Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý khám, chữa bệnh | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1560/KCB-QLCL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trọng Khoa |
Ngày ban hành: | 15/12/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/12/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ KHÁM, CHỮA BỆNH ------- Số: 1560/KCB-QLCL V/v:Đánh giá năng lực phẫu thuật Đục thủy tinh thể | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như trên; - Cục trưởng (để b/c) - Bệnh viện ……….. - Lưu: VT, QLCL. | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG Nguyễn Trọng Khoa |
1. Phòng khám mắt 1: riêng 2: chung CK khác | Diện tích......................... m2 |
2. Phòng chuẩn bị BN Phẫu thuật 1: Có 2: Không | Diện tích......................... m2 |
3. Số phòng phẫu thuật TTT………….phòng; | Tổng diện tích................. m2 |
4. Phòng hậu phẫu, hồi tỉnh: 1: có 2: Không | Diện tích......................... m2 |
5. Quy mô giường bệnh nội trú CK Mắt chính thức……… | Thực kê............................. |
1. Máy gây mê: | 1: có | 2: Không | số lượng | …………. |
2. Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | 1: có | 2: Không | số lượng | …………. |
3. Máy sốc điện | 1: có | 2: Không | số lượng | …………. |
4. Bộ đặt nội khí quản và bóng bóp | 1: có | 2: Không | số lượng | …………. |
1. Hấp tập trung | 1:có | 2: Không |
2. Hấp nhanh tại phòng mổ | 1:có | 2: Không |
3. Luộc dụng cụ | 1:có | 2: Không |
1. Chiếu đèn cực tim | 1: có | 2: Không |
2. Phun khí dung | 1: có | 2: Không |
3. Chỉ lau bàn và sàn bằng hóa chất | 1: có | 2: Không |
a. BS hoặc CN GMHS | 1: có | 2: Không | số lượng | ………… |
b. Điều dưỡng, KTV GMHS | 1: có | 2: Không | số lượng | ………… |
2. Nhỏ tê bề mặt: | 1: có | 2: Không | Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT |
3. Gây mê mổ đục TTT: | 1: có | 2: Không | Tỷ lệ …………% tổng số ca mổ TTT |
1. Nhỏ kháng viêm Steroide sau mổ: | 1: có | 2: Không | Loại ………… |
2. Tiêm Steroide sau phẫu thuật: | 1: có | 2: Không | Loại ………… |
3. Nhỏ kháng viêm NSAIS sau phẫu thuật: | 1: có | 2: Không | Loại ………… |
1. Lấy Thể thủy tinh bao trong: | 1: có | 2: Không |
2. Lấy Thể thủy tinh ngoài bao đạt IOL | 1: có | 2: Không |
3. Phương pháp PHACO đặt IOL | 1: có | 2: Không |
4. Treo IOL củng mạc | 1: có | 2: Không |
Mức thị lực đạt | Khi ra viện | Sau 1 tuần | Sau 1 tháng | |||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |
Rất kém < đnt=""> | | | | | | |
Kém ĐNT 3m- 1/10 | | | | | | |
TB 1/10-3/10 | | | | | | |
Tốt >3/10 | | | | | | |
| ………….., ngày tháng năm…… Người báo cáo |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
Số hiệu: | 1560/KCB-QLCL |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 15/12/2015 |
Hiệu lực: | 15/12/2015 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Trọng Khoa |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!