BHLĐ | cái | 9 | 52,480 |
2 | Dép đi trong phòng | cái | 6 | 52,480 |
3 | Compa đơn | cái | 24 | 1,000 |
4 | E ke | bộ | 24 | 1,000 |
5 | Máy tính tay | cái | 36 | 2,000 |
6 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 13,120 |
7 | Thước đo độ | cái | 60 | 1,000 |
8 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 1,000 |
9 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 13,12 |
10 | Quy phạm | quyển | 48 | 2,000 |
11 | Kính lập thể | cái | 48 | 10,000 |
12 | Kính lúp | cái | 48 | 3,000 |
13 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 8,790 |
14 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 8,790 |
15 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 52,48 |
16 | Điện năng | kW |
| 27,97 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 139
TT | Công việc | Hệ số |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 |
(2) Mức cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:
Bảng 140
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000 | 1,00 |
2 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000 | 1,25 |
3 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000 | 1,56 |
4 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <> | 1,95 |
(3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận
2.7.2. Thiết bị
a) Kiểm tra nghiệm thu: ca/1.000 ảnh
Bảng 141
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 2,624 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,262 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,786 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 4,350 |
5 | Điện năng | kW |
| 100,000 |
Ghi chú:
(1) Mức Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:
Bảng 142
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000 | 1,00 |
2 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000 | 1,25 |
3 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000 | 1,56 |
4 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <> | 1,95 |
(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận
b) Quản lý công trình: ca/1.000 ảnh
Bảng 143
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | Giám sát thi công và lập hồ sơ | Thẩm định hồ sơ |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,396 | 0,185 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,040 | 0,019 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,117 | 0,056 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 1,310 | 0,620 |
5 | Điện năng | kW |
| 27,148 | 12,85 |
Ghi chú:
(1) Mức Quản lý công trình cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:
Bảng 144
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000 | 1,00 |
2 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000 | 1,25 |
3 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000 | 1,56 |
4 | Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <> | 1,95 |
(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận
2.7.3. Vật liệu: tính cho 1.000 ảnh
Bảng 145
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Kiểm tra nghiệm thu | Giám sát thi công và lập hồ sơ | Thẩm định hồ sơ |
1 | Ghim dập | hộp | 0,100 | 0,010 | 0,010 |
2 | Ghim vòng | hộp | 3,000 | 0,500 |
|
3 | Hồ dán | lọ | 2,000 |
|
|
4 | Băng dính to | cuộn | 0,300 |
|
|
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 4,000 |
|
|
6 | Giấy A4 | ram | 0,300 | 0,100 | 0,200 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,020 | 0,020 | 0,040 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,050 | 0,050 | 0,100 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,010 |
|
|
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 4,000 | 2,000 |
|
11 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 4,000 | 2,000 |
|
12 | Bút xoá | cái | 0,100 |
|
|
13 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,000 | 1,000 |
|
14 | Giấy can | m | 2,000 | 1,000 |
|
Ghi chú:
(1) Mức Tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh:
(2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận
3. Xây dựng CSDL nền địa lý
3.1. Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không
3.1.1 Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III.
3.1.2. Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III.
3.1.3 Đo vẽ trên trạm ảnh số: tính bằng 1,30 lần mức tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III.
3.1.4 Điều tra đối tượng địa lý:
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 146
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 0,504 | 0,698 | 0,994 |
2 | Áo mưa | cái | 12 | 0,504 | 0,698 | 0,994 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 1,008 | 1,395 | 1,987 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 1,008 | 1,395 | 1,987 |
5 | Compa đơn | cái | 24 | 0,005 | 0,008 | 0,010 |
6 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0,005 | 0,008 | 0,010 |
7 | E ke | bộ | 24 | 0,100 | 0,130 | 0,175 |
8 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 1,008 | 1,395 | 1,987 |
9 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,005 | 0,008 | 0,10 |
10 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 1,008 | 1,395 | 2,315 |
11 | Nilon gói tài liệu | tấm | 9 | 0,252 | 0,350 | 0,500 |
12 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,252 | 0,350 | 0,500 |
13 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,008 | 1,395 | 1,987 |
14 | Tất sợi | đôi | 6 | 1,008 | 1,624 | 1,987 |
15 | Thước đo độ | cái | 60 | 0,005 | 0,008 | 0,010 |
16 | Thước tỷ lệ 3 cạnh | cái | 24 | 0,050 | 0,100 | 0,100 |
17 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0,010 | 0,015 | 0,020 |
18 | Túi đựng tài liệu | cái | 12 | 0,252 | 0,350 | 0,579 |
19 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0,030 | 0,050 | 0,050 |
20 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,050 | 0,100 | 0,100 |
21 | Kính lập thể | cái | 48 | 0,050 | 0,100 | 0,100 |
22 | Kính lúp | cái | 48 | 0,050 | 0,100 | 0,100 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 147
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 148
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,098 | 0,135 | 0,193 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,010 | 0,014 | 0,020 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,030 | 0,040 | 0,060 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,328 | 0,453 | 0,646 |
5 | Điện năng | kW |
| 6,800 | 8,370 | 13,410 |
6 | Ô tô 12 chỗ | cái |
| 0,125 | 0,250 | 0,500 |
7 | Xăng | l |
| 0,070 | 0,200 | 0,400 |
8 | Dầu nhờn | l |
| 0,004 | 0,010 | 0,020 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 149
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 150
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 | 0,006 | 0,007 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 | 0,003 | 0,003 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 | 0,008 | 0,010 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,005 | 0,006 | 0,007 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,003 | 0,003 | 0,003 |
9 | Mực vẽ các màu | hộp | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
10 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
11 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
12 | Bút xoá | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
13 | Bản đồ địa hình | tờ | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
14 | Giấy can | m | 0,040 | 0,045 | 0,050 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 151
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
3.1.5. Xây dựng CSDL: theo quy định tại mục 3.2.3 phần III
3.1.6. Biên tập BĐĐH
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 152
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,299 | 0,485 | 0,691 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,299 | 0,485 | 0,691 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,299 | 0,485 | 0,691 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,299 | 0,485 | 0,691 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,075 | 0,121 | 0,173 |
6 | Bút xóa | cái | 3 | 0,005 | 0,010 | 0,010 |
7 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,003 | 0,005 | 0,005 |
8 | Bàn dập ghim loại nhỏ | cái | 12 | 0,003 | 0,005 | 0,005 |
9 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,075 | 0,121 | 0,173 |
10 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,075 | 0,121 | 0,173 |
11 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 | 0,020 | 0,030 |
12 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,005 | 0,010 | 0,010 |
13 | Quy định số hoá BĐĐH | quyển | 48 | 0,010 | 0,020 | 0,030 |
14 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,050 | 0,080 | 0,116 |
15 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,050 | 0,080 | 0,116 |
14 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,299 | 0,485 | 0,691 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,003 | 0,003 | 0,005 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,019 | 0,031 | 0,043 |
19 | Điện năng | kW |
| 0,500 | 0,815 | 0,915 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 153
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
b) Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 154
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,025 | 0,040 | 0,058 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,003 | 0,004 | 0,006 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,010 | 0,012 | 0,018 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,084 | 0,135 | 0,193 |
5 | Điện năng | kW |
| 1,772 | 2,793 | 4,008 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 155
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 156
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,002 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
10 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 157
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
3.2. Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số
3.2.1. Xây dựng mô hình số địa hình DTM, Lập bình đồ ảnh: tính bằng 0,25 mức Đo vẽ trên trạm tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III. Trong đó lập DTM = 0.20, lập bình đồ ảnh = 0.05.
3.2.2. Điều tra ngoại nghiệp: tính bằng 0,25 mức Điều tra đối tượng địa lý tại mục 3.1.4 phần III
3.2.3. Xây dựng CSDL:
a) Dụng cụ: ca/mảnh
Bảng 158
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Th.hạn | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 9 | 0,922 | 1,384 | 2,075 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,922 | 1,384 | 2,075 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,922 | 1,384 | 2,075 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,922 | 1,384 | 2,075 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,231 | 0,346 | 0,519 |
6 | Bút xóa | cái | 3 | 0,010 | 0,010 | 0,020 |
7 | Bàn dập ghim loại to | cái | 12 | 0,004 | 0,005 | 0,010 |
8 | Bàn dập ghim nhỏ | cái | 12 | 0,004 | 0,005 | 0,010 |
9 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,231 | 0,346 | 0,519 |
10 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,231 | 0,346 | 0,519 |
11 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,010 | 0,010 | 0,020 |
12 | Quy chế KTNT | quyển | 48 | 0,010 | 0,010 | 0,020 |
13 | Quy định số hoá | quyển | 48 | 0,020 | 0,020 | 0,030 |
14 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,154 | 0,232 | 0,347 |
15 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,154 | 0,232 | 0,347 |
14 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 30 | 0,922 | 1,384 | 2,075 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 | 0,007 | 0,010 | 0,015 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 60 | 0,057 | 0,087 | 0,130 |
19 | Điện năng | kW |
| 1,550 | 2,318 | 3,476 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 159
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
3.2. Thiết bị: ca/mảnh
Bảng 160
TT | Thiết bị | ĐVT | C.suất | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | Máy vi tính | cái | 0,4 | 0,077 | 0,115 | 0,173 |
2 | Máy in Lazer A4 | cái | 0,4 | 0,008 | 0,010 | 0,017 |
3 | Máy fotocopy | cái | 1,5 | 0,025 | 0,030 | 0,050 |
4 | Điều hoà | cái | 2,2 | 0,257 | 0,386 | 0,579 |
5 | Điện năng | kW |
| 5,350 | 7,930 | 11,968 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 161
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
3.3.Vật liệu: Tính cho 1 mảnh
Bảng 162
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,001 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,005 |
3 | Hồ dán | lọ | 0,002 |
4 | Băng dính to | cuộn | 0,002 |
5 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,005 |
6 | Giấy A4 | ram | 0,010 |
7 | Mực in A4 | hộp | 0,002 |
8 | Mực fotocopy | hộp | 0,005 |
9 | Bìa đóng sổ A4 | tờ | 0,100 |
10 | Bìa Mi ca A4 | tờ | 0,100 |
Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:
Bảng 163
TT | Công việc | 1:2.000 | 1:5.000 | 1:10.000 |
1 | KTNT sản phẩm | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Quản lý công trình | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
| Giám sát thi công và lập hồ sơ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Thẩm định hồ sơ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
01
|
Văn bản thay thế |
02
|
Văn bản dẫn chiếu |
03
|
Văn bản dẫn chiếu |
04
|
Văn bản dẫn chiếu |
05
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 23/2009/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 23/2009/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 16/11/2009 |
Hiệu lực: | 01/01/2010 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | 09/12/2009 |
Số công báo: | 563 & 564 - 12/2009 |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 01/02/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!