hieuluat

Thông tư 23/2009/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường Số công báo: 563 & 564 - 12/2009
    Số hiệu: 23/2009/TT-BTNMT Ngày đăng công báo: 09/12/2009
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày ban hành: 16/11/2009 Hết hiệu lực: 01/02/2019
    Áp dụng: 01/01/2010 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • THÔNG TƯ

    CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2009/TT-BTNMT

    NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2009

    QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA

    NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

    Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

     

    QUY ĐỊNH:

     

    Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

    Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Nguyễn Mạnh Hiển

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    KIỂM TRA NGHIỆM THU SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009 /TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009

    của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ được biên soạn cho các nội dung công việc Kiểm tra nghiệm thu và Quản lý công trình (giám sát thi công, lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán) thuộc các khối sản phẩm sau:

    - Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

    - Đo đạc địa hình

    - Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức này phục vụ việc lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm để lập dự toán và quyết toán cho công tác kiểm tra nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc bản đồ thực hiện bằng ngân sách nhà nước trong Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    3. Quy định chung

    3.1. Định mức được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phân tích tính toán và phương pháp kinh nghiệm).

    3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

    3.2.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.

    Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    a) Nội dung công việc: nêu các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc;

    b) Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc xác định theo các quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

    c) Định mức:

    + Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc.

    + Đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm.

    + Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

    3.2.2. Định mức vật tư và thiết bị

    a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

    - Định mức sử dụng vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ.

    - Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị để kiểm tra nghiệm thu một sản phẩm đo đạc bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

    - Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng

    - Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ca và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

    Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

    Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

    d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

    đ) Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

    3.3. Quy định viết tắt

    Nội dung viết tắt

    Chữ viết tắt

    Số thứ tự

    TT

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Thuỷ chuẩn kỹ thuật

    TC KT

    Bản đồ địa chính cơ sở

    BĐĐCCS

    Bản đồ địa hình

    BĐĐH

    Tỷ lệ

    TL

    Khống chế ảnh

    KCA

    Bình đồ ảnh

    BĐA

    Cơ sở dữ liệu

    CSDL

    Đối tượng địa lý

    ĐTĐL

    Mô hình số địa hình (Digital terrain model)

    DTM

    Kiểm tra nghiệm thu

    KTNT

    Kỹ sư bậc 5

    KS5

    Kỹ thuật viên bậc 4

    KTV4

    Lái xe bậc 3

    LX3

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Công suất

    C.suất

    Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành theo quyết định số 05/2006/QĐ-TNMT ngày 26/5/2006

    ĐM05

     

    Phần II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

     

    1- Nội dung công việc

    1.1. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm

    1.1.1. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật tư, thiết bị, lập dự toán và kế hoạch KTNT; kiểm tra, đánh giá công tác kiểm tra nghiệm thu của đơn vị thi công.

    1.1.2. Kiểm tra kỹ thuật, thẩm định, đánh giá chất lượng, xác định khối lượng các khối sản phẩm (bao gồm việc trực tiếp kiểm tra nội nghiệp, ngoại nghiệp, xử lý, giải quyết kỹ thuật theo thẩm quyền ; giám sát, chỉ đạo việc đo kiểm tra chất lượng công trình):

    a) Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

    - Lưới thiên văn :

    + Chọn điểm, xây bệ: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước bệ; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

    + Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, tài liệu tính toán bình sai.

    - Lưới trọng lực :

    + Chọn điểm, chôn mốc: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

    + Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.

    - Lưới độ cao :

    + Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

    +Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối, tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai, sai số khép đường, tài liệu tính toán bình sai.

    - Lưới địa chính cơ sở :

    + Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: vị trí điểm theo đồ giải trên bản đồ và thực địa; quy cách chôn, chất lượng và kích thước mốc và tường vây; nội dung, hình thức ghi chú điểm, biên bản bàn giao mốc, kiểm tra thực địa.

    + Đo ngắm, tính toán: tài liệu kiểm định, sơ đồ đo nối,tài liệu đo ngắm, đo kiểm tra, kết quả tính toán khái lược; sơ đồ tính toán bình sai,sai số khép hình, khép cực, tài liệu tính toán bình sai.

    b) Đo đạc địa hình

    - Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không:

    + Khống chế ảnh (chọn điểm, tính toán KCA và xác định góc lệch nam châm): chọn chích điểm (sơ đồ, vị trí trên ảnh, thực địa, tu chỉnh ảnh); thành quả tính toán khống chế ảnh; thành quả đo (xác định góc lệch nam châm), đo kiểm tra.

    + Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp: tu chỉnh ảnh điều vẽ, tiếp biên; tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng qua sát lập thể; sử dụng ký hiệu; điều vẽ thực địa; đo vẽ bù.

    + Tăng dày: Sơ đồ thiết kế khối tính, định hướng, chọn chích và đo điểm; kết quả tính toán bình sai, tiếp biên khối tính và tiếp biên khu đo.

    + Đo vẽ nội dung bản đồ: độ chính xác định hướng; bình đồ ảnh; độ chính xác vẽ dáng đất, địa vật (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ, độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao), tiếp biên; kiểm tra thực địa.

    + Biên tập bản đồ gốc dạng số: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; sử dụng thư viện ký hiệu; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    - Đo vẽ chi tiết BĐĐH :

    + Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh: dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; tu chỉnh bản vẽ; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1/2.000: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc: tính chính xác, đầy đủ thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu, tu chỉnh bản vẽ theo quy định; dáng đất so với độ cao các điểm ghi chú; kiểm tra thực địa dáng địa hình; vị trí tương hỗ giữa các địa vật quan trọng; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    - Thành lập BĐĐH đáy biển:

     + Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu: tài liệu kiểm nghiệm máy móc, thiết bị; sơ đồ thi công; điểm nghiệm triều về vị trí, đo dẫn độ cao, tài liệu đo ngắm; đo tuyến kiểm tra.

     + Thành lập bản vẽ gốc: cơ sở toán học; nội dung bản đồ, lấy bỏ tổng hợp, tu chỉnh bản vẽ; dáng địa hình so với ghi chú độ sâu; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    - Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ :

    + Biên vẽ BĐĐH: tính đầy đủ, chính xác tài liệu gốc biên vẽ với ký hiệu, quy phạm, hướng dẫn biên tập, lấy bỏ tổng hợp dáng đất, địa vật, màu sắc chữ trên gốc biên vẽ; tương quan vị trí giữa các yếu tố nội dung; tính hợp lý việc sử dụng ký hiệu, kích thước ký hiệu, kiểu chữ, nét chữ, nét vẽ; hoàn thiện bản vẽ, tiếp biên, dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Thành lập bản đồ chuyên đề: cơ sở toán học; tính chính xác, đầy đủ của nội dung bản đồ so với thiết kế kỹ thuật – dự toán, so với số liệu gốc và kế hoạch biên tập; tính mỹ thuật; tính chỉnh hợp của bản đồ với các bản đồ khác trong cùng tập bản đồ; dữ liệu ghi trên quang.

    + Số hóa BĐĐH: chất lượng tệp ảnh quét; nắn ảnh quét; kết quả tính chuyển hệ toạ độ; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố so với bản đồ gốc; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Biên tập BĐĐH phục vụ chế in: tính đầy đủ của nội dung, biên tập trình bày một số yếu tố nội dung cho phù hợp với bản đồ in trên giấy; kiểm tra phim tách màu,chất lượng bản vẽ, tiếp biên; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học): in thử (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, ký hiệu; độ chính xác chồng màu và chất lượng in, tiếp biên với các bản đồ đã in); in thật (tính đầy đủ của nội dung và tính chính xác về màu sắc bản in so với bản gốc, mẫu in thử; chất lượng, chủng loại giấy in bản đồ, chất lượng bản in, tiếp biên bản đồ in); lý lịch bản đồ (nội dung ghi chép, mức độ đầy đủ, tính chuẩn xác...tệp lý lịch dạng số).

    - Hiện chỉnh bản đồ địa hình :

    + Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: khống chế ảnh theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa , điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).

    + Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: khống chế ảnh và tăng dày theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không phần b mục 1.1.2 này; số hoá bản đồ theo quy định tại Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH phần b mục 1.1.2 này; hiện chỉnh bản đồ (lập bình đồ ảnh, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, điều vẽ và đo vẽ bù ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số, dữ liệu ghi trên quang).

    - Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không :

    + Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

    + Lập bình đồ ảnh: chất lượng hình ảnh; độ chính xác bình đồ ảnh; tiếp biên.

    + Điều vẽ ảnh: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

    + Lập mô hình số địa hình: độ chính xác lập DTM; sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; dữ liệu số trên đĩa quang.

    + Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS: tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Biên tập BĐĐC cơ sở theo xã: mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung so với bản đồ gốc đo vẽ, cơ sở pháp lý; trình bày khung; nhân bản bản đồ; sự đồng nhất giữa các tài liệu.

    - Chụp ảnh máy bay :

    + Bay chụp ảnh: ranh giới khu bay chụp; độ cao bay, tỷ lệ ảnh, độ phủ; góc nghiêng, góc lệch xoay. độ cong đường bay, chụp hở, mây che, sót, hở, bản đồ vị trí tâm ảnh.

    + Chất lượng xử lý phim ảnh: độ mờ, tương phản, độ rõ nét, độ phân biệt của ảnh; độ ép phẳng.

    + Toạ độ tâm chiếu hình và các tài liệu khác.

    c) Xây dựng CSDL nền địa lý

    - Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không :

    + Khống chế ảnh và tăng dày: theo quy định tại Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không mục 1.1.2 này.

    + Đo vẽ trên trạm: độ chính xác định hướng; độ chính xác đo vẽ đối tượng địa lý (bằng mắt thường và đo trực tiếp trên máy); độ chính xác điểm kiểm tra (toạ độ, độ cao); tiếp biên; kiểm tra thực địa. Lập DTM và bình đồ ảnh số.

    + Điều tra đối tượng địa lý: tu chỉnh ảnh, tính đầy đủ, chính xác về vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng địa lý bằng quan sát lập thể và so với ngoài thực địa, sử dụng ký hiệu, tiếp biên; đo vẽ bù.

    + Xây dựng cơ sở dữ liệu: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí, thuộc tính đối tượng, thuộc tính thời gian của các đối tượng; siêu dữ liệu (metadata); dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    + Biên tập BĐĐH: cơ sở toán học; tính thống nhất tên thư mục, tên file, khuôn dạng của dữ liệu dạng số; cấu trúc của nhóm, lớp, mã đối tượng; mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các yếu tố; dữ liệu ghi trên đĩa quang.

    - Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số :

    + Xây dựng mô hình số địa hình DTM và lập bình đồ ảnh: độ chính xác lập DTM, sự phù hợp giữa đặc trưng địa hình và DTM; chất lượng hình ảnh, độ chính xác bình đồ ảnh, tiếp biên; dữ liệu số trên đĩa quang.

    + Điều tra bổ sung đối tượng địa lý ngoại nghiệp: tính đầy đủ, chính xác của các đối tượng điều tra bổ sung; điều tra thực địa.

    + Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

    1.1.3. Tổng hợp ý kiến kiểm tra của người kiểm tra. họp tổ, nhóm kiểm tra để trao đổi, thống nhất nội dung đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm. Kiểm tra khối lượng, phân loại khó khăn của sản phẩm. Lập biên bản kiểm tra chất lượng. Tham gia các cuộc họp liên quan đến KTNT, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm.

    1.1.4. Kiểm tra biên soạn thành quả, sản phẩm và báo cáo kỹ thuật.

    1.1.5. Kiểm tra công tác sửa chữa và hoàn thiện sản phẩm. Lập bản xác nhận việc sửa chữa, hoàn thiện sản phẩm của đơn vị thi công. Lập báo cáo thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm. Làm việc với đơn vị thi công về chất lượng công trình, sản phẩm.

    1.2. Quản lý công trình (Giám sát thi công, lập hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán và thẩm định hồ sơ KTNT, hồ sơ quyết toán)

    1.2.1. Giám sát thi công và lập hồ sơ

    a) Giám sát thi công

    - Giám sát chất lượng, khối lượng và tiến độ thi công công trình

    - Lập báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng công trình, sản phẩm.

    b) Lập hồ sơ

    - Lập hồ sơ KTNT

    + Tổng hợp các văn bản kiểm tra nghiệm thu, đánh giá chất lượng công trình, sản phẩm, đóng tập.

    + Lập hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm.

    - Lập hồ sơ quyết toán

    + Tiếp nhận hồ sơ KTNT

    + Lập hồ sơ quyết toán

    1.2.2. Thẩm định hồ sơ (thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, hồ sơ quyết toán)

    - Thẩm định khối lượng sản phẩm

    - Thẩm định chất lượng sản phẩm, công trình

    - Thẩm định giá trị công trình

    2. Định biên

    Bảng 1

    TT

    Công việc

    LX3

    KS3

    KS4

    KS5

    KS8

    Nhóm

    1

    Kiểm tra nghiệm thu

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

     

     

    1.1.1

    Lưới thiên văn

    1

    1

    1

    1

     

    4

    1.1.2

    Lưới trọng lực

    1

    1

    2

    1

    1

    6

    1.1.3

    Lưới độ cao

    1

    1

    1

    1

     

    4

    1.1.4

    Lưới ĐCCS

    1

    2

     

    1

     

    4

    1.2

    Đo đạc địa hình

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không

     

     

     

     

     

     

    a

    Khống chế ảnh

    1

    2

     

    1

     

    4

    b

    Điều vẽ ảnh

    1

    1

     

    1

    1

    4

    c

    Tăng dày

     

     

    1

    1

     

    2

    d

    Đo vẽ nội dung bản đồ

    1

    1

    1

    1

     

    4

    đ

    Biên tập bản đồ gốc số

     

     

    1

    1

     

    2

    1.2.2

    Đo vẽ chi tiết BĐĐH

    1

    2

    1

    1

    1

    6

    1.2.3

    Thành lập BĐĐH đáy biển

     

     

     

     

     

     

    a

    Xây dựng trạm nghiêm triều, đo sâu và lấy mẫu

    1

    2

     

    1

     

    4

    b

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    1

    1

     

    2

    1.2.4

    Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ

     

     

    1

     

    1

    2

    1.2.5

    Hiện chỉnh BĐĐH

     

     

     

     

     

     

    a

    Khống chế ảnh

    1

    2

     

    1

     

    4

    b

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    1

    1

     

    1

    1

    4

    c

    Lập BĐA, lập bản gốc chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp, thành lập bản đồ gốc

     

    1

     

    1

     

    2

    1.2.6

    Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không

     

     

     

     

    a

    Khống chế ảnh

    1

    2

     

    1

     

    4

    b

    Tăng dày

     

     

    1

    1

     

    2

    c

    Lập bình đồ ảnh

     

    1

     

    1

     

    2

    d

    Điều vẽ ảnh

    1

    1

     

    1

    1

    4

    đ

    Lập mô hình số địa hình

     

     

    1

    1

     

    2

    e

    Véc tơ hoá nội dung

     

     

    1

    1

     

    2

    g

    Biên tập bản đồ theo xã

     

     

    1

    1

     

    2

    1.2.7

    Chụp ảnh máy bay

     

    1

     

    1

     

    2

    1.3

    Xây dựng CSDL nền địa lý

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

     

     

     

     

    a

    Khống chế ảnh

    1

    2

     

    1

     

    4

    b

    Tăng dày

     

     

    1

    1

     

    2

    c

    Đo vẽ trên trạm

    1

    1

    1

    1

     

    4

    d

    Điều tra đối tượng địa lý

    1

    1

     

    1

    1

    4

    đ

    Xây dựng cơ sở dữ liệu

     

     

    1

    1

     

    2

    e

    Biên tập BĐĐH

     

     

    1

    1

     

    2

    1.3.2

    Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

     

     

     

     

     

    a

    Xây dựng mô hình số địa hình và lập bình đồ ảnh

     

     

    1

    1

     

    2

    b

    Điều tra ngoại nghiệp

    1

    1

     

    1

    1

    4

    c

    Xây dựng CSDL

     

     

    1

    1

     

    2

    2

    Quản lý công trình

    1

    1

    1

    1

    1

    5

     

    3. Định mức

    Bảng 2

    TT

    Công việc

    Đơn vị tính

    KTNT sản phẩm

    Quản lý công trình

    1

    Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

     

    1.1

    Lưới thiên văn

    công nhóm/điểm

    3,336

    0,753

    a

    Chọn điểm, xây bệ

     

    1,019

    0,230

    b

    Đo ngắm, tính toán

     

    2,317

    0,523

    1.2

    Lưới trọng lực

    công nhóm/điểm

     

     

    a

    Chọn điểm, chôn mốc

     

     

     

     

    Trọng lực cơ sở

     

    0,386

    0,131

     

    Trọng lực hạng I

     

    0,309

    0,104

     

    Trọng lực vệ tinh

     

    0,247

    0,082

     

    Trọng lực chi tiết

     

    0,197

    0,067

    b

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

     

    Trọng lực cơ sở

     

    0,013

    0,005

     

    Trọng lực hạng I

     

    0,009

    0,003

     

    Trọng lực vệ tinh

     

    0,006

    0,002

     

    Trọng lực chi tiết

     

    0,004

    0,001

    1.3

    Lưới độ cao

     

     

     

    a

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

    công nhóm/điểm

     

     

     

    Hạng 1

     

    0,515

    0,116

     

    Hạng 2

     

    0,406

    0,091

     

    Hạng 3

     

    0,329

    0,074

     

    Hạng 4

     

    0,261

    0,058

    b

    Đo ngắm, tính toán

    công nhóm/km đơn

     

     

     

    Hạng 1

     

    0,048

    0,011

     

    Hạng 2

     

    0,039

    0,009

     

    Hạng 3

     

    0,029

    0,006

     

    Hạng 4

     

    0,024

    0,005

     

    Thủy chuẩn kỹ thuật

     

    0,020

    0,004

    1.4

    Lưới địa chính cơ sở

    công nhóm/điểm

    0,429

    0,096

    a

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

     

    0,288

    0,065

    b

    Đo ngắm, tính toán

     

    0,141

    0,031

    2

    Đo đạc địa hình

     

     

     

    2.1

    Đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không

     

     

     

    a

    Khống chế ảnh

    công nhóm/điểm

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,069

    0,015

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,093

    0,021

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,120

    0,027

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,158

    0,035

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    0,173

    0,039

    b

    Điều vẽ ảnh

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,208

    0,047

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,437

    0,098

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,631

    0,142

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    1,193

    0,270

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    3,565

    0,805

    c

    Tăng dày

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

    công nhóm/mảnh

    0,029

    0,004

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,144

    0,016

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,173

    0,020

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    1,496

    0,169

    d

    Đo vẽ nội dung bản đồ

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    (Đo vẽ máy ADAM, Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số)

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,178

    0,040

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,259

    0,058

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,631

    0,142

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,891

    0,201

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    1,191

    0,269

    đ

    Biên tập bản đồ gốc dạng số

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,353

    0,040

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,510

    0,058

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,721

    0,082

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    1,038

    0,117

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    1,369

    0,155

    2.2

    Đo vẽ chi tiết BĐĐH

     

     

     

    a

    Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,486

    0,165

     

    Đo vẽ chi tiết

     

    0,278

    0,094

     

    Lập bản vẽ

     

    0,208

    0,071

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    1,598

    0,540

     

    Đo vẽ chi tiết

     

    0,903

    0,306

     

    Lập bản vẽ

     

    0,695

    0,234

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    2,154

    0,728

     

    Đo vẽ chi tiết

     

    1,251

    0,424

     

    Lập bản vẽ

     

    0,903

    0,304

    b

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp tỷ lệ 1:2.000

    công nhóm/mảnh

    0,660

    0,223

     

    Đo vẽ chi tiết

     

    0,382

    0,129

     

    Lập bản vẽ

     

    0,278

    0,094

    c

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

     

    0,946

    0,304

     

    Đo vẽ chi tiết

     

    0,528

    0,179

     

    Hoàn thiện bản vẽ

     

    0,418

    0,125

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    2,571

    0,870

     

    Đo vẽ chi tiết

     

    1,390

    0,470

     

    Hoàn thiện bản vẽ

     

    1,181

    0,400

    2.3

    Thành lập BĐĐH đáy biển

    công nhóm/mảnh

     

     

    a

    Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu, lấy mẫu

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    6,802

    1,539

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    10,054

    2,268

    b

    Thành lập bản vẽ gốc

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    2,883

    0,325

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    3,604

    0,406

    2.4

    Thành lập BĐĐH, bản đồ chuyên đề bằng phương pháp biên vẽ và chế in bản đồ

     

     

     

    a

    Biên vẽ BĐĐH

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    1,147

    0,129

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    1,461

    0,164

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    1,857

    0,209

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    2,534

    0,286

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    3,792

    0,427

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    5,550

    0,626

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    7,769

    0,876

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    11,099

    1,252

    b

    Thành lập bản đồ chuyên đề

    công nhóm/mảnh

    2,220

    0,251

    c

    Số hóa BĐĐH

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,286

    0,033

     

    Số hoá bản đồ

     

    0,185

    0,021

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,101

    0,012

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,505

    0,056

     

    Số hoá bản đồ

     

    0,337

    0,038

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,168

    0,018

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,673

    0,075

     

    Số hoá bản đồ

     

    0,505

    0,056

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,168

    0,019

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,723

    0,082

     

    Số hoá bản đồ

     

    0,555

    0,063

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,168

    0,019

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    1,060

    0,120

     

    Số hoá bản đồ

     

    0,841

    0,095

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,219

    0,025

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    1,514

    0,171

     

    Số hoá bản đồ

     

    1,295

    0,146

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,219

    0,025

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    2,119

    0,239

     

    Số hoá bản đồ

     

    1,682

    0,190

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,437

    0,049

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    2,959

    0,334

     

    Số hoá bản đồ

     

    2,354

    0,265

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,605

    0,069

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    4,204

    0,474

     

    Số hoá bản đồ

     

    3,532

    0,399

     

    Chuyển đổi hệ

     

    0,672

    0,075

    d

    Biên tập BĐĐH phục vụ chế in

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,292

    0,033

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,548

    0,101

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,654

    0,074

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    0,819

    0,092

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    1,096

    0,124

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    1,368

    0,155

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    1,718

    0,194

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    2,187

    0,246

    đ

    Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề (công nghệ tin học)

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,333

    0,038

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    0,403

    0,045

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    0,452

    0,051

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    0,452

    0,051

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    0,452

    0,051

     

    Bản đồ chuyên đề

     

    0,499

    0,056

    2.5

    Hiện chỉnh bản đồ địa hình

    công nhóm/mảnh

     

     

    2.5.1

    Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

     

     

     

    a

    Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    b

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,998

    0,211

     

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

    0,125

    0,014

     

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

    0,079

    0,009

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,363

    0,042

     

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

    0,376

    0,085

     

    Thành lập bản đồ gốc

     

    0,548

    0,062

    c

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    1,372

    0,290

     

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

    0,317

    0,036

     

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

    0,096

    0,011

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,475

    0,054

     

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

    0,488

    0,110

     

    Thành lập bản đồ gốc

     

    0,714

    0,079

    d

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    2,299

    0,480

     

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

    0,396

    0,045

     

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

    0,087

    0,010

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,856

    0,097

     

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

    1,043

    0,235

     

    Thành lập bản đồ gốc

     

    0,825

    0,092

    2.5.2

    Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

     

     

    a

    Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    b

    Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    c

    Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4 bảng 2 này

     

     

     

    d

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,554

    0,120

     

    Thành lập BĐA

     

    0,096

    0,011

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,158

    0,018

     

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

    0,130

    0,030

     

    Thành lập bản đồ gốc số

     

    0,554

    0,062

    đ

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,792

    0,172

     

    Thành lập BĐA

     

    0,111

    0,013

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,285

    0,032

     

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

    0,238

    0,054

     

    Thành lập bản đồ gốc số

     

    0,634

    0,073

    e

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    1,031

    0,220

     

    Thành lập BĐA

     

    0,238

    0,026

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,396

    0,044

     

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

    0,340

    0,077

     

    Thành lập bản đồ gốc số

     

    0,635

    0,073

    g

    Hiện chỉnh bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    2,299

    0,477

     

    Thành lập BĐA

     

    0,396

    0,044

     

    Điều vẽ nội nghiệp

     

    0,871

    0,098

     

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

    1,053

    0,238

     

    Thành lập bản đồ gốc số

     

    0,872

    0,098

    2.6

    Thành lập BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không

     

     

    a

    Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    b

    Tăng dày: tính bằng 0,80 mức tăng dày tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    c

    Lập bình đồ ảnh

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Tính bằng 0,40 mức thành lập BĐA bản đồ tỷ lệ 1/5.000 tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: theo quy định tại điểm d mục 2.5.2 bảng 2 này

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: theo quy định tại điểm đ mục 2.5.2 bảng 2 này

     

     

     

     

    Bản đồ 1:25.000: theo quy định tại điểm e mục 2.5.2 bảng 2 này

     

     

     

    d

    Điều vẽ ảnh

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ 1:2.000

     

    0,116

    0,026

     

    Bản đồ 1:5.000

     

    0,212

    0,047

     

    Bản đồ 1:10.000

     

    0,526

    0,118

     

    Bản đồ 1:25.000

     

    0,880

    0,198

    đ

    Lập mô hình số địa hình

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,288

    0,033

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,360

    0,041

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,450

    0,050

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,576

    0,066

    e

    Véc tơ hoá nội dung BĐĐC cơ sở

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,174

    0,019

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,336

    0,037

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,528

    0,060

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,613

    0,069

    g

    Biên tập BĐĐC theo xã

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,018

    0,002

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,021

    0,002

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,024

    0,003

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    0,030

    0,004

    2.7

    Chụp ảnh máy bay

    công nhóm/1.000 tờ ảnh

     

     

    a

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000

     

    32,80

    3,083

    b

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000

     

    41,00

    3,855

    c

    Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000

     

    50,80

    4,777

    d

    Tỷ lệ ảnh <>

     

    64,00

    6,017

    3

    Xây dựng CSDL nền địa lý

     

     

     

    3.1

    Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

     

     

    a

    Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    b

    Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1 bảng 2 này

     

     

     

    c

    Đo vẽ trên trạm: tính bằng 1.30 mức qui định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

     

     

     

    d

    Điều tra đối tượng địa lý

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,315

    0,070

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,436

    0,098

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,621

    0,140

    đ

    Xây dựng cơ sở dữ liệu: theo quy định tại điểm d mục 3.2 bảng 2 này

     

     

     

    e

    Biên tập BĐĐH

     

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,187

    0,021

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,303

    0,034

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    0,432

    0,049

    3.2

    Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

     

     

    a

    Xây dựng DTM và lập bình đồ ảnh: theo quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

     

     

     

    b

    Điều tra bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,25 mức qui định tại điểm d mục 3.1 bảng 2 này

     

     

     

    c

    Đo vẽ bổ sung ĐTĐL: tính bằng 0,35 mức quy định tại điểm d mục 2.1 bảng 2 và mức cho từng bước công việc tại ghi chú (2)

     

     

     

    d

    Xây dựng cơ sở dữ liệu

    công nhóm/mảnh

     

     

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    0,576

    0,066

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    0,865

    0,098

     

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    1,297

    0,146

               

     

    Ghi chú:

    (1) Mức Khống chế ảnh (điểm a mục 2.1 bảng 2) tính cho 1 điểm

     Mức KCA 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

     

     

    Bảng 2a

    Tỷ lệ BĐĐH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    Số điểm/mảnh

    0,080

    0,380

    0,950

    3,750

    15,000

    (2) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ (điểm d mục 2.1 bảng 2 trên) tính theo hệ số sau:

    - Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

    - Lập DTM: 0,15

    - Thành lập BĐA: 0,05

    (3) Khi số lượng ảnh của khu bay chụp ảnh thay đổi, tính lại mức Chụp ảnh máy bay tại mục 2.7 bảng 2 theo tỷ lệ thuận.

    (4) Mức cho các bước công việc của Quản lý công trình tính theo hệ số sau:

    - Giám sát thi công và lập hồ sơ: 0,68

    - Thẩm định hồ sơ: 0,32

     

    Phần III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

     

    1. Đo đạc hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc gia và chuyên dụng

    1.1. Dụng cụ

    1.1.1. Lưới thiên văn: ca/điểm

    Bảng 3

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    5,272

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    12

    5,272

    3

    Ba lô

    cái

    18

    10,544

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    10,544

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,100

    6

    Compa kép

    cái

    24

    0,100

    7

    Cuốc bàn

    cái

    12

    0,100

    8

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,050

    9

    E ke

    bộ

    24

    0,050

    10

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    10,544

    11

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,050

    12

    Mũ cứng

    cái

    12

    10,544

    13

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    14

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    23,000

    15

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    10,544

    16

    Tất sợi

    đôi

    6

    10,544

    17

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,050

    18

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,050

    19

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,050

    20

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    2,700

    21

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 4

    TT

    Công việc

    Chọn điểm, xây bệ

    Đo ngắm, tính toán

    1

    KTNT sản phẩm lưới thiên văn

    0,30

    0,70

    2

    Quản lý công trình

    0,08

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    0,06

    1.1.2. Lưới trọng lực

    a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/điểm

    Bảng 5

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,926

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    12

    0,926

    3

    Ba lô

    cái

    18

    1,853

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    1,853

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Compa kép

    cái

    24

    0,010

    7

    Cuốc bàn

    cái

    12

    0,100

    8

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,010

    9

    E ke

    bộ

    24

    0,010

    10

    Găng tay bạt

    đôi

    6

    1,853

    11

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    1,853

    12

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,010

    13

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,853

    14

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    15

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,500

    16

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    1,853

    17

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,853

    18

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    19

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    20

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    21

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    22

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

     Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 6

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chọn điểm, chôn mốc trọng lực cơ sở

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Chọn điểm, chôn mốc trọng lực hạng 1

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    3

    Chọn điểm, chôn mốc trọng lực vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,65

     

    Quản lý công trình

    0,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b) Đo ngắm, tính toán: ca/điểm

    Bảng 7

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Th. hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,031

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    12

    0,031

    3

    Ba lô

    cái

    18

    0,062

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,062

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Compa kép

    cái

    24

    0,010

    7

    E ke

    bộ

    24

    0,010

    8

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    0,062

    9

    Hòm sắt đựng tài liệu

    cái

    48

    0,020

    10

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,020

    11

    Mũ cứng

    cái

    12

    0,062

    12

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,020

    13

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,020

    14

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    0,062

    15

    Tất sợi

    đôi

    6

    0,062

    16

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    17

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,020

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 8

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Đo ngắm, tính toán trọng lực cơ sở

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Đo ngắm, tính toán trọng lực hạng 1

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,75

     

    Quản lý công trình

    0,21

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    3

    Đo ngắm, tính toán trọng lực vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    4

    Đo ngắm, tính toán trọng lực chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.1.3. Lưới độ cao

    a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/điểm

    Bảng 9

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,824

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    12

    0,824

    3

    Ba lô

    cái

    18

    1,648

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    1,648

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Compa kép

    cái

    24

    0,010

    7

    Cuốc bàn

    cái

    12

    0,100

    8

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,010

    9

    E ke

    bộ

    24

    0,010

    10

    Găng tay bạt

    đôi

    6

    1,648

    11

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    1,648

    12

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,010

    13

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,648

    14

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,500

    15

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,500

    16

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    1,648

    17

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,648

    18

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    19

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    20

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    21

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,500

    22

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 10

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Hạng 1

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Hạng 2

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    3

    Hạng 3

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,65

     

    Quản lý công trình

    0,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    4

    Hạng 4

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    b) Đo ngắm, tính toán: ca/km đơn trình

    Bảng 11

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,077

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    12

    0,077

    3

    Ba lô

    cái

    18

    0,154

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,154

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Compa kép

    cái

    24

    0,010

    7

    E ke

    bộ

    24

    0,010

    8

    Hòm sắt đựng tài liệu

    cái

    48

    0,050

    9

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,020

    10

    Mũ cứng

    cái

    12

    0,154

    11

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,050

    12

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,020

    13

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    0,154

    14

    Tất sợi

    đôi

    6

    0,154

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    17

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,020

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 12

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Hạng 1

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Hạng 2

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    3

    Hạng 3

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    4

    Hạng 4

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    5

    Thuỷ chuẩn kỹ thuật

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.1.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/điểm

     

     

    Bảng 13

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,686

    2

    Áo mưa bạt

    cái

    12

    0,686

    3

    Ba lô

    cái

    18

    1,373

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    1,373

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Compa kép

    cái

    24

    0,010

    7

    Cuốc bàn

    cái

    12

    0,100

    8

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,010

    9

    E ke

    bộ

    24

    0,010

    10

    Găng tay bạt

    đôi

    6

    1,601

    11

    Giầy cao cổ

    đôi

    12

    1,373

    12

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,010

    13

    Mũ cứng

    cái

    12

    1,373

    14

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,400

    15

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,400

    16

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    1,373

    17

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,373

    18

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,010

    19

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,010

    20

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    21

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,400

    22

    Súng bắn bê tông

    cái

    36

    0,010

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 14

     

    TT

     

    Công việc

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

    Đo ngắm, tính toán

    1

    KTNT sản phẩm

    0,70

    0,30

    2

    Quản lý công trình

    0,20

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    0,03

     

    1.2. Thiết bị

    1.2.1. Lưới thiên văn: ca/điểm

    Bảng 15

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4 kW

    1,030

    2

    Máy in A4

    cái

    0,4 kW

    0,050

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5 kW

    0,150

    4

    Ô tô 12 chỗ

    cái

    18l/100 km

    0,320

    5

    Xăng

    lít

     

    3,600

    6

    Dầu nhờn

    lit

     

    0,100

    7

    Điện năng

    kW

     

    8,000

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 16

    TT

    Công việc

    Chọn điểm, xây bệ

    Đo ngắm, tính toán

    1

    KTNT sản phẩm lưới thiên văn

    0,30

    0,70

    2

    Quản lý công trình

    0,08

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    0,06

    1.2.2. Lưới trọng lực

    a) Chọn điểm, chôn mốc: ca/100 điểm

    Bảng 17

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    C. suất

    Cơ sở

    Hạng 1

    Vệ tinh

    1

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    3,750

    3,000

    2,400

    2

    Xăng

    lít

     

    20,000

    16,000

    13,000

    3

    Dầu nhờn

    lít

     

    1,000

    0,800

    0,650

    4

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    18,000

    14,400

    11,520

    5

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,900

    0,720

    0,550

    6

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    2,700

    2,160

    1,650

    7

    Điện năng

    kW

     

    97,524

    78,019

    61,345

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho 100 điểm.

     Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

    (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 18

    TT

    Công việc

    Cơ sở

    Hạng 1

    Vệ tinh

    1

    KTNT sản phẩm

    1

    1

    1

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 điểm

    Bảng 19

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Cơ sở

    Hạng 1

    Vệ tinh

    Chi tiết

    1

    KTNT đo ngắm, tính toán

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    0,600

    0,456

    0,288

    0,192

     

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,060

    0,050

    0,030

    0,020

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,180

    0,150

    0,090

    0,060

     

    Điện năng

    kW

     

    4,486

    3,590

    2,202

    1,468

    2

    Đo kiểm tra

     

     

     

     

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

     

     

    1,650

    0,720

     

    Xăng

    lít

     

     

     

    9,000

    6,000

     

    Dầu nhờn

    lít

     

     

     

    0,450

    0,300

     

    Máy đo trọng lực

    bộ

     

     

     

    9,930

    4,380

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho 100 điểm;

     Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên

    (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 20

    TT

    Công việc

    Cơ sở

    Hạng 1

    Vệ tinh

    Chi tiết

    1

    KTNT sản phẩm

    1

    1

    1

    1

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    1.2.3. Lưới độ cao

    a) Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây: ca/100 điểm

    Bảng 21

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Hạng 1

    Hạng 2

    Hạng 3

    Hạng 4

    1

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    4,965

    3,940

    3,190

    2,535

    2

    Xăng

    lít

     

    15,000

    12,000

    10,000

    8,000

    3

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,750

    0,600

    0,500

    0,400

    4

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    15,888

    12,608

    10,208

    8,112

    5

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,800

    0,600

    0,500

    0,400

    6

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    2,400

    1,800

    1,500

    1,200

    7

    Điện năng

    kW

     

    86,312

    67,060

    54,880

    43,720

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho 100 điểm;

     Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên

    (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 22

    TT

    Công việc

    Hạng 1

    Hạng 2

    Hạng 3

    Hạng 4

    1

    KTNT sản phẩm

    1

    1

    1

    1

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    b) Đo ngắm, tính toán: ca/100 km

    Bảng 23

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Hạng 1

    Hạng 2

    Hạng 3

    Hạng 4

    TCKT

    1

    KTNT đo ngắm, tính toán

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    1,488

    1,200

    0,912

    0,736

    0,608

     

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,150

    0,120

    0,090

    0,070

    0,060

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,450

    0,360

    0,270

    0,210

    0,180

     

    Điện năng

    kW

     

    11,174

    8,970

    6,770

    5,355

    4,512

    2

    Đo kiểm tra đo ngắm

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,400

    0,300

    0,150

    0,100

    0,050

     

    Xăng

    lít

     

    3,000

    3,000

    1,500

    1,000

    0,350

     

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,150

    0,150

    0,075

    0,050

    0,018

     

    Máy thuỷ chuẩn

    bộ

     

    1,700

    1,300

    0,800

    0,600

    0,400

    Ghi chú: (1) Mức trên tính cho 100 km

     Mức cho 1 km tính bằng 0,01 mức trên

     (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 24

    TT

    Công việc

    Hạng 1

    Hạng 2

    Hạng 3

    Hạng 4

    TCKT

    1

    KTNT sản phẩm

    1

    1

    1

    1

    1

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công, lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    1.2.4. Lưới địa chính cơ sở: ca/100điểm

    Bảng 25

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    2,500

     

    Xăng

    lít

     

    15,000

     

    Dầu nhờn

    lít

     

    0,750

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    7,475

     

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,350

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,700

     

    Điện năng

    kW

     

    35,112

    2

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

    0,4

    3,205

     

    Máy in A4

    cái

    0,4

    0,150

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,300

     

    Điện năng

    kW

     

    15,050

     

    Đo kiểm tra đo ngắm

     

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,570

     

    Xăng

    lít

     

    21,000

     

    Dầu nhờn

    lít

     

    1,050

     

    Máy GPS

    bộ

     

    3,360

     

    Máy bộ đàm

     cái

     

    3,360

     

    Máy vi tính xách tay

    cái

     

    0,570

    Ghi chú:

     (1) Mức trên tính cho 100 điểm;

     Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

     (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 26

    TT

    Công việc

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

    Đo ngắm, tính toán

    1

    KTNT sản phẩm

    1

    1

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

     

    1.3. Vật liệu

    1.3.1. Lưới thiên văn: Tính cho công trình 10 điểm

    Bảng 27

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,100

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,500

    3

    Hồ dán

    lọ

    1,000

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,200

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,500

    6

    Giấy A4

    ram

    0,300

    7

    Giấy A3

    ram

    0,100

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    9

    Mực in A3

    hộp

    0,010

    10

    Mực fotocopy

    hộp

    0,040

    11

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,100

    12

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    10,000

    13

    Bìa Mi ca A4

    túi

    10,000

    14

    Bút bi xanh + đỏ

    cái

     2,000

    15

    Bút xoá

    cái

     0,200

    16

    Bản đồ địa hình

    tờ

    10,000

    17

    Giấy can

    m

     2,000

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho 10 điểm;

     Mức cho 1 điểm tính bằng 0,10 mức trên.

    (2) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 28

    TT

    Công việc

    Chọn điểm, xây bệ

    Đo ngắm, tính toán

    1

    KTNT sản phẩm lưới thiên văn

    0,30

    0,70

    2

    Quản lý công trình

    0,08

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    0,06

    1.3.2. Lưới trọng lực: Tính cho 1 điểm

     

    Bảng 29

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,100

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,010

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    1,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    túi

    1,000

    12

    Bút bi xanh, đỏ

    cái

    0,020

    13

    Bút xoá

    cái

    0,010

    14

    Bản đồ địa hình

    tờ

    1,000

    15

    Giấy can

    m

    0,050

    Ghi chú:

    (1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc tính bằng 0,60 mức trên;

    (2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;

    (3) Mức vật liệu tính như nhau cho các cấp hạng.

    (4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 30

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chọn điểm, xây bệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    2

    Đo ngắm, tính toán

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.3.3. Lưới độ cao:

    Tính cho 1 điểm khi chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

    Tính cho 1 km đơn trình khi đo ngắm, tính toán

    Bảng 31

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,003

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Giấy A3

    ram

    0,003

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    9

    Mực in A3

    hộp

    0,001

    10

    Mực fotocopy

    hộp

    0,002

    11

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    12

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    13

    Bìa Mi ca A4

    túi

    0,050

    14

    Bút bi xanh, đỏ

    cái

    0,020

    15

    Bút xoá

    cái

    0,005

    16

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,150

    17

    Giấy can

    m

    0,020

    Ghi chú:

    (1) Mức cho chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây tính bằng 0,60 mức trên;

    (2) Mức cho đo ngắm, tính toán tính bằng 0,40 mức trên;

    (3) Mức vật liệu tính như nhau cho các hạng.

    (4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 32

    TT

    Công việc

    Hạng 1

    Hạng 2

    Hạng 3

    Hạng 4

    TCKT

    1

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

     

     

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

    0,60

    0,60

    0,60

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

    0,17

    0,17

    0,17

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

    0,12

    0,12

    0,12

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    0,05

    2

    Đo ngắm, tính toán

     

     

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

    0,08

    0,08

    0,08

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    0,03

    1.3.4. Lưới địa chính cơ sở: Tính cho 1 điểm

    Bảng 33

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,002

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,001

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,001

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,002

    6

    Giấy A4

    ram

    0,003

    7

    Giấy A3

    ram

    0,001

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    9

    Mực in A3

    hộp

    0,001

    10

    Mực fotocopy

    hộp

    0,002

    11

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    12

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    13

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,050

    14

    Bút bi xanh, đỏ

    cái

    0,020

    15

    Bút xoá

    cái

    0,010

    16

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,150

    17

    Giấy can

    m

    0,010

    Ghi chú:

     Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 34

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,70

     

    Quản lý công trình

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    2

    Đo ngắm, tính toán

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2. Đo đạc địa hình

    2.1. Đo vẽ bản đồ bằng ảnh hành không

    2.1.1. Dụng cụ

    a) Khống chế ảnh: ca/điểm

    Bảng 35

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,192

    2

    Áo mưa

    cái

    12

    0,192

    3

    Ba lô

    cái

    18

    0,384

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,384

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,005

    6

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,005

    7

    E ke

    bộ

    24

    0,005

    8

    Giầy BHLĐ

    đôi

    12

    0,384

    9

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,010

    10

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    0,384

    11

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,105

    12

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,105

    13

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    0,384

    14

    Tất sợi

    đôi

    6

    0,384

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,005

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,005

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,105

    19

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    48

    0,030

    20

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,050

    21

    Kính lập thể

    cái

    48

    0,100

    22

    Kính lúp

    cái

    48

    0,100

    23

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,050

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1/10.000.

    Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 36

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,23

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,30

     

    Quản lý công trình

    0,37

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,25

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,43

     

    Quản lý công trình

    0,40

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,27

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,13

    (2) Mức khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;

     Mức KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

    Bảng 37

    Tỷ lệ BĐĐH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    Số điểm/mảnh

    0,080

    0,380

    0,950

    3,750

    15,000

    b) Điều vẽ ảnh: ca/mảnh

    Bảng 38

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    1,010

    2

    Áo mưa

    cái

    12

    1,010

    3

    Ba lô

    cái

    18

    2,019

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    2,019

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,010

    7

    E ke

    bộ

    24

    0,100

    8

    Giầy BHLĐ

    đôi

    12

    2,019

    9

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,010

    10

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    2,019

    11

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,561

    12

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,561

    13

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    2,019

    14

    Tất sợi

    đôi

    6

    2,019

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,005

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,100

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,561

    19

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    48

    0,030

    20

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,050

    21

    Kính lập thể

    cái

    48

    0,100

    22

    Kính lúp

    cái

    48

    0,100

    23

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,050

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

    (2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 39

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,70

     

    Quản lý công trình

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,90

     

    Quản lý công trình

    0,54

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,36

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    5,50

     

    Quản lý công trình

    1,55

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    1,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,49

    c) Tăng dày: ca/mảnh

    Bảng 40

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,277

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,277

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,277

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,277

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,069

    6

    Thước nhựa 30cm

    cái

    24

    0,005

    7

    Bút xóa

    cái

    3

    0,005

    8

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,001

    9

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,002

    10

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,100

    11

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,002

    12

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,069

    13

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,005

    14

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,005

    15

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,046

    14

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,046

    17

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,277

    18

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    19

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,017

    20

    Điện năng

    kW

     

    0,458

    Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

     (2) Mức cho các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 41

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,30

     

    Quản lý công trình

    0,65

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,44

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,21

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    6,60

     

    Quản lý công trình

    1,86

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    1,27

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,59

    d) Đo vẽ nội dung bản đồ: ca/mảnh

    Bảng 42

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    2,019

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    2,019

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    2,019

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    2,019

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,505

    6

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    7

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    8

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    9

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,505

    10

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,505

    11

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    12

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    13

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,336

    14

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,336

    15

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    2,019

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,015

    17

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,126

    18

    Điện năng

    kW

     

    3,385

    Ghi chú: (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

     (2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 43

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,40

     

    Quản lý công trình

    0,39

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,27

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,90

     

    Quản lý công trình

    0,54

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,36

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    (3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

    - Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

    - Lập DTM: 0,15

    - Thành lập BĐA: 0,05

    đ) Biên tập bản đồ gốc dạng số: ca/mảnh

    Bảng 44

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    1,154

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    1,154

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,154

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,154

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,288

    6

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    7

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    8

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    9

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,288

    10

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,288

    11

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    12

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    13

    Quy định số hoá BĐĐH

    quyển

    48

    0,020

    14

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,192

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,192

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    1,154

    17

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,008

    18

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,072

    19

    Điện năng

    kW

     

    1,930

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho tỷ lệ 1:10.000;

    (2) Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 45

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,48

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,70

     

    Quản lý công trình

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,44

     

    Quản lý công trình

    0.41

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,28

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,13

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,90

     

    Quản lý công trình

    0,54

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,36

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    2.1.2. Thiết bị

    (1) Khống chế ảnh và tăng dày: ca/điểm;

    (2) Điều vẽ, đo vẽ và biên tập bản đồ gốc: ca/mảnh

    Bảng 46

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    a

    Khống chế ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

    KTNT khống chế ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,022

    0,029

    0,037

    0,049

    0,054

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,002

    0,003

    0,004

    0,005

    0,006

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,006

    0,009

    0,012

    0,015

    0,016

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,072

    0,096

    0,125

    0,164

    0,180

     

    Điện năng

    kW

     

    1,480

    1,995

    2,600

    3,400

    3,730

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,005

    0,006

    0,008

    0,010

    0,012

     

    Xăng

    l

     

    0,050

    0,200

    0,400

    0,800

    1,600

     

    Dầu nhờn

    l

     

    0,003

    0,010

    0,020

    0,040

    0,080

     

    Đo kiểm tra góc lệch nam châm

     

     

     

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,009

    0,012

    0,015

    0,020

    0,020

     

    Xăng

    l

     

    0,106

    0,138

    0,180

    0,235

    0,235

     

    Dầu nhờn

    l

     

    0,005

    0,007

    0,009

    0,012

    0,012

     

    Toàn đạc

    bộ

     

    0,010

    0,013

    0,017

    0,022

    0,022

    b

    Điều vẽ ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,065

    0,136

    0,196

    0,370

    1,108

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,006

    0,014

    0,020

    0,037

    0,110

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,018

    0,040

    0,060

    0,100

    0,300

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,160

    0,336

    0,484

    0,916

    2,736

     

    Điện năng

    kW

     

    3,320

    7,080

    9,986

    18,690

    49,450

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,125

    0,250

    0,500

    1,000

    2,000

     

    Xăng

    l

     

    0,070

    0,200

    0,400

    0,800

    1,600

     

    Dầu nhờn

    l

     

    0,004

    0,010

    0,020

    0,040

    0,080

    c

    Tăng dày

     

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,002

    0,010

    0,012

    0,027

    0,077

     

    Phần mềm (bản quyền)

    bộ

     

    0,002

    0,010

    0,012

    0,027

    0,077

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,001

    0,001

    0,001

    0,003

    0,008

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,002

    0,003

    0,003

    0,009

    0,024

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,006

    0,032

    0,039

    0,090

    0,257

     

    Điện năng

    kW

     

    0,146

    0,666

    0,802

    1,877

    5,338

    d

    Đo vẽ nội dung bản đồ bằng máy ADAM, trạm đo vẽ ảnh số

     

     

    KTNT đo vẽ

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,024

    0,035

    0,084

    0,119

    0,159

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,002

    0,003

    0,008

    0,010

    0,015

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,006

    0,009

    0,025

    0,030

    0,045

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,080

    0,115

    0,282

    0,390

    0,532

     

    Điện năng

    kW

     

    1,642

    2,366

    5,835

    8,019

    10,983

     

    Đo kiểm tra trên máy nội nghiệp

     

     

     

     

     

     

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1

    0,080

    0,120

    0,250

    0,300

    0,400

     

    Phần mềm (bản quyền)

    bộ

     

    0,080

    0,120

    0,250

    0,300

    0,400

     

    Máy in phun Ao

    cái

    0,4

    0,006

    0,007

    0,008

    0,008

    0,009

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,022

    0,032

    0,065

    0,077

    0,102

     

    Điện

    kW

     

    1.100

    1,623

    3,328

    3,970

    5,275

     

    Đo kiểm tra địa hình ngoại nghiệp

     

     

     

     

     

    Toàn đạc đ.tử

    bộ

     

    0,365

    1,260

    1,720

    2,400

    3,300

     

    Sổ điện tử

    cái

     

    0,365

    1,260

    1,720

    2,400

    3,300

    đ

    Biên tập bản đồ gốc số

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,046

    0,068

    0,096

    0,138

    0,182

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,005

    0,007

    0,010

    0,014

    0,018

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,015

    0,020

    0,030

    0,040

    0,050

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,155

    0,228

    0,322

    0,463

    0,610

     

    Điện năng

    kW

     

    3,224

    4,717

    6.685

    9,570

    12,575

                                 

    Ghi chú:

    (1) Mức thiết bị khống chế ảnh trên tính cho 1 điểm;

    (2) Mức thiết bị KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

    Bảng 47

    Tỷ lệ BĐĐH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    Số điểm/mảnh

    0,080

    0,380

    0,950

    3,750

    15,000

    (3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

                - Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

                - Lập DTM: 0,15

                - Thành lập BĐA: 0,05

    (4) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

                                                                                                    Bảng 48

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    KTNT sản phẩm

    1

    2

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2.1.3. Vật liệu

    a) Khống chế ảnh: Tính cho 100 điểm

    Bảng 49

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,200

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,500

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,200

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,150

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,200

    6

    Giấy A4

    ram

    0,700

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,030

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,120

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,200

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    10,000

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    10,000

    12

    Bút chì kính

    cái

    2,000

    13

    Bút xoá

    Cái

    0,200

    14

    Bản đồ địa hình

    tờ

    4,000

    15

    Giấy can

    m

    4,000

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho 100 điểm KCA 1:2.000;

     Mức cho 1 điểm tính bằng 0,01 mức trên.

     (2) Mức cho KCA tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 50

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,30

     

    Quản lý công trình

    0,36

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,40

     

    Quản lý công trình

    0,39

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,27

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

     (3) Mức vật liệu KCA cho 1 mảnh BĐĐH tính theo số điểm trung bình sau:

    Bảng 51

    Tỷ lệ BĐĐH

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    Số điểm/mảnh

    0,080

    0,380

    0,950

    3,750

    15,000

    b) Điều vẽ ảnh: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 52

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú: (1) Mức trên tính cho điều vẽ 1:2.000

     (2) Mức cho điều vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 53

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

    1.1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1.2

    Quản lý công trình

    0,28

    a

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    b

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

    2.1

    KTNT sản phẩm

    1,10

    2.2

    Quản lý công trình

    0,31

    a

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

    b

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

    3.1

    KTNT sản phẩm

    1,20

    3.2

    Quản lý công trình

    0,34

    a

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

    b

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

    4.1

    KTNT sản phẩm

    1,30

    4.2

    Quản lý công trình

    0,36

    a

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

    b

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

    5.1

    KTNT sản phẩm

    1,40

    5.2

    Quản lý công trình

    0,39

    a

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,27

    b

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    c) Tăng dày: Tính cho 1 mảnh           

    Bảng 54

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Bút chì kính

    cái

    0,020

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho tăng dày 1:2.000;

    (2) Mức cho tăng dày tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 55

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,30

     

    Quản lý công trình

    0,36

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,40

     

    Quản lý công trình

    0,39

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,27

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    d) Đo vẽ nội dung bản đồ: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 56

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho đo vẽ 1:2.000;

    (2) Mức cho đo vẽ tỷ lệ khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 57

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    3

    Tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    4

    Tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,30

     

    Quản lý công trình

    0,36

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,40

     

    Quản lý công trình

    0,39

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,27

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    (3) Mức cho từng bước công việc của Đo vẽ nội dung bản đồ tính theo hệ số sau:

    - Đo vẽ nội dung bản đồ: 0,80

    - Lập DTM: 0,15

    - Thành lập BĐA: 0,05

    đ) Biên tập bản đồ gốc: theo quy định tại điểm d (Đo vẽ nội dung bản đồ) mục 2.1.3 này

    2.2. Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình

    2.2.1. Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 58

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    1,116

    2

    Áo mưa

    cái

    12

    1,116

    3

    Ba lô

    cái

    18

    2,333

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    2,333

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    12

    2,333

    6

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    2,333

    7

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    2,333

    8

    Tất sợi

    đôi

    6

    2,333

    9

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,555

    10

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,555

    11

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    12

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    13

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    14

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,390

    15

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    16

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    17

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,193

    18

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,193

    19

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    1,152

    20

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,009

    21

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,072

    22

    Điện năng

    kW

     

    1,933

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000;

    (2)Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 59

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Đo vẽ dáng đất trên BĐA

    1.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    - KTNT sản phẩm

    0,85

     

    - Quản lý công trình

    0,24

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    - KTNT sản phẩm

    0,15

     

    - Quản lý công trình

    0,04

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    - KTNT sản phẩm

    1,80

     

    - Quản lý công trình

    0,51

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,35

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,16

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    - KTNT sản phẩm

    1,50

     

    - Quản lý công trình

    0,42

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,29

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,13

    1.3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    - KTNT sản phẩm

    2,60

     

    - Quản lý công trình

    0,73

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,50

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,23

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    - KTNT sản phẩm

    1,80

     

    - Quản lý công trình

    0,51

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,35

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,16

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    - KTNT sản phẩm

    0,80

     

    - Quản lý công trình

    0,23

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Lập bản vẽ

     

    +

    KTNT sản phẩm

    0,55

    +

    Quản lý công trình

    0,16

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

    3.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    - KTNT sản phẩm

    1,10

     

    - Quản lý công trình

    0,31

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,10

    b

    Lập bản vẽ

     

    +

    KTNT sản phẩm

    0,85

    +

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    - KTNT sản phẩm

    2,90

     

    - Quản lý công trình

    0,81

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,55

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,26

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    - KTNT sản phẩm

    2,40

     

    - Quản lý công trình

    0,67

     

    + Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,46

     

    + Thẩm định hồ sơ

    0,21

    2.2.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 60

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:1.000

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Đo vẽ dáng đất BĐA

     

    (kW)

     

     

     

     

    1.1

    KTNT đo vẽ dáng đất

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

     

    0,168

    0,552

    0,744

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

     

    0,015

    0,055

    0,070

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

     

    0,045

    0,170

    0,210

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

     

    0,560

    1,840

    2,480

     

    Điện năng

    kW

     

     

    11,470

    38,560

    51,715

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

     

    0,125

    0,250

    0,500

     

    Xăng

    l

     

     

    0,070

    0,200

    0,400

     

    Dầu nhờn

    l

     

     

    0,004

    0,010

    0,020

    1.2

    Đo kiểm tra dáng địa hình

     

     

     

     

     

     

    Máy toàn đạc điện tử

    cái

     

     

    0,365

    1,260

    1,720

     

    Sổ điện tử

    cái

     

     

    0,365

    1,260

    1,720

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp

     

     

    2.1

    KTNT đo vẽ

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

     

    0,228

     

     

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

     

    0,023

     

     

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

     

    0,070

     

     

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

     

    0,760

     

     

     

    Điện năng

    kW

     

     

    15,770

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

     

    0,125

     

     

     

    Xăng

    l

     

     

    0,070

     

     

     

    Dầu nhờn

    l

     

     

    0,004

     

     

    2.2

    Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng

     

     

     

    Máy toàn đạc điện tử

    cái

     

     

    0,422

     

     

     

    Sổ điện tử

    cái

     

     

    0,422

     

     

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

     

     

     

    3.1

    KTNT đo vẽ

     

     

     

     

     

     

     

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,326

    0,888

     

     

     

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,030

    0,090

     

     

     

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,090

    0,270

     

     

     

    Điều hoà

    cái

    2,2

    1,088

    2,960

     

     

     

    Điện năng

    kW

     

    22,440

    61,389

     

     

     

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,800

    0,125

     

     

     

    Xăng

    l

     

    0, 050

    0,070

     

     

     

    Dầu nhờn

    l

     

    0,003

    0,004

     

     

    3.2

    Đo kiểm tra địa hình, vị trí tương hỗ địa vật quan trọng

     

     

     

    Máy toàn đạc điện tử

    cái

     

    1,026

    2,871

     

     

     

    Sổ điện tử

    cái

     

    1,026

    2,871

     

     

    Ghi chú:

    Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 61

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Đo vẽ dáng đất trên BĐA

     

    1.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,56

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,44

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    1.3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,58

     

    Quản lý công trình

    0,16

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,42

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

    3.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,56

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,44

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    3.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,55

     

    Quản lý công trình

    0,15

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,10

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2.2.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 62

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,020

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,050

    6

    Giấy A4

    ram

    0,020

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Giấy can

    m

    1,000

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho đo vẽ dáng đất bản đồ 1:2.000

    (2) Mức cho các trường hợp tính theo hệ số trong bảng sau:

     

    Bảng 63

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Đo vẽ dáng đất trên BĐA

     

    1.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    1.3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,50

     

    Quản lý công trình

    0,42

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,29

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,13

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp phối hợp 1:2.000

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,65

     

    Quản lý công trình

    0,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    3

    Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc

    3.1

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3.2

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Đo vẽ chi tiết

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,50

     

    Quản lý công trình

    0,70

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,48

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,22

    b

    Lập bản vẽ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,50

     

    Quản lý công trình

    0,42

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,29

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,13

    2.3. Thành lập BĐĐH đáy biển

    2.3.1. Dụng cụ

    a) Xây dựng trạm nghiệm triều, đo sâu và lấy mẫu (gọi tắt là Đo sâu): ca/mảnh

    Bảng 64

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    1:10.000

    1:50.000

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    10,883

    16,086

    2

    Áo mưa

    cái

    12

    10,883

    16,086

    3

    Ba lô

    cái

    18

    21,766

    32,173

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    21,766

    32,173

    5

    Giầy BHLĐ

    đôi

    12

    21,766

    32,173

    6

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    21,766

    32,173

    7

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    21,766

    32,173

    8

    Tất sợi

    đôi

    6

    21,766

    32,173

    9

    Bàn làm việc

    cái

    60

    14,583

    29,939

    10

    Ghế tựa

    cái

    60

    14,583

    29,939

    11

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    0,015

    12

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    0,010

    13

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    0,010

    14

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    3,645

    4,500

    15

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    0,015

    16

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    0,015

    17

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    2,372

    3,008

    18

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    2,372

    3,008

    19

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    14,583

    17,963

    20

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,109

    0,135

    21

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,911

    1,122

    22

    Điện năng

    kW

     

    24,458

    34,934

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 65

    TT

    Công việc

    1:10.000

    1:50.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

     

    b) Thành lập bản đồ gốc (gọi tắt là Lập bản gốc): ca/mảnh

    Bảng 66

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    1:10.000

    1:50.000

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    4,613

    5,766

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    4,613

    5,766

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    4,613

    5,766

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    4,613

    5,766

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    1,153

    1,442

    6

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    0,015

    7

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    0,010

    8

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    0,010

    9

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    1,153

    1,442

    10

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    0,010

    11

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    0,010

    12

    Quy định số hoá BĐĐH

    quyển

    48

    0,020

    0,020

    13

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,773

    0,966

    14

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,773

    0,966

    15

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    4,613

    5,766

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,034

    0,043

    17

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,288

    0,360

    18

    Điện năng

    kW

     

    5,928

    7,410

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 67

    TT

    Công việc

    1:10.000

    1:50.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    2.3.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 68

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    (kW)

    1:10.000

    1:50.000

    2.1

    Đo sâu

     

     

     

     

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,114

    3,125

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,210

    0,310

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,600

    0,900

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    7,082

    10,468

    5

    Điện năng

    kW

     

    146,244

    216,330

    2.2

    Lập bản gốc

     

     

     

     

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,768

    0,960

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,077

    0,096

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,220

    0,290

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    2,573

    3,216

    5

    Điện năng

    kW

     

    53,169

    66,634

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 69

    TT

    Công việc

    1:10.000

    1:50.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,20

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,11

    2.3.3. Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 70

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Đo sâu

    Lập bản gốc

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    0,010

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,010

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,015

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    0,001

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    0,003

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    0,100

    10

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,100

    0,100

    11

    Bút xoá

    cái

    0,001

    0,001

    12

    Giấy can

    m

    1,000

     

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 71

    TT

    Công việc

    1:10.000

    1:50.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

     

    2.4. Thành lập BĐĐH bằng phương pháp biên vẽ và chế in BĐĐH

    2.4.1. Dụng cụ

    a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 72

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    2,971

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    2,971

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    2,971

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    2,971

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,742

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,498

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,498

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    2,971

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,022

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,186

    16

    Điện năng

    kW

     

    4,983

    Ghi chú:

    (1) Mức trên tính cho công việc Biên vẽ BĐĐH tỷ lệ 1:25.000;

    (2) Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 73

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,23

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,35

     

    Quản lý công trình

    0,38

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,26

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,05

     

    Quản lý công trình

    0,57

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,39

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    3,00

     

    Quản lý công trình

    0,84

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,57

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,27

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    4,20

     

    Quản lý công trình

    1,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,80

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,38

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    6,00

     

    Quản lý công trình

    1,68

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    1,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,54

    b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

    Bảng 74

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    3,552

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    3,552

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    3,552

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    3,552

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,888

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,595

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,595

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    3,552

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,027

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,222

    16

    Điện năng

    kW

     

    5,956

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

     

    Bảng 75

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

     

    c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 76

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    1,157

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    1,157

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,157

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,157

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,412

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,193

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,193

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    1,157

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,008

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,072

    16

    Điện năng

    kW

     

    1,940

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 77

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    1.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    1.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    2.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    O,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    3.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,70

     

    Quản lý công trình

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,23

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    4

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    4.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,75

     

    Quản lý công trình

    0,21

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    4.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    5

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    5.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,15

     

    Quản lý công trình

    0,32

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,22

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    5.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    6

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    6.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,80

     

    Quản lý công trình

    0,50

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,34

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,16

    6.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    7

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    7.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,30

     

    Quản lý công trình

    0,64

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,44

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,22

    7.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    8

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    8.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    3,20

     

    Quản lý công trình

    0,90

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,61

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,29

    8.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    9

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    9.1

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    4,80

     

    Quản lý công trình

    1,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,91

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,43

    9.2

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 78

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    1,046

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    1,046

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,046

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,046

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,262

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,176

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,176

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    1,046

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,009

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,065

    16

    Điện năng

    kW

     

    1,405

    Ghi chú:

    Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 79

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,25

     

    Quản lý công trình

    0,35

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,65

     

    Quản lý công trình

    0,46

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,31

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,15

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,05

     

    Quản lý công trình

    0,57

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,39

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,60

     

    Quản lý công trình

    0,73

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,49

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,24

    9

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    3,30

     

    Quản lý công trình

    0,92

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,63

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,29

    đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

    Bảng 80

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,645

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,645

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,645

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,645

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,161

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,107

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,107

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,645

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,006

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,041

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,865

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 81

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    9

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    10

    Bản đồ chuyên đề

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,25

     

    Quản lý công trình

    0,35

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    2.4.2. Thiết bị

    a) Biên vẽ BĐĐH: ca/mảnh

     

    Bảng 82

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,224

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,065

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,750

    5

    Điện năng

    kW

     

    15,506

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 83

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,23

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,35

     

    Quản lý công trình

    0,38

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,26

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,05

     

    Quản lý công trình

    0,57

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,39

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    3,00

     

    Quản lý công trình

    0,84

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,57

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,27

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    4,20

     

    Quản lý công trình

    1,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,80

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,38

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    6,00

     

    Quản lý công trình

    1,68

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    1,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,54

    b) Thành lập bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

    Bảng 84

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,269

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,027

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,080

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,900

    5

    Điện năng

    kW

     

    18,635

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 85

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    c) Số hoá BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 86

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,096

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,010

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,030

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,323

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,703

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 87

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,70

     

    Quản lý công trình

    0,20

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,23

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    4

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,75

     

    Quản lý công trình

    0,21

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,14

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    O,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    5

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,15

     

    Quản lý công trình

    0,32

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,22

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    6

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,80

     

    Quản lý công trình

    0,50

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,34

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,16

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    7

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,30

     

    Quản lý công trình

    0,64

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,44

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,22

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    8

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    3,20

     

    Quản lý công trình

    0,90

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,61

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,29

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    9

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    4,80

     

    Quản lý công trình

    1,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,91

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,43

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 88

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,080

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,008

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,025

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,265

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,508

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 89

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,25

     

    Quản lý công trình

    0,35

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,65

     

    Quản lý công trình

    0,46

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,31

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,15

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,05

     

    Quản lý công trình

    0,57

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,39

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,18

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    2,60

     

    Quản lý công trình

    0,73

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,49

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,24

    9

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    3,30

     

    Quản lý công trình

    0,92

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,63

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,29

    đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: ca/mảnh

    Bảng 90

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,049

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,005

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,015

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,163

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,383

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 91

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    9

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    10

    Bản đồ chuyên đề

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,25

     

    Quản lý công trình

    0,35

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,24

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    2.4.3. Vật liệu

    a) Biên vẽ BĐĐH: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 92

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,020

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,002

    Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

    Bảng 93

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    b) Thành lập bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 94

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,005

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,015

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,002

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 95

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    c) Số hoá BĐĐH: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 96

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,010

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

    Bảng 97

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,65

     

    Quản lý công trình

    0,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,65

     

    Quản lý công trình

    0,18

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,12

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

    0,65

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

     

    b

    Chuyển đổi hệ

    0,25

     

    KTNT sản phẩm

    0,07

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

     

    4

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

    0,70

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

     

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    5

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    6

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    7

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    8

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    9

    Số hoá bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

    a

    Số hoá bản đồ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,85

     

    Quản lý công trình

    0,24

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,16

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    b

    Chuyển đổi hệ

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    d) Biên tập ra phim chế in BĐĐH: tính cho 1 mảnh

    Bảng 98

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,010

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

                                                                                                                             Bảng 99

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    9

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    đ) Chế in BĐĐH, bản đồ chuyên đề: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 100

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,003

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,005

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,002

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

    Bảng 101

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    5

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    6

    Bản đồ tỷ lệ 1:100.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    7

    Bản đồ tỷ lệ 1:250.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    8

    Bản đồ tỷ lệ 1:500.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    9

    Bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    10

    Bản đồ chuyên đề

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    2.5. Hiện chỉnh BĐĐH

    2.5.1. Dụng cụ

    2.5.1.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

    a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 bảng phần III.

    b) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 102

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    4,389

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    4,389

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    4,389

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    4,389

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    1,150

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,735

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,735

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    4,389

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,033

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,275

    16

    Điện năng

    kW

     

    7,374

    Ghi chú:

     Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 103

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

     

    1.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,050

     

    Quản lý công trình

    0,014

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,010

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,004

    1.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,030

     

    Quản lý công trình

    0,008

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,005

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,003

    1.3

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,13

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.4

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,32

     

    Quản lý công trình

    0,09

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

     

    2.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,12

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,030

     

    Quản lý công trình

    0,008

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,005

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,003

    2.3

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,17

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2.4

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,42

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,26

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

     

    3.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,050

     

    Quản lý công trình

    0,014

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,010

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,004

    3.3

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3.4

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    3.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2.5.1.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

    a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1 phần III

    b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1 phần III

    c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.1 phần III

    d) Hiện chỉnh BĐĐH: ca/mảnh

    Bảng 104

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    3,298

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    3,298

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    3,298

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    3,298

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,825

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,552

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,552

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    3,298

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,024

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,206

    16

    Điện năng

    kW

     

    5,532

    Ghi chú:

    Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 105

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:5.000

     

    1.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,050

     

    Quản lý công trình

    0,014

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,010

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,004

    1.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,050

     

    Quản lý công trình

    0,014

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,010

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,004

    1.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

     

    2.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,050

     

    Quản lý công trình

    0,014

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,010

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,004

    2.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,14

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,28

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

     

    3.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,10

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    3.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    4

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

     

    4.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    4.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    4.3

    Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

    1,20

     

    KTNT sản phẩm

    0,34

     

    Quản lý công trình

    0,23

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

     

    4.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,45

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2.5.2. Thiết bị

    2.5.2.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

    a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1 phần III

    b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: ca/mảnh

    Bảng 104

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,256

    0,332

    0,557

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,025

    0,030

    0,050

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,075

    0,090

    0,150

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,857

    1,113

    1,865

    5

    Điện năng

    kW

     

    17,726

    22,919

    38,395

    6

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,300

    0,600

    1,200

    7

    Xăng

    l

     

    0,240

    0,480

    0,960

    8

    Dầu nhờn

    l

     

    0,012

    0,024

    0,048

    Ghi chú:

     Mức cho các công việc trực thuộc (công việc thành phần) tính theo hệ số sau:

     

     

    Bảng 107

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:10.000

     

    1.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,060

     

    Quản lý công trình

    0,017

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,011

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,006

    1.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,040

     

    Quản lý công trình

    0,011

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,008

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,003

    1.3

    Điều vẽ nội

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    1.4

    Điều vẽ ngoại

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,44

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    1.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,28

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:25.000

     

    2.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,12

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,030

     

    Quản lý công trình

    0,008

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,005

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,003

    2.3

    Điều vẽ nội

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,17

     

    Quản lý công trình

    0,005

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0.003

     

    Thẩm định hồ sơ

    0.02

    2.4

    Điều vẽ ngoại

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,42

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,26

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

     

    3.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,10

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    3.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,020

     

    Quản lý công trình

    0,006

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,004

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,002

    3.3

    Điều vẽ nội

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3.4

    Điều vẽ ngoại

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,10

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    3.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2.5.2.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

    a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.2 phần III

    b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.2 phần III

    c) Số hoá BĐĐH: theo quy định tại điểm c mục 2.4.2 phần III

    d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: ca/mảnh

    Bảng 108

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1:50.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,134

    0,192

    0,250

    0,557

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,013

    0,019

    0,025

    0,055

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,040

    0,060

    0,075

    0,170

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,450

    0,643

    0,836

    1,865

    5

    Điện năng

    kW

     

    9,314

    13,348

    17,318

    38,664

    6

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,150

    0,300

    0,600

    1,200

    7

    Xăng

    l

     

    0,120

    0,240

    0,480

    0,960

    8

    Dầu nhờn

    l

     

    0,006

    0,012

    0,024

    0,048

    Ghi chú:

     Mức cho các công việc trực thuộc tính theo hệ số sau:

    Bảng 109

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    1.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,08

     

    Quản lý công trình

    0,02

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,01

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,27

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.4

    Thành lập bản đồ gốc số

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,10

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    2.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,07

     

    Quản lý công trình

    0,02

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,01

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2.4

    Thành lập bản đồ gốc số

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    3.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,10

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    3.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3.4

    Thành lập bản đồ gốc số

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    4.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,05

     

    Quản lý công trình

    0,014

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,010

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,004

    4.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    4.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,55

     

    Quản lý công trình

    0,15

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,10

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,05

    4.4

    Thành lập bản đồ gốc số

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.5.3. Vật liệu

    2.5.3.1. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh

    a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III

    b) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh vệ tinh: tính cho 1 mảnh

    Bảng 110

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,050

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,030

    5

    Giấy A4

    ram

    0,030

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,005

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    10

    Bút bi

    cái

    2,00

    Ghi chú:

     Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 111

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    1.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,12

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,08

     

    Quản lý công trình

    0,022

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,015

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,007

    1.3

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,12

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.4

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,28

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    2.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,10

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.3

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,15

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    2.4

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,35

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,25

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3

    Hiện chỉnh tỷ lệ 1:50.000

     

    3.1

    Bình đồ ảnh vệ tinh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3.2

    Lập bản gốc chỉnh sửa

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,12

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    3.3

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    3.4

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,42

     

    Quản lý công trình

    0,12

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    3.5

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2.5.3.2. Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không

    a) Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.3 phần III

    b) Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.3 phần III

    c) Số hoá bản đồ: theo quy định tại điểm c mục 2.4.3 phần III

    d) Hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không: tính cho 1 mảnh

    Bảng 112

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,070

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,050

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,030

    5

    Giấy A4

    ram

    0,040

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,007

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    10

    Bút bi

    cái

    3,000

    Ghi chú:

    Mức cho các công việc khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 113

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

    1.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,08

     

    Quản lý công trình

    0,02

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,01

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,16

     

    Quản lý công trình

    0,04

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    1.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,32

     

    Quản lý công trình

    0,09

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,06

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    1.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,24

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

    2.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,09

     

    Quản lý công trình

    0,025

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,017

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,008

    2.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,18

     

    Quản lý công trình

    0,05

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,03

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,36

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,27

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

    3.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,10

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    3.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,20

     

    Quản lý công trình

    0,06

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,04

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

     

    3.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,40

     

    Quản lý công trình

    0,11

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,08

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    3.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,30

     

    Quản lý công trình

    0,08

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:50.000

     

    4.1

    Thành lập bình đồ ảnh

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,12

     

    Quản lý công trình

    0,03

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0.02

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,01

    4.2

    Điều vẽ nội nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,24

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    4.3

    Điều vẽ ngoại nghiệp

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,48

     

    Quản lý công trình

    0,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,09

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    4.4

    Thành lập bản đồ gốc

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,36

     

    Quản lý công trình

    0,10

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,07

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,03

    2.6. Thành lập BĐĐCCS bằng ảnh hàng không

    2.6.1. Khống chế ảnh: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III

    2.6.2. Tăng dày: tính bằng 0,80 mức quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III

    2.6.3. Lập bình đồ ảnh:

    + Bản đồ tỷ lệ 1:2.000: tính bằng 0,40 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

    + Bản đồ tỷ lệ 1:5.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:5.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

    + Bản đồ tỷ lệ 1:10.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:10.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

    + Bản đồ tỷ lệ 1:25.000: tính bằng 1,00 mức tại điểm d mục 2.5.1.2 (tỷ lệ 1:25.000), điểm d mục 2.5.2.2 và điểm d mục 2.5.3.2.phần III

    2.6.4. Điều vẽ ảnh

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 114

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,186

    2

    Áo mưa

    cái

    12

    0,186

    3

    Ba lô

    cái

    18

    0,371

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    0,371

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,010

    6

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,010

    7

    Giầy BHLĐ

    đôi

    12

    0,371

    8

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,010

    9

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    0,371

    10

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,062

    11

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,062

    12

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    0,371

    13

    Tất sợi

    đôi

    6

    0,371

    14

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,005

    15

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,100

    16

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    17

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,100

    18

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    48

    0,020

    19

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,030

    20

    Kính lập thể

    cái

    48

    0,030

    21

    Kính lúp

    cái

    48

    0,030

    22

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,020

    Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 115

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,84

     

    Quản lý công trình

    0,52

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,35

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,17

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    4,54

     

    Quản lý công trình

    1,27

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,86

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,41

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    7,60

     

    Quản lý công trình

    2,13

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    1,44

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,69

    b) Thiết bị điều vẽ ảnh: ca/mảnh

    Bảng 116

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,036

    0,066

    0,163

    0,274

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,004

    0,007

    0,016

    0,027

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,012

    0,020

    0,050

    0,080

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,120

    0,222

    0,547

    0,916

    5

    Điện năng

    kW

     

    2,503

    4,600

    11,340

    18,944

    6

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,010

    0,020

    0,050

    0,085

    7

    Xăng

    l

     

    0,070

    0,160

    0,500

    0,900

    8

    Dầu nhờn

    l

     

    0,004

    0,008

    0,025

    0,045

    Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 117

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 118

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    11

    Bìa mi ca A4

    tờ

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,040

    Ghi chú: Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 119

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,10

     

    Quản lý công trình

    0,31

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,10

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,30

     

    Quản lý công trình

    0,36

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,25

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    2.6.5. Lập mô hình số địa hình

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 120

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Th. hạn

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,461

    0,576

    0,720

    0,922

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,461

    0,57“

    0,720

    0,922

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,461

    0,672

    0,720

    0,922

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,461

    0,672

    0,720

    0,922

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,115

    0,144

    0,180

    0,240

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    0,005

    0,005

    0,005

    7

    Bàn dập ghim nhỏ

    cái

    12

    0,005

    0,005

    0,005

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,115

    0,144

    0,180

    0,240

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,115

    0,144

    0,180

    0,240

    10

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,005

    0,008

    0,010

    0,015

    11

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,005

    0,008

    0,010

    0,015

    12

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,077

    0,096

    0,121

    0,156

    13

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,077

    0,096

    0,121

    0,156

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,461

    0,672

    0,720

    0,922

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    0,004

    0,006

    0,006

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,029

    0,036

    0,045

    0,060

    17

    Điện năng

    kW

     

    0,773

    0,966

    1,207

    1,575

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 121

    TT

    Danh mục dụng cụ

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    b) Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 122

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,038

    0,048

    0,060

    0,077

    2

    Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,004

    0,005

    0,006

    0,008

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,012

    0,015

    0,018

    0,023

    4

    Trạm đo vẽ

    bộ

    1

    0,096

    0,120

    0,150

    0,192

    5

    Phần mềm (bản quyền)

    bộ

     

    0,096

    0,120

    0,150

    0,192

    6

    Máy in phun Ao

    cái

    0,4

    0,008

    0,008

    0,008

    0,008

    7

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,129

    0,160

    0,200

    0,257

    8

    Điện

    kW

     

    3,510

    4,359

    5,430

    6,964

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 123

    TT

    Danh mục dụng cụ

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 124

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    0,001

    0,001

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    0,005

    0,005

    0,006

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,003

    0,004

    0,005

    0,006

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    0,010

    0,010

    0,015

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    0,002

    0,002

    0,002

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    0,004

    0,005

    0,006

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    0,100

    0,100

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    0,100

    0,100

    0,100

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 125

    TT

    Danh mục dụng cụ

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1:25.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    0,09

    2.6.6. Véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 126

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,981

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,981

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,981

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,981

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,223

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,150

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,150

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,981

    14

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,006

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,055

    16

    Điện năng

    kW

     

    1,495

    Ghi chú:

     Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 127

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,26

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,10

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,79

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    b) Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 128

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,090

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,009

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,027

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,300

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,217

    Ghi chú:

     Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 129

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,26

     

    Quản lý công trình

    0,07

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,05

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,02

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,50

     

    Quản lý công trình

    0,14

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,10

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,04

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,79

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 130

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,010

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    Ghi chú:

     Mức cho công việc véc tơ hoá nội dung BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 131

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    2.6.7. Biên tập BĐĐCCS theo xã

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 132

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,029

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,029

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,029

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,029

    5

    Bút xóa

    cái

    3

    0,005

    6

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,005

    7

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,005

    8

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,008

    9

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,005

    10

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    11

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,005

    12

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,005

    13

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,029

    14

    Điện năng

    kW

     

    0,015

    Ghi chú:

     Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 133

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,13

     

    Quản lý công trình

    0,32

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,21

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,33

     

    Quản lý công trình

    0,37

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,25

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,12

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,67

     

    Quản lý công trình

    0,47

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,32

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,15

    b) Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 134

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,004

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,001

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,002

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,013

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,282

    Ghi chú:

     Mức cho công việc biên tập BĐĐC các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 135

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,60

     

    Quản lý công trình

    0,17

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,11

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,68

     

    Quản lý công trình

    0,19

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,13

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,06

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,80

     

    Quản lý công trình

    0,22

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,15

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,07

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 136

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,005

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,010

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,010

    4

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    5

    Giấy A4

    ram

    0,005

    6

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    7

    Mực fotocopy

    hộp

    0,002

    8

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,050

    9

    Bút xoá

    cái

    0,001

    Ghi chú:

     Mức cho công việc biên tập BĐĐCCS các tỷ lệ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 137

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Bản đồ tỷ lệ 1:2.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    2

    Bản đồ tỷ lệ 1:5.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    0,90

     

    Quản lý công trình

    0,25

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,17

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,08

    3

    Bản đồ tỷ lệ 1:10.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,00

     

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,18

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    4

    Bản đồ tỷ lệ 1:25.000

     

     

    KTNT sản phẩm

    1,20

     

    Quản lý công trình

    0,34

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,23

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,11

    2.7. Chụp ảnh máy bay

    2.7.1. Dụng cụ: ca/1.000 ảnh

    Bảng 138

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    9

    52,480

    2

    Dép đi trong phòng

    cái

    6

    52,480

    3

    Compa đơn

    cái

    24

    1,000

    4

    E ke

    bộ

    24

    1,000

    5

    Máy tính tay

    cái

    36

    2,000

    6

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    13,120

    7

    Thước đo độ

    cái

    60

    1,000

    8

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    1,000

    9

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    13,12

    10

    Quy phạm

    quyển

    48

    2,000

    11

    Kính lập thể

    cái

    48

    10,000

    12

    Kính lúp

    cái

    48

    3,000

    13

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    8,790

    14

     Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    8,790

    15

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    52,48

    16

    Điện năng

    kW

     

    27,97

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 139

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    (2) Mức cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 140

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

    1,00

    2

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

    1,25

    3

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

    1,56

    4

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

    1,95

    (3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

    2.7.2. Thiết bị

    a) Kiểm tra nghiệm thu: ca/1.000 ảnh

    Bảng 141

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Tỷ lệ ảnh ≥1:10.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    2,624

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,262

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,786

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    4,350

    5

    Điện năng

    kW

     

    100,000

    Ghi chú:

    (1) Mức Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

     Bảng 142

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

    1,00

    2

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

    1,25

    3

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

    1,56

    4

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

    1,95

    (2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

    b) Quản lý công trình: ca/1.000 ảnh

    Bảng 143

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    Thẩm định hồ sơ

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,396

    0,185

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,040

    0,019

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,117

    0,056

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    1,310

    0,620

    5

    Điện năng

    kW

     

    27,148

    12,85

    Ghi chú:

    (1) Mức Quản lý công trình cho các tỷ lệ chụp ảnh khác tính theo hệ số sau:

    Bảng 144

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:10.000

    1,00

    2

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:20.000

    1,25

    3

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ ≥1:30.000

    1,56

    4

    Chụp ảnh máy bay tỷ lệ <>

    1,95

    (2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

    2.7.3. Vật liệu: tính cho 1.000 ảnh

    Bảng 145

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Kiểm tra nghiệm thu

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    Thẩm định hồ sơ

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,100

    0,010

    0,010

    2

    Ghim vòng

    hộp

    3,000

    0,500

     

    3

    Hồ dán

    lọ

    2,000

     

     

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,300

     

     

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    4,000

     

     

    6

    Giấy A4

    ram

    0,300

    0,100

    0,200

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,020

    0,020

    0,040

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,050

    0,050

    0,100

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,010

     

     

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    4,000

    2,000

     

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    4,000

    2,000

     

    12

    Bút xoá

    cái

    0,100

     

     

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    1,000

    1,000

     

    14

    Giấy can

    m

    2,000

    1,000

     

    Ghi chú:

    (1) Mức Tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh:

    (2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận

    3. Xây dựng CSDL nền địa lý

    3.1. Xây dựng CSDL nền địa lý từ ảnh hàng không

    3.1.1 Khống chế ảnh: theo quy định tại điểm a mục 2.1.1, điểm a mục 2.1.2 và điểm a mục 2.1.3 phần III.

    3.1.2. Tăng dày: theo quy định tại điểm c mục 2.1.1, điểm c mục 2.1.2 và điểm c mục 2.1.3 phần III.

    3.1.3 Đo vẽ trên trạm ảnh số: tính bằng 1,30 lần mức tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III.

    3.1.4 Điều tra đối tượng địa lý:

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 146

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo rét BHLĐ

    cái

    18

    0,504

    0,698

    0,994

    2

    Áo mưa

    cái

    12

    0,504

    0,698

    0,994

    3

    Ba lô

    cái

    18

    1,008

    1,395

    1,987

    4

    Bi đông nhựa

    cái

    12

    1,008

    1,395

    1,987

    5

    Compa đơn

    cái

    24

    0,005

    0,008

    0,010

    6

    Địa bàn kỹ thuật

    cái

    36

    0,005

    0,008

    0,010

    7

    E ke

    bộ

    24

    0,100

    0,130

    0,175

    8

    Giầy BHLĐ

    đôi

    12

    1,008

    1,395

    1,987

    9

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,005

    0,008

    0,10

    10

    Mũ BHLĐ

    cái

    12

    1,008

    1,395

    2,315

    11

    Nilon gói tài liệu

    tấm

    9

    0,252

    0,350

    0,500

    12

    Ống đựng bản đồ

    cái

    24

    0,252

    0,350

    0,500

    13

    Quần áo BHLĐ

    bộ

    9

    1,008

    1,395

    1,987

    14

    Tất sợi

    đôi

    6

    1,008

    1,624

    1,987

    15

    Thước đo độ

    cái

    60

    0,005

    0,008

    0,010

    16

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,050

    0,100

    0,100

    17

    Thước cuộn vải 50m

    cái

    36

    0,010

    0,015

    0,020

    18

    Túi đựng tài liệu

    cái

    12

    0,252

    0,350

    0,579

    19

    Ký hiệu bản đồ

    quyển

    48

    0,030

    0,050

    0,050

    20

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,050

    0,100

    0,100

    21

    Kính lập thể

    cái

    48

    0,050

    0,100

    0,100

    22

    Kính lúp

    cái

    48

    0,050

    0,100

    0,100

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 147

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    b) Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 148

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,098

    0,135

    0,193

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,010

    0,014

    0,020

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,030

    0,040

    0,060

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,328

    0,453

    0,646

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,800

    8,370

    13,410

    6

    Ô tô 12 chỗ

    cái

     

    0,125

    0,250

    0,500

    7

    Xăng

    l

     

    0,070

    0,200

    0,400

    8

    Dầu nhờn

    l

     

    0,004

    0,010

    0,020

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 149

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 150

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    0,001

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    0,006

    0,007

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    0,002

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    0,003

    0,003

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    0,008

    0,010

    6

    Giấy A4

    ram

    0,005

    0,006

    0,007

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,001

    0,001

    0,001

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,003

    0,003

    0,003

    9

    Mực vẽ các màu

    hộp

    0,001

    0,001

    0,001

    10

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    0,100

    0,100

    11

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    0,100

    0,100

    12

    Bút xoá

    cái

    0,001

    0,001

    0,001

    13

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,040

    0,040

    0,040

    14

    Giấy can

    m

    0,040

    0,045

    0,050

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 151

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    3.1.5. Xây dựng CSDL: theo quy định tại mục 3.2.3 phần III

    3.1.6. Biên tập BĐĐH

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 152

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,299

    0,485

    0,691

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,299

    0,485

    0,691

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,299

    0,485

    0,691

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,299

    0,485

    0,691

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,075

    0,121

    0,173

    6

    Bút xóa

    cái

    3

    0,005

    0,010

    0,010

    7

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,003

    0,005

    0,005

    8

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    12

    0,003

    0,005

    0,005

    9

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,075

    0,121

    0,173

    10

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,075

    0,121

    0,173

    11

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    0,020

    0,030

    12

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,005

    0,010

    0,010

    13

    Quy định số hoá BĐĐH

    quyển

    48

    0,010

    0,020

    0,030

    14

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,050

    0,080

    0,116

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,050

    0,080

    0,116

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,299

    0,485

    0,691

    17

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    0,003

    0,005

    18

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,019

    0,031

    0,043

    19

    Điện năng

    kW

     

    0,500

    0,815

    0,915

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 153

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    b) Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 154

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,025

    0,040

    0,058

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,003

    0,004

    0,006

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,010

    0,012

    0,018

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,084

    0,135

    0,193

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,772

    2,793

    4,008

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 155

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    c) Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

    Bảng 156

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 157

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    3.2. Xây dựng CSDL nền địa lý từ BĐĐH số

    3.2.1. Xây dựng mô hình số địa hình DTM, Lập bình đồ ảnh: tính bằng 0,25 mức Đo vẽ trên trạm tại điểm d mục 2.1.1, điểm d mục 2.1.2 và điểm d mục 2.1.3 phần III. Trong đó lập DTM = 0.20, lập bình đồ ảnh = 0.05.

    3.2.2. Điều tra ngoại nghiệp: tính bằng 0,25 mức Điều tra đối tượng địa lý tại mục 3.1.4 phần III

    3.2.3. Xây dựng CSDL:

    a) Dụng cụ: ca/mảnh

    Bảng 158

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Th.hạn

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    9

    0,922

    1,384

    2,075

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,922

    1,384

    2,075

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,922

    1,384

    2,075

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,922

    1,384

    2,075

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,231

    0,346

    0,519

    6

    Bút xóa

    cái

    3

    0,010

    0,010

    0,020

    7

    Bàn dập ghim loại to

    cái

    12

    0,004

    0,005

    0,010

    8

    Bàn dập ghim nhỏ

    cái

    12

    0,004

    0,005

    0,010

    9

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,231

    0,346

    0,519

    10

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,231

    0,346

    0,519

    11

    Quy phạm

    quyển

    48

    0,010

    0,010

    0,020

    12

    Quy chế KTNT

    quyển

    48

    0,010

    0,010

    0,020

    13

    Quy định số hoá

    quyển

    48

    0,020

    0,020

    0,030

    14

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,154

    0,232

    0,347

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,154

    0,232

    0,347

    14

    Đèn neon 0,04kW

    bộ

    30

    0,922

    1,384

    2,075

    17

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,007

    0,010

    0,015

    18

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,057

    0,087

    0,130

    19

    Điện năng

    kW

     

    1,550

    2,318

    3,476

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 159

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

    3.2. Thiết bị: ca/mảnh

    Bảng 160

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    C.suất

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    Máy vi tính

    cái

    0,4

    0,077

    0,115

    0,173

    2

     Máy in Lazer A4

    cái

    0,4

    0,008

    0,010

    0,017

    3

    Máy fotocopy

    cái

    1,5

    0,025

    0,030

    0,050

    4

    Điều hoà

    cái

    2,2

    0,257

    0,386

    0,579

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,350

    7,930

    11,968

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 161

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

     

    3.3.Vật liệu: Tính cho 1 mảnh

     

    Bảng 162

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Giấy A4

    ram

    0,010

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,002

    8

    Mực fotocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    tờ

    0,100

    10

    Bìa Mi ca A4

    tờ

    0,100

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số sau:

    Bảng 163

    TT

    Công việc

    1:2.000

    1:5.000

    1:10.000

    1

    KTNT sản phẩm

    1,00

    1,00

    1,00

    2

    Quản lý công trình

    0,28

    0,28

    0,28

     

    Giám sát thi công và lập hồ sơ

    0,19

    0,19

    0,19

     

    Thẩm định hồ sơ

    0,09

    0,09

    0,09

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 25/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 14/12/2018 Hiệu lực: 01/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    02
    Quyết định 1065/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 10/06/2014 Hiệu lực: 10/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    03
    Quyết định 244/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018
    Ban hành: 30/01/2019 Hiệu lực: 30/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Công văn 2189/BTNMT-PC của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc rà soát, bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật và thực hiện pháp điển các Đề mục trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 13/05/2019 Hiệu lực: 13/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 246/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2019
    Ban hành: 30/01/2020 Hiệu lực: 30/01/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 23/2009/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu: 23/2009/TT-BTNMT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 16/11/2009
    Hiệu lực: 01/01/2010
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo: 09/12/2009
    Số công báo: 563 & 564 - 12/2009
    Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày hết hiệu lực: 01/02/2019
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X