Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4845/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 08/09/2016 | Hết hiệu lực: | 26/06/2020 |
Áp dụng: | 08/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
BỘ Y TẾ ------- Số : 4845/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Website Bộ Y tế, website Cục QLKCB; - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
Nhóm người bệnh | Sốt rét lâm sàng | Sốt rét do P.falciparum | Sốt rét do P.vivax/ P.ovale | Sốt rét do P.malariae/ P.knowlesi | Sốt rét nhiễm phối hợp có P.falciparum |
Dưới 6 tháng tuổi | DHA-PPQ(1) | DHA-PPQ(1) | Chloroquin | Chloroquin | DHA-PPQ(1) |
Từ 6 tháng tuổi trở lên | DHA-PPQ(1) | DHA-PPQ(1) + Primaquin hoặc thuốc phối hợp khác | Chloroquin +Primaquin | Chloroquin +Primaquin | DHA-PPQ(1) hoặc thuốc phối hợp khác |
Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu | Quinin + Clindamycin | Quinin + Clindamycin | Chloroquin | Chloroquin | Quinin + Clindamycin |
Phụ nữ có thai trên 3 tháng | DHA-PPQ(1) | DHA-PPQ(1) hoặc thuốc phối hợp khác | Chloroquin | Chloroquin | DHA-PPQ(1) hoặc thuốc phối hợp khác |
Lượng nước vào = Lượng nước ra + 500 ml |
Nhóm tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2 (viên) | Ngày 3 (viên) |
Dưới 1 tuổi | ½ | ½ | ¼ |
1 - dưới 5 tuổi | 1 | 1 | ½ |
5 - dưới 12 tuổi | 2 | 2 | 1 |
12 - dưới 15 tuổi | 3 | 3 | 1 ½ |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 | 4 | 2 |
Cân nặng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
<> | ½ viên | ½ viên | ½ viên |
8 - <17>17> | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
17 - <25>25> | 1 ½ viên | 1 ½ viên | 1 ½ viên |
25 - <> | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
36 - <> | 3 viên | 3 viên | 3 viên |
≥ 60 kg | 4 viên | 4 viên | 4 viên |
Nhóm tuổi | Số viên/ngày x số ngày | Ghi chú |
Dưới 1 tuổi | 1 viên/ngày x 7 ngày | Chia đều 3 lần mỗi ngày |
1 - dưới 5 tuổi | 1½ viên/ngày x 7 ngày | |
5 - dưới 12 tuổi | 3 viên/ngày x 7 ngày | |
12 - dưới 15 tuổi | 5 viên/ngày x 7 ngày | |
Từ 15 tuổi trở lên | 6 viên/ngày x 7 ngày |
Nhóm tuổi | P.falciparum/ P.knowles/P.malariae điều trị 1 lần | P.vivax/P.ovale điều trị 14 ngày |
6 tháng - dưới 3 tuổi | 1/2 viên uống 1 lần | 1/4 viên/ngày x 14 ngày |
3 - dưới 5 tuổi | 1 viên uống 1 lần | 1/2 viên/ngày x 14 ngày |
5 - dưới 12 tuổi | 2 viên uống 1 lần | 1 viên/ngày x 14 ngày |
12 - dưới 15 tuổi | 3 viên uống 1 lần | 1½ viên/ngày x 14 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 viên uống 1 lần | 2 viên/ngày x 14 ngày |
Nhóm tuổi | Liều ngày thứ nhất | Liều những ngày sau (dung dịch sau khi pha thuốc) | |
Liều giờ thứ nhất (dung dịch sau khi pha thuốc) | Liều giờ thứ 12 (dung dịch sau khi pha thuốc) | ||
Dưới 1 tuổi | 2 ml | 2 ml | 2 ml |
1 - dưới 5 tuổi | 4 ml | 4 ml | 4 ml |
5 - dưới 12 tuổi | 8 ml | 8 ml | 8 ml |
12 - dưới 15 tuổi | 10 ml | 10 ml | 10 ml |
Từ 15 tuổi trở lên | 12 ml (2 lọ) | 12 ml (2 lọ) | 12 ml (2 lọ) |
Nhóm tuổi | Số ống x số lần/ngày |
Dưới 1 tuổi | ống x 3 lần / ngày |
1 - dưới 5 tuổi | - ống x 3 lần / ngày |
5 - dưới 12 tuổi | ống x 3 lần / ngày |
12 - dưới 15 tuổi | ống x 3 lần / ngày |
Từ 15 tuổi trả lên | 1 ống x 3 lần / ngày |
Thời gian | Liều 8 giờ đầu (0 - 8h) | Liều 8 giờ tiếp theo (9 - 16h) | Liều 8 giờ tiếp theo (17 - 24h) | Liều mỗi ngày từ ngày 2-7 |
Quinin dihydrochlodride | 20 mg/kg | 10 mg/kg | 10 mg/kg | 30 mg/kg chia 3 lần cách nhau 8 giờ. Khi uống được chuyển sang thuốc uống theo hướng dẫn |
Ví dụ: 1 người nặng 50kg, liều truyền đầu tiên 1000 mg Quinin dihydrochloride (8 giờ đầu), sau đó cứ 8 giờ truyền 500 mg, pha trong 500 ml Natri clorua 0,9% hoặc Glucose 5%, với tốc độ 40 giọt/phút. |
Nhóm tuổi | Số viên/ngày x số ngày |
8 - dưới 12 tuổi | 1/2 viên/ngày x 7 ngày |
12 - dưới 15 tuổi | 3/4 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 1 viên/ngày x 7 ngày |
Nhóm tuổi | Số viên/ngày x số ngày | |
Viên 150 mg | Viên 300 mg | |
Dưới 3 tuổi | 1 viên/ngày x 7 ngày | 1/2 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 3 - dưới 8 tuổi | 1½ viên/ngày x 7 ngày | 3/4 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 8 - dưới 12 tuổi | 2 viên/ngày x 7 ngày | 1 viên/ngày x 7 ngày |
Từ 12 - dưới 15 tuổi | 3 viên/ngày x 7 ngày | 1½ viên/ngày x 7 ngày |
Từ 15 tuổi trở lên | 4 viên/ngày x 7 ngày | 2 viên/ngày x 7 ngày |
Nhóm tuổi | Cân nặng tương ứng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
2,5 - 11 tháng | 5-9kg | ¼ viên | ¼ viên | ¼ viên |
1 - 5 tuổi | 9-18 kg | ½ viên | ½ viên | ½ viên |
5 - dưới 10 tuổi | 18 - 30 kg | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
Từ 10 tuổi trở lên | > 30 kg | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Thể bệnh | Tuyến điều trị | ||||
Bệnh viện Trung ương, Tỉnh | Bệnh viện huyện và tương đương | Trạm y tế xã | Y tế thôn, bản | Cơ sở y tế tư nhân | |
Sốt rét chưa biến chứng (SR thường) | + | + | + | + | + |
Sốt rét ở phụ nữ có thai | + | + | + | | + |
Sốt rét thể ác tính | + | + | Xử trí ban đầu (1) | Xử trí ban đầu (1) | Xử trí ban đầu (1) |
Dấu hiệu lâm sàng | Điểm |
1. Mắt mở: | |
- Tự mở | 4 |
- Khi gọi to | 3 |
- Khi kích thích đau | 2 |
- Không đáp ứng | 1 |
2. Vận động: | |
- Đáp ứng theo yêu cầu, lời nói | 6 |
- Đáp ứng với kích thích đau | |
- Chính xác | 5 |
- Không chính xác | 4 |
- Với tư thế co cứng (mất vỏ) | 3 |
- Với tư thế duỗi cứng (mất não) | 2 |
- Không đáp ứng | 1 |
3. Lời nói: | |
- Trả lời đúng, chính xác | 5 |
- Trả lời bằng lời nói lú lẫn, sai | 4 |
- Trả lời bằng các từ không thích hợp | 3 |
- Trả lời bằng những từ vô nghĩa | 2 |
- Không trả lời gì cả | 1 |
Dấu hiệu lâm sàng | Điểm |
1. Cử động mắt: | |
- Theo hướng (ví dụ: theo mặt của mẹ) | 1 |
- Không nhìn theo | 0 |
2. Đáp ứng vận động: | |
- Tại chỗ kích thích đau | 2 |
- Co chi với kích thích đau | 1 |
- Không đặc hiệu hoặc không đáp ứng | 0 |
3. Đáp ứng lời nói: | |
- Khóc to bình thường | 2 |
- Khóc yếu rên rỉ | 1 |
- Không đáp ứng | 0 |
Mật độ KST/ μl = | Số KST đếm được x 8.000 | |
Số bạch cầu đếm được |
Nhóm tuổi | Cân nặng tương ứng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
2,5 - 11 tháng | 4,5 -<9>9> | viên | viên | viên |
1 - 5 tuổi | 9 - < 18=""> | viên | viên | viên |
5 - dưới 13 tuổi | 18 - <36>36> | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
Từ 13 tuổi trở lên | ≥ 36 kg | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Nhóm tuổi | Cân nặng tương ứng | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 | |
Sáng | Chiều | ||||
<6 tháng="" -="" dưới="" 4="">6> | 5 - <15>15> | 1 viên | 1 viên | 2 viên | 2 viên |
4 - dưới 7 tuổi | 15-<25>25> | 2 viên | 2 viên | 4 viên | 4 viên |
7 - dưới 13 tuổi | 15-<35>35> | 3 viên | 3 viên | 6 viên | 6 viên |
≥ 13 tuổi | ≥ 35kg | 4 viên | 4 viên | 8 viên | 8 viên |
Cân nặng (kg) | Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
20 - < 24=""> | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
24- < 45=""> | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
45 - < 65=""> | 3 viên | 3 viên | 3 viên |
> 65 Kg | 4 viên | 4 viên | 4 viên |
Chữ viết tắt | Chữ viết đầy đủ |
ARDS | Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển |
CVP | Áp lực tĩnh mạch trung tâm |
D | Ngày |
DHA | Dihydroartemisinin |
FiO2 | Nồng độ oxy trong hỗn hợp khí thở vào |
G6PD | Glucose 6 - phosphat dehydrogenase |
KST | Ký sinh trùng |
KSTSR | Ký sinh trùng sốt rét |
P | Plasmodium |
PCR | Phản ứng chuỗi Polymerase |
PEEP | Áp lực thấp nhất ở trong phổi trong suốt quá trình hô hấp |
PPQ | Piperaquin |
SpO2 | Phân áp oxy trong máu động mạch |
SR | Sốt rét |
WHO | Tổ chức Y tế thế giới |
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số hiệu: | 4845/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/09/2016 |
Hiệu lực: | 08/09/2016 |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | 26/06/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!