hieuluat

Thông tư 30/2018/TT-BYT điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế Số công báo: Đang cập nhật
    Số hiệu: 30/2018/TT-BYT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Thông tư Người ký: Phạm Lê Tuấn
    Ngày ban hành: 30/10/2018 Hết hiệu lực: 01/03/2023
    Áp dụng: 01/01/2019 Tình trạng hiệu lực: Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
  • BỘ Y TẾ
    -------

    Số: 30/2018/TT-BYT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC VÀ TỶ LỆ, ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN ĐỐI VỚI THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM, THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ

     

    Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.

    Điều 1. Các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư

    1. Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi tắt là Phụ lục 01).

    2. Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi tắt là Phụ lục 02).

    Điều 2. Cấu trúc danh mục thuốc và phân hạng sử dụng

    1. Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm tại Phụ lục 01 được sắp xếp vào 27 nhóm lớn theo tác dụng điều trị, được phân thành 8 cột, cụ thể như sau:

    a) Cột 1: Ghi số thứ tự của thuốc có trong Danh mục;

    b) Cột 2: Ghi tên thuốc. Tên thuốc được ghi theo tên hoạt chất theo danh pháp INN (International Non-propertied Name). Trường hợp không có tên theo danh pháp INN thì ghi theo tên hoạt chất được cấp phép lưu hành. Các thuốc được sắp xếp theo 27 nhóm lớn, theo mã ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học);

    c) Cột 3: Ghi đường dùng, dạng dùng của thuốc; không ghi hàm lượng, không ghi cụ thể dạng bào chế trừ một số dạng bào chế có sự khác biệt rõ ràng về hiệu lực, tác dụng điều trị. Đường dùng thuốc trong Danh mục tại Phụ lục 01 được thống nhất như sau:

    - Đường uống bao gồm các thuốc uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;

    - Đường tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm vào các khoang của cơ thể;

    - Đường dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi, xoa ngoài, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa;

    - Đường đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn/trực tràng;

    - Đường hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;

    - Đường nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt; đường nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai; đường nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;

    - Đường dùng, dạng dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có dạng dùng đặc biệt, khác với các dạng dùng nêu trên;

    d) Cột 4, 5, 6, 7: Ghi hạng bệnh viện được sử dụng. Thuốc, hoạt chất trong Danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm trong Danh mục tại Phụ lục 01 được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo hạng bệnh viện, cụ thể như sau:

    - Bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I sử dụng các thuốc quy định tại cột 4;

    - Bệnh viện hạng II sử dụng các thuốc quy định tại cột 5;

    - Bệnh viện hạng III và hạng IV, bao gồm cả phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện đa khoa hoặc trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố sử dụng các thuốc quy định tại cột 6;

    - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương sử dụng các thuốc quy định tại cột 7;

    - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp;

    - Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước thuộc hệ thống Quân đội, Công an có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý trực tiếp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp;

    - Đối với bệnh viện tư nhân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa thực hiện việc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật để xếp hạng tương đương: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật phù hợp để xếp hạng tương đương;

    - Đối với phòng khám tư nhân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa thực hiện phân tuyến chuyên môn kỹ thuật: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này nhưng không quá phạm vi danh mục thuốc của bệnh viện hạng III;

    - Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật thì được sử dụng các thuốc theo danh mục thuốc quy định đối với tuyến cao hơn, phù hợp với dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp, gửi danh mục thuốc cho cơ quan bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán;

    - Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tỉnh sử dụng các thuốc không đi kèm với dịch vụ kỹ thuật, căn cứ vào năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế, nhu cầu điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế, Sở Y tế chủ trì, phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh xác định danh mục thuốc vượt hạng được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó, nhưng không cao hơn hạng của bệnh viện đa khoa tỉnh;

    đ) Cột 8: Ghi điều kiện, tỷ lệ thanh toán và ghi chú cụ thể của một số thuốc.

    2. Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục tại Phụ lục 02 bao gồm 5 cột:

    a) Cột 1: Ghi số thứ tự của thuốc trong danh mục;

    b) Cột 2: Ghi tên thuốc. Tên thuốc được ghi theo tên chung quốc tế theo danh pháp INN (International Non-propertied Name). Trường hợp không có tên theo danh pháp INN thì ghi theo tên hoạt chất được cấp phép lưu hành;

    c) Cột 3: Ghi đường dùng của thuốc;

    d) Cột 4: Ghi dạng dùng của thuốc;

    đ) Cột 5: Ghi đơn vị sử dụng của thuốc.

    Thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục tại Phụ lục 02 không theo phân hạng bệnh viện và chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện việc chẩn đoán, điều trị bằng phóng xạ.

    Điều 3. Nguyên tắc chung về thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh tham gia bảo hiểm y tế

    1. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc theo số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu mua thuốc, phù hợp với phạm vi quyền lợi và mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

    2. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp chỉ định thuốc phù hợp với chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế. Trường hợp không có chỉ định trong trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép, không có trong hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế nhưng cần thiết trong điều trị, Bộ Y tế sẽ lập Hội đồng để xem xét cụ thể từng trường hợp.

    3. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các thuốc, lô thuốc đã có quyết định đình chỉ lưu hành và thu hồi theo văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế.

    4. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các trường hợp:

    a) Chi phí các thuốc đã được kết cấu vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định hiện hành;

    b) Phần chi phí của các thuốc đã được ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác chi trả;

    c) Thuốc được sử dụng trong thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học.

    Điều 4. Quy định thanh toán đối với một số thuốc

    1. Các dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất (kể cả dạng đơn thành phần và dạng phối hợp đa thành phần, trừ vitamin và khoáng chất) có trong Danh mục thuốc tại Phụ lục 01 đều được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có cùng chỉ định với dạng hóa học hay tên thuốc ghi trong Danh mục thuốc.

    2. Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định phù hợp với Khoản 2 Điều 3 Thông tư này.

    3. Một số thuốc có quy định điều kiện, tỷ lệ thanh toán được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại cột 8 của Danh mục thuốc tại Phụ lục 01

    4. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ: thuốc dùng trong chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng được (ví dụ: không có người bệnh có cùng chỉ định, lượng thuốc còn lại không đủ liều lượng, quá thời hạn bảo quản của thuốc) thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo giá của đơn vị đóng gói nhỏ nhất.

    5. Các thuốc có ký hiệu dấu (*) là thuốc phải được hội chẩn trước khi sử dụng, trừ trường hợp cấp cứu. Đối với thuốc kháng sinh có ký hiệu dấu (*), Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi thực hiện đúng quy trình hội chẩn khi kê đơn theo quy định về Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện của Bộ Y tế.

    6. Đối với các thuốc điều trị ung thư:

    a) Chỉ được sử dụng để điều trị ung thư tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng điều trị ung thư (bao gồm cơ sở ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân; các khoa, đơn vị ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân trong viện, bệnh viện chuyên khoa hoặc đa khoa) và phải do bác sĩ được cấp chứng chỉ hành nghề, phạm vi hoạt động chuyên môn là ung bướu hoặc huyết học truyền máu chỉ định;

    b) Trường hợp sử dụng để điều trị các bệnh khác không phải ung thư: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo đúng hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc của bệnh viện. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán và điều trị thì phải hội chẩn với bác sĩ chuyên khoa ung bướu. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán và điều trị và không có bác sĩ chuyên khoa ung bướu thì phải được hội chẩn dưới sự chủ trì của lãnh đạo bệnh viện trước khi chỉ định sử dụng.

    7. Các thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế hoặc pha chế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi:

    a) Hoạt chất của thuốc có trong Danh mục tại Phụ lục 01;

    b) Phù hợp về đường dùng, dạng dùng, hạng bệnh viện được sử dụng trong Danh mục tại Phụ lục 01;

    c) Sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó;

    d) Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm phê duyệt quy trình bào chế hoặc pha chế, tiêu chuẩn chất lượng, giá thuốc; thống nhất với cơ quan bảo hiểm xã hội về giá thuốc để làm căn cứ thanh toán. Giá thành sản phẩm được xây dựng trên cơ sở: chi phí nguyên vật liệu làm thuốc; chi phí hao hụt; chi phí bao bì đóng gói; chi phí nhân công; chi phí bào chế bao gồm điện, nước, nhiên liệu; chi phí kiểm nghiệm và chi phí khác (nếu có).

    Điều 5. Tổ chức thực hiện

    1. Vụ bảo hiểm y tế, Bộ Y tế có trách nhiệm:

    a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

    b) Giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;

    c) Cập nhật, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục thuốc, đáp ứng với nhu cầu điều trị và phù hợp với khả năng thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;

    d) Chủ trì phối hợp với Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược và các đơn vị liên quan trình Lãnh đạo Bộ Y tế thành lập Hội đồng tư vấn chuyên môn để xem xét và quyết định việc thanh toán đối với các trường hợp không có chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép, không có trong hướng dẫn chẩn đoán điều trị của Bộ Y tế nhưng cần thiết trong điều trị.

    2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:

    a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phối hợp với Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;

    b) Phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

    3. Y tế ngành quân đội, công an có trách nhiệm: Chỉ đạo cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống Quân đội, Công an phối hợp với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội tỉnh xem xét quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống Quân đội, Công an có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế chưa được phân hạng bệnh viện theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

    4. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:

    a) Thực hiện, chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc xây dựng danh mục thuốc, quản lý, sử dụng và thanh toán chi phí thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền;

    b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan để xác định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Điểm d Khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

    5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:

    a) Xây dựng danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị, kể cả những thuốc được sử dụng để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế;

    b) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh bảo hiểm y tế theo danh mục thuốc đã xây dựng. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế danh mục thuốc được sử dụng để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và danh mục thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế hoặc pha chế để làm cơ sở thanh toán;

    c) Quản lý việc kê đơn, chỉ định sử dụng thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, tiết kiệm và bảo đảm chất lượng thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện việc hội chẩn khi sử dụng đối với các thuốc có ký hiệu dấu (*) theo đúng quy chế chuyên môn; tổng hợp thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá;

    d) Trường hợp có thay đổi hay bổ sung thuốc vào danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi danh mục thuốc sửa đổi, bổ sung cho cơ quan bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán;

    đ) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi, loại bỏ hay bổ sung thuốc mới vào danh mục thuốc quy định tại Thông tư này cho phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu điều trị của người bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị gửi về Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế (đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở) để tổng hợp gửi Bộ Y tế.

    Điều 6. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

    2. Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Thông tư số 40/2014/TT-BYT); Thông tư số 36/2015/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2014/TT-BYT (sau đây gọi tắt là Thông tư số 36/2015/TT-BYT) và Điều 4 Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2017/TT-BYT) hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 7. Quy định chuyển tiếp

    1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào nội trú trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2014/TT-BYT, Thông tư số 36/2015/TT-BYT, Thông tư số 50/2017/TT-BYT cho đến khi người bệnh ra viện; bao gồm cả việc kê đơn thuốc cho người bệnh ngay sau khi kết thúc việc điều trị nội trú.

    2. Đối với thuốc hoặc đường dùng, dạng dùng của thuốc thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư số 40/2014/TT-BYT, Thông tư số 36/2015/TT-BYT, Thông tư số 50/2017/T7-BYT mà không thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư này, hoặc thuốc bị thu hẹp hạng bệnh viện được sử dụng theo quy định tại Thông tư này, Quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2019.

    Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân áp dụng mua thuốc theo quy định của Điều 52 Luật Đấu thầu: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo số lượng thuốc đã mua trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 và được sử dụng đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2019.

    3. Đối với các thuốc thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư số 40/2014/TT-BYT, Thông tư số 36/2015/TT-BYT, Thông tư số 50/2017/TT-BYT nhưng có thay đổi quy định về tỷ lệ, điều kiện thanh toán hoặc mở rộng hạng bệnh viện được sử dụng tại Thông tư này, Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo tỷ lệ, điều kiện thanh toán, hạng bệnh viện được sử dụng quy định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019, trừ trường hợp quy định tại Khoản 1 và Khoản 4 Điều này.

    4. Đối với người bệnh bị ung thư có sử dụng thuốc Doxorubicin, đường tiêm, dạng liposome; thuốc Erlotinib, đường uống; thuốc Gefitinib, đường uống; thuốc Sorafenib, đường uống (điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, thận tiến triển) trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 và còn sử dụng sau ngày 01 tháng 01 năm 2019 thì tiếp tục được thanh toán với tỷ lệ 100%. Đối với người bệnh bị ung thư có sử dụng thuốc Everolimus, đường tiêm, uống; thuốc L-asparaginase erwinia, đường tiêm; thuốc Paclitaxel, đường tiêm, dạng liposome và dạng polymeric micelle trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 và còn sử dụng sau ngày 01 tháng 01 năm 2019; hoặc thuốc Sorafenib, đường uống (điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển) sau ngày 01 tháng 01 năm 2015 và còn sử dụng sau ngày 01 tháng 01 năm 2019 thì tiếp tục được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo tỷ lệ quy định tại Thông tư số 40/2014/TT-BYT. Quy định này áp dụng trong các trường hợp sau đây:

    a) Sử dụng cho đến hết liệu trình điều trị (từ thời điểm khi người bệnh được chẩn đoán xác định, bắt đầu điều trị đến kết thúc điều trị);

    b) Trường hợp sau khi điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, người bệnh chuyển sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác, được bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc này nhưng vẫn trong liệu trình điều trị (trừ trường hợp điều trị ngoại trú trái tuyến);

    c) Người bệnh điều trị bệnh tạm ổn và dừng điều trị, khi tái phát, bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc đã điều trị;

    d) Trong quá trình điều trị, người bệnh không đến khám lại đúng hẹn, điều trị thuốc không liên tục;

    đ) Trường hợp người bệnh sử dụng thuốc Erlotinib, đường uống có tác dụng phụ hoặc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hết thuốc, bác sĩ chỉ định chuyển sang thuốc Gefitinib, đường uống và ngược lại (chuyển đổi từ thuốc Gefitinib, đường uống sang thuốc Erlotinib, đường uống).

    Điều 8. Điều khoản tham chiếu

    Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

    Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Ủy ban Các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
    - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng thông tin điện tử);
    - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
    - Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Các BV, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
    - Cục Quân Y- BQP; Cục Y tế - BCA; Cục Y tế - Bộ GT-VT;
    - Y tế các bộ, ngành;
    - Các Vụ, Cục, TC, TTrB, VPB;
    - Cổng thông tin điện tử BYT;
    - Lưu: VT, BH (02), PC (02).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Phạm Lê Tuấn

     

     

    PHỤ LỤC 01

    DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    STT

    Tên hoạt chất

    Đường dùng, dạng dùng

    Hạng bệnh viện

    Ghi chú

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

     

     

    1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ

     

     

     

    1.1. Thuốc gây tê, gây mê

     

     

    1

    Atropin sulfat

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    2

    Bupivacain hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    3

    Desfluran

    Dạng hít

    +

    +

    +

     

     

     

     

    4

    Dexmedetomidin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    5

    Diazepam

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

    Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

     

     

    6

    Etomidat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    7

    Fentanyl

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    8

    Halothan

    Đường hô hấp

    +

    +

    +

     

     

     

     

    9

    Isofluran

    Đường hô hấp

    +

    +

    +

     

     

     

     

    10

    Ketamin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    11

    Levobupivacain

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    12

    Lidocain hydroclodrid

    Tiêm, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Khí dung

    +

    +

    +

     

     

     

     

    13

    Lidocain + epinephrin (adrenalin)

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    14

    Lidocain + prilocain

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    15

    Midazolam

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    16

    Morphin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    17

    Oxy dược dụng

    Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    18

    Pethidin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    19

    Procain hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    20

    Proparacain hydroclorid

    Tiêm, nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    21

    Propofol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    22

    Ropivacain hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    23

    Sevofluran

    Đường hô hấp, khí dung

    +

    +

    +

     

     

     

     

    24

    Sufentanil

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    25

    Thiopental (muối natri)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ

     

     

    26

    Atracurium besylat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    27

    Neostigmin metylsulfat (bromid)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    28

    Pancuronium bromid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    29

    Pipecuronium bromid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    30

    Rocuronium bromid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    31

    Suxamethonium clorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    32

    Vecuronium bromid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

     

     

     

    2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

     

     

    33

    Aceclofenac

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    34

    Aescin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    35

    Celecoxib

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    36

    Dexibuprofen

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    37

    Diclofenac

    Tiêm, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    38

    Etodolac

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    39

    Etoricoxib

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    40

    Fentanyl

    Dán ngoài da

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư.

     

     

    41

    Floctafenin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    42

    Flurbiprofen natri

    Uống, đặt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    43

    Ibuprofen

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    44

    Ibuprofen + codein

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    45

    Ketoprofen

    Tiêm, dán ngoài da

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    46

    Ketorolac

    Tiêm, uống, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    47

    Loxoprofen

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    48

    Meloxicam

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    49

    Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    50

    Morphin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

    Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    51

    Nabumeton

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    52

    Naproxen

    Uống, đặt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    53

    Naproxen + esomeprazol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    54

    Nefopam hydroclorid

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    55

    Oxycodone

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%.

     

     

    56

    Paracetamol

    (acetaminophen)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, đặt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    57

    Paracetamol + chlorphemramin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    58

    Paracetamol + codein phosphat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    59

    Paracetamol + diphenhydramin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    60

    Paracetamol + ibuprofen

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    61

    Paracetamol + methocarbamol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    62

    Paracetamol + phenylephrin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    63

    Paracetamol + pseudoephedrin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    64

    Paracetamol + tramadol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    65

    Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    66

    Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    67

    Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    68

    Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    69

    Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    70

    Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    71

    Pethidin hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    72

    Piroxicam

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    73

    Tenoxicam

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    74

    Tiaprofenic acid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    75

    Tramadol

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    2.2. Thuốc điều trị gút

     

     

    76

    Allopurinol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    77

    Colchicin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    78

    Probenecid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

     

     

    79

    Diacerein

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.

     

     

    80

    Glucosamin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình

     

     

     

    2.4. Thuốc khác

     

     

    81

    Adalimumab

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    82

    Alendronat

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

     

     

    83

    Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

     

     

    84

    Alpha chymotrypsin

    Uống

    +

    +

    +

    +

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.

     

     

    85

    Calcitonin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:

    - Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương;

    - Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng;

    - Tăng calci máu ác tính.

     

     

    86

    Etanercept

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.

     

     

    87

    Golimumab

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    88

    Infliximab

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    89

    Leflunomid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    90

    Methocarbamol

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    91

    Risedronat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    92

    Tocilizumab

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%.

     

     

    93

    Zoledronic acid

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:

    - Điều trị ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II.

    - Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

     

     

     

    3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

     

     

    94

    Alimemazin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    95

    Bilastine

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    96

    Cetirizin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    97

    Cinnarizin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    98

    Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    99

    Chlorpheniramin + dextromethorphan

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    100

    Chlorpheniramin + phenylephrin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    101

    Desloratadin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    102

    Dexchlorpheniramin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    103

    Diphenhydramin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    104

    Ebastin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    105

    Epinephrin (adrenalin)

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    106

    Fexofenadin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    107

    Ketotifen

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    108

    Levocetirizin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    109

    Loratadin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    110

    Loratadin + pseudoephedrin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    111

    Mequitazin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    112

    Promethazin hydroclorid

    Tiêm, uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    113

    Rupatadine

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

     

     

    114

    Acetylcystein

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    115

    Atropin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    116

    Calci gluconat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    117

    Dantrolen

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    118

    Deferoxamin

    Uống, tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    119

    Dimercaprol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    120

    Edetat natri calci (EDTA Ca - Na)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    121

    Ephedrin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    122

    Esmolol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    123

    Flumazenil

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    124

    Fomepizol

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    125

    Glucagon

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    126

    Glutathion

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%.

     

     

    127

    Hydroxocobalamin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    128

    Calci folinat

    (folinic acid, leucovorin)

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    129

    Naloxon hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    130

    Naltrexon

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    131

    Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    132

    Natri nitrit

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua.

     

     

    133

    Natri thiosulfat

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    134

    Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    135

    Penicilamin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    136

    Phenylephrin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    137

    Polystyren

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Thụt hậu môn

    +

    +

     

     

     

     

     

    138

    Pralidoxim

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    139

    Protamin sulfat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    140

    Meglumin natri succinat

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

     

     

     

    141

    Sorbitol

    Dung dịch rửa

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    142

    Silibinin

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm

     

     

    143

    Succimer

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì.

     

     

    144

    Sugammadex

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:

    1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản;

    2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản;

    3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành;

    4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30);

    5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ);

    6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin.

     

     

    145

    Than hoạt

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    146

    Than hoạt + sorbitol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    147

    Xanh methylen

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

     

     

    148

    Carbamazepin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    149

    Gabapentin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    150

    Lamotrigine

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    151

    Levetiracetam

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần

     

     

    152

    Oxcarbazepin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    153

    Phenobarbital

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    154

    Phenytoin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    155

    Pregabalin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    156

    Topiramat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    157

    Valproat natri

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    158

    Valproat natri + valproic acid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    159

    Valproic acid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

     

     

     

    6.1. Thuốc trị giun, sán

     

     

    160

    Albendazol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    161

    Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    162

    Ivermectin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    163

    Mebendazol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    164

    Niclosamid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    165

    Praziquantel

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    166

    Pyrantel

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    167

    Triclabendazol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.2. Chống nhiễm khuẩn

     

     

     

    6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

     

     

    168

    Amoxicilin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    169

    Amoxicilin + acid clavulanic

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    170

    Amoxicilin + sulbactam

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.

     

     

    171

    Ampicilin (muối natri)

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    172

    Ampicilin + sulbactam

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    173

    Benzathin benzylpenicilin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    174

    Benzylpenicilin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    175

    Cefaclor

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    176

    Cefadroxil

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    177

    Cefalexin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    178

    Cefalothin

    Tiêm

    +

     

     

     

     

     

     

    179

    Cefamandol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    180

    Cefazolin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    181

    Cefdinir

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    182

    Cefepim

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

    183

    Cefixim

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    184

    Cefmetazol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    185

    Cefoperazon

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    186

    Cefoperazon + sulbactam

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    187

    Cefotaxim

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    188

    Cefotiam

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    189

    Cefoxitin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    190

    Cefpirom

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

    191

    Cefpodoxim

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    192

    Cefradin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    193

    Ceftazidim

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    194

    Ceftibuten

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    195

    Ceftizoxim

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    196

    Ceftriaxon

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

    197

    Cefuroxim

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    198

    Cloxacilin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    199

    Doripenem*

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    200

    Ertapenem*

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    201

    Imipenem + cilastatin*

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

    202

    Meropenem*

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

    203

    Oxacilin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    204

    Piperacilin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    205

    Piperacilin + tazobactam

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

    206

    Phenoxy methylpenicilin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    207

    Procain benzylpenicilin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    208

    Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    209

    Ticarcillin + acid clavulanic

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

     

    6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

     

     

    210

    Amikacin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    211

    Gentamicin

    Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    212

    Neomycin (sulfat)

    Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    213

    Neomycin + polymyxin B

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    214

    Neomycin + polymyxin B + dexamethason

    Nhỏ mắt, nhỏ tai

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    215

    Netilmicin sulfat

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    216

    Tobramycin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    217

    Tobramycin + dexamethason

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

     

     

    218

    Cloramphenicol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

     

     

    219

    Metronidazol

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    220

    Metronidazol + neomycin + nystatin

    Đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    221

    Secnidazol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    222

    Tinidazol

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

     

     

    223

    Clindamycin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

     

     

    224

    Azithromycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    225

    Clarithromycin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    226

    Erythromycin

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    227

    Roxithromycin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    228

    Spiramycin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    229

    Spiramycin + metronidazol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    230

    Tretinoin + erythromycin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

     

     

    231

    Ciprofloxacin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    232

    Levofloxacin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    233

    Lomefloxacin

    Uống, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    234

    Moxifloxacin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    235

    Nalidixic acid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    236

    Norfloxacin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    237

    Ofloxacin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    238

    Pefloxacin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

     

     

    239

    Sulfadiazin bạc

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    240

    Sulfadimidin (muối natri)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    241

    Sulfadoxin + pyrimethamin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    242

    Sulfaguanidin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    243

    Sulfamethoxazol + trimethoprim

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    244

    Sulfasalazin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

     

     

    245

    Doxycyclin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    246

    Minocyclin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    247

    Tigecyclin*

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng.

     

     

    248

    Tetracyclin hydroclorid

    Uống, tra mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.2.10. Thuốc khác

     

     

    249

    Argyrol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    250

    Colistin*

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    251

    Daptomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    252

    Fosfomycin*

    Tiêm, uống, nhỏ tai

    +

    +

     

     

     

     

     

    253

    Linezolid*

    Uống, tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    254

    Nitrofurantoin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    255

    Rifampicin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Nhỏ mắt, nhỏ tai

    +

    +

    +

     

     

     

     

    256

    Teicoplanin*

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    257

    Vancomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

     

     

     

    6.3. Thuốc chống vi rút

     

     

     

    6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS

     

     

    258

    Abacavir (ABC)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    259

    Darunavir

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    260

    Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    261

    Lamivudin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    262

    Nevirapin (NVP)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    263

    Raltegravir

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    264

    Ritonavir

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    265

    Tenofovir (TDF)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    266

    Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    267

    Lamivudin + tenofovir

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    268

    Lamivudine+ zidovudin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    269

    Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế

     

     

    270

    Tenofovir + lamivudin + efavirenz

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

    271

    Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP)

    Uống

    +

    +

    +

     

    Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

     

     

     

    6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C

     

     

    272

    Daclatasvir

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%

     

     

    273

    Sofosbuvir

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    274

    Sofosbuvir + ledipasvir

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    275

    Sofosbuvir + velpatasvir

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    276

    Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%.

     

     

     

    6.3.3 Thuốc chống vi rút khác

     

     

    277

    Aciclovir

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, tra mắt, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    278

    Entecavir

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    279

    Gancyclovir*

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    280

    Oseltamivir

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm.

     

     

    281

    Ribavirin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    282

    Valganciclovir*

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%.

     

     

    283

    Zanamivir

    Dạng hít

    +

     

     

     

     

     

     

     

    6.4. Thuốc chống nấm

     

     

    284

    Amphotericin B*

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Phức hợp lipid

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:

    - Nhiễm nấm candida xâm lấn nặng;

    - Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường.

     

     

    285

    Butoconazol nitrat

    Bôi âm đạo

    +

    +

     

     

     

     

     

    286

    Caspofungin*

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:

    - Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính;

    - Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn;

    - Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác.

     

     

    287

    Ciclopiroxolamin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    288

    Clotrimazol

    Đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    289

    Dequalinium clorid

    Đặt âm đạo

    +

    +

     

     

     

     

     

    290

    Econazol

    Dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    291

    Fluconazol

    Tiêm truyền, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    292

    Fenticonazol nitrat

    Đặt âm đạo, dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    293

    Flucytosin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    294

    Griseofulvin

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    295

    Itraconazol

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    296

    Ketoconazol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    297

    Miconazol

    Dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    298

    Natamycin

    Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

     

     

     

     

    299

    Nystatin

    Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    300

    Policresulen

    Đặt âm đạo

    +

    +

    +

     

     

     

     

    301

    Posaconazol*

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp:

    - Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác;

    - Bệnh nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác.

     

     

    302

    Terbinafin (hydroclorid)

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    303

    Voriconazol*

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị:

    - Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn;

    - Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu;

    - Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol;

    - Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác.

     

     

    304

    Clotrimazol + betamethason

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    305

    Clorquinaldol + promestrien

    Đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    306

    Miconazol + hydrocortison

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    307

    Nystatin + metronidazol + neomycin

    Đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    308

    Nystatin + neomycin + polymyxin B

    Đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

     

     

    309

    Diiodohydroxyquinolin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    310

    Hydroxy cloroquin

    Uống

    +

     

     

     

     

     

     

    311

    Metronidazol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

     

     

    312

    Ethambutol

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    313

    Isoniazid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    314

    Isoniazid + ethambutol

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    315

    Pyrazinamid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    316

    Rifampicin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    317

    Rifampicin + isoniazid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    318

    Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    319

    Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    320

    Streptomycin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

     

    Thuốc điều trị lao kháng thuốc

     

     

    321

    Amikacin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    322

    Bedaquiline

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    323

    Capreomycin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    324

    Clofazimine

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    325

    Cycloserin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    326

    Delamanid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    327

    Ethionamid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    328

    Kanamycin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    253

    Linezolid*

    Uống

    +

    +

     

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    232

    Levofloxacin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    234

    Moxifloxacin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    329

    PAS-Na

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

    330

    Prothinamid

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

     

     

     

    6.7. Thuốc điều trị sốt rét

     

     

    331

    Artesunat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    332

    Cloroquin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    333

    Piperaquin + dihydroartemisinin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    334

    Primaquin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    335

    Quinin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

     

     

    336

    Dihydro ergotamin mesylat

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    337

    Ergotamin (tartrat)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    338

    Flunarizin

    Uống

    +

    +

    +

    +

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.

     

     

    339

    Sumatriptan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

     

     

     

    8.1. Hóa chất

     

     

     

     

     

     

     

     

    340

    Arsenic trioxid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    341

    Bendamustine

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.

     

     

    342

    Bleomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    343

    Bortezomib

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    344

    Busulfan

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    345

    Capecitabin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    346

    Carboplatin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    347

    Carmustin

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    348

    Cisplatin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    349

    Cyclophosphamid

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    350

    Cytarabin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    351

    Dacarbazin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    352

    Dactinomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    353

    Daunorubicin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    354

    Decitabin

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    355

    Docetaxel

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    356

    Doxorubicin

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

     

     

    357

    Epirubicin hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    358

    Etoposid

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    359

    Everolimus

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác.

     

     

    360

    Fludarabin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    361

    Fluorouracil (5-FU)

    Tiêm, dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    362

    Gemcitabin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    363

    Hydroxyurea

    (Hydroxycarbamid)

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    364

    Idarubicin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    365

    Ifosfamid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    366

    Irinotecan

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    367

    L-asparaginase

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

     

     

    368

    Melphalan

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    369

    Mercaptopurin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    370

    Mesna

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    371

    Methotrexat

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

    -

     

     

    372

    Mitomycin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    373

    Mitoxantron

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    374

    Oxaliplatin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    375

    Paclitaxel

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

     

     

    376

    Pemetrexed

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%.

     

     

    377

    Procarbazin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    378

    Tegafur-uracil

    (UFT hoặc UFUR)

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    379

    Tegafur + gimeracil + oteracil kali

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.

     

     

    380

    Temozolomid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    381

    Tretinoin

    (All-trans retinoic acid)

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    382

    Vinblastin sulfat

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    383

    Vincristin sulfat

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    384

    Vinorelbin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    8.2. Thuốc điều trị đích

     

     

    385

    Afatinib dimaleate

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    386

    Bevacizumab

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50%

     

     

    387

    Cetuximab

    Tiêm truyền

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%.

     

     

    388

    Erlotinib

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.

     

     

    389

    Gefitinib

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.

     

     

    390

    Imatinib

    Viên

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 50%.

     

     

    391

    Nilotinib

    Viên

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tùy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 50%.

     

     

    392

    Nimotuzumab

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    393

    Pazopanib

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    394

    Rituximab

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính.

     

     

    395

    Sorafenib

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển.

     

     

    396

    Trastuzumab

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính.

     

     

     

    8.3. Thuốc điều trị nội tiết

     

     

    397

    Abiraterone acetate

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%.

     

     

    398

    Anastrozol

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    399

    Bicalutamid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    400

    Degarelix

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    401

    Exemestan

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    402

    Flutamid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    403

    Fulvestrant

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    404

    Goserelin acetat

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    405

    Letrozol

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    406

    Leuprorelin acetat

    Tiêm

    +

    +

     

     

    -

     

     

    407

    Tamoxifen

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    408

    Triptorelin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch

     

     

    409

    Anti thymocyte globulin

    Tiêm

    +

     

     

     

     

     

     

    410

    Azathioprin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    411

    Các kháng thể gắn với interferon ở người

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính điều trị nội trú.

     

     

    412

    Ciclosporin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    413

    Basiliximab

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    414

    Glycyl funtumin (hydroclorid)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư.

     

     

    415

    Lenalidomid

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    416

    Mycophenolat

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    417

    Tacrolimus

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    418

    Thalidomid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    8.5. Thuốc khác

     

     

    419

    Clodronat disodium

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    420

    Pamidronat

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

     

     

    421

    Alfuzosin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    422

    Dutasterid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    423

    Flavoxat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    424

    Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens)

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    425

    Pinene + camphene + cineol + fenchone + bomeol + anethol + olive oil

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị sau tán sỏi; hoặc điều trị sỏi niệu quản <>

     

     

    426

    Solifenacin succinate

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

     

     

    427

    Tamsulosin hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    10. THUỐC CHỐNG PARKINSON

     

     

    428

    Levodopa + carbidopa

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    429

    Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    430

    Levodopa + benserazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    431

    Piribedil

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    432

    Pramipexol

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    433

    Tolcapon

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    434

    Rotigotine

    Dán ngoài da

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    435

    Trihexyphenidyl hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

     

     

     

    11.1. Thuốc chống thiếu máu

     

     

    436

    Acid folic (vitamin B9)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    437

    Sắt fumarat

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    438

    Sắt (III) hydroxyd polymaltose

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    439

    Sắt protein succinylat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    440

    Sắt sucrose (hay dextran)

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    441

    Sắt sulfat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    442

    Sắt ascorbat + acid folic

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    443

    Sắt fumarat + acid folic

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    444

    Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    445

    Sắt sulfat + acid folic

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

     

     

    446

    Carbazochrom

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    447

    Cilostazol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    448

    Enoxaparin (natri)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    449

    Ethamsylat

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    450

    Heparin (natri)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    451

    Nadroparin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    452

    Phytomenadion

    (vitamin K1)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    453

    Protamin sulfat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    454

    Trancxamic acid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    455

    Triflusal

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    456

    Warfarin (muối natri)

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    11.3. Máu và chế phẩm máu

     

     

    457

    Albumin

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.

     

     

    458

    Albumin + immuno globulin

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng.

     

     

    459

    Huyết tương

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    460

    Khối bạch cầu

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    461

    Khối hồng cầu

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    462

    Khối tiểu cầu

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    463

    Máu toàn phần

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    464

    Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA)

    Tiêm truyền

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:

    - Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm A có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố VIII;

    - Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm B có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố IX;

    - Điều trị chảy máu trên người bệnh khác (không phải bệnh nhân hemophilia) mà có yếu tố ức chế yếu tố VIII mắc phải hoặc yếu tố ức chế yếu tố IX mắc phải;

    - Điều trị chảy máu phẫu thuật trên người bệnh có kèm theo yếu tố ức chế cần được phẫu thuật.

     

     

    465

    Yếu tố VIIa

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    466

    Yếu tố VIII

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    467

    Yếu tố IX

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

     

     

     

    468

    Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    11.4. Dung dịch cao phân tử

     

     

    469

    Dextran 40

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    470

    Dextran 60

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    471

    Dextran 70

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    472

    Gelatin

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    473

    Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    474

    Tinh bột este hóa

    (hydroxyethyl starch)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ.

     

     

     

    11.5. Thuốc khác

     

     

    475

    Deferasirox

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    476

    Deferipron

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    477

    Eltrombopag

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính ở người lớn kháng trị với cắt lách.

     

     

    478

    Erythropoietin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    479

    Filgrastim

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    480

    Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    481

    Pegfilgrastim

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    12. THUỐC TIM MẠCH

     

     

     

    12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

     

     

    482

    Diltiazem

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    483

    Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

    Tiêm, phun mù, dán ngoài da

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Đặt dưới lưỡi

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    484

    Isosorbid

    (dinitrat hoặc mononitrat)

    Tiêm, khí dung, dạng xịt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, đặt dưới lưỡi

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    485

    Nicorandil

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    486

    Trimetazidin

    Uống

    +

    +

    +

    +

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.

     

     

     

    12.2. Thuốc chống loạn nhịp

     

     

    487

    Adenosin triphosphat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    488

    Amiodaron hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    489

    Isoprenalin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê

     

     

    490

    Propranolol hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    491

    Sotalol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    492

    Verapamil hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

     

     

    493

    Acebutolol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    494

    Amlodipin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    495

    Amlodipin + atorvastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    496

    Amlodipin + losartan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    497

    Amlodipin + lisinopril

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    498

    Amlodipin + indapamid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    499

    Amlodipin + indapamid + perindopril

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    500

    Amlodipin + telmisartan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    501

    Amlodipin + valsartan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    502

    Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    503

    Atenolol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    504

    Benazepril hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    505

    Bisoprolol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    506

    Bisoprolol + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    507

    Candesartan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    508

    Candesartan + hydrochlorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    509

    Captopril

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    510

    Captopril + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    511

    Carvedilol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    512

    Cilnidipin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    513

    Clonidin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    514

    Doxazosin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    515

    Enalapril

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    516

    Enalapril + hydrochlorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    517

    Felodipin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    518

    Felodipin + Lisinopril tartrat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    519

    Hydralazin

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

     

     

     

    520

    Imidapril

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    521

    Indapamid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    522

    Irbesartan

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    523

    Irbesartan + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    524

    Lacidipin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    525

    Lercanidipin hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    526

    Lisinopril

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    527

    Lisinopril + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    528

    Losartan

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    529

    Losartan + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    530

    Methyldopa

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    531

    Metoprolol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    532

    Nebivolol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    533

    Nicardipin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    534

    Nifedipin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    535

    Perindopril

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    536

    Perindopril + amlodipin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    537

    Perindopril + indapamid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    538

    Quinapril

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    539

    Ramipril

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    540

    Rilmenidin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    541

    Telmisartan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    542

    Telmisartan + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    543

    Valsartan

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    544

    Valsartan + hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

     

     

    545

    Heptaminol hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    12.5. Thuốc điều trị suy tim

     

     

    546

    Carvedilol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    547

    Digoxin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

    Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

     

     

    548

    Dobutamin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    549

    Dopamin hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    550

    Ivabradin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    551

    Milrinon

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    12.6. Thuốc chống huyết khối

     

     

    552

    Acenocoumarol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    553

    Acetylsalicylic acid

    (DL-lysin-acetylsalicylat)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    554

    Acetylsalicylic acid + clopidogrel

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    555

    Alteplase

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    556

    Clopidogrel

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    557

    Dabigatran

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    558

    Dipyridamol + acetylsalicylic acid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    559

    Eptifibatid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    560

    Fondaparinux sodium

    Tiêm

    +

     

     

     

     

     

     

    561

    Rivaroxaban

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    562

    Streptokinase

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

     

     

    563

    Tenecteplase

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    564

    Ticagrelor

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

     

     

    565

    Urokinase

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

     

     

     

    12.7. Thuốc hạ lipid máu

     

     

    566

    Atorvastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    567

    Atorvastatin + ezetimibe

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    568

    Bezafibrat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    569

    Ciprofibrat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    570

    Ezetimibe

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    571

    Fenofibrat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    572

    Fluvastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    573

    Gemfibrozil

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    574

    Lovastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    575

    Pravastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    576

    Rosuvastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    577

    Simvastatin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    578

    Simvastatin + ezetimibe

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    12.8. Thuốc khác

     

     

    579

    Bosentan

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50%.

     

     

    580

    Iloprost

    Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    581

    Prostaglandin E1

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trường hợp mở ống động mạch cho trẻ sơ sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch.

     

     

    582

    Fructose 1,6 diphosphat

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:

    - Thiếu máu cơ tim cục bộ nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể;

    - Sốc do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng;

    - Sau phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng.

     

     

    583

    Indomethacin

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ đẻ non.

     

     

    584

    Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

    Tiêm

    +

     

     

     

     

     

     

    585

    Naftidrofuryl

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    586

    Nimodipin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.

     

     

    587

    Nitric oxid (nitrogen monoxid) (NO)

    Khí nén

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em; sử dụng trong và sau phẫu thuật, can thiệp tim mạch.

     

     

    588

    Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp tính.

     

     

    589

    Sulbutiamin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    590

    Tolazolin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

     

     

    591

    Acitretin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    592

    Adapalen

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    593

    Alpha - terpineol

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    594

    Amorolfin

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    595

    Azelaic acid

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    596

    Benzoic acid + salicylic acid

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    597

    Benzoyl peroxid

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    598

    Bột talc

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    599

    Calcipotriol

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    600

    Calcipotriol + betamethason dipropionat

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    601

    Capsaicin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    602

    Clotrimazol

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    603

    Clobetasol propionat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    604

    Clobetasol butyrat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    605

    Cortison

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    606

    Cồn A.S.A

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    607

    Cồn boric

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    608

    Cồn BSI

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    609

    Crolamiton

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    610

    Dapson

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    611

    Desonid

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    612

    Dexpanthenol

    (panthenol, vitamin B5)

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    613

    Diethylphtalat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    614

    S-bioallethrin + piperonyl butoxid

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    615

    Flumethason + clioquinol

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    616

    Fusidic acid

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    617

    Fusidic acid + betamethason

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    618

    Fusidic acid + hydrocortison

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    619

    Isotretinoin

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    620

    Kẽm oxid

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    621

    Mometason furoat

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    622

    Mometason furoat + salicylic acid

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    623

    Mupirocin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    624

    Natri hydrocarbonat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    625

    Nepidermin

    Xịt ngoài da

    +

    +

     

     

     

     

     

    626

    Nước oxy già

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    627

    Para aminobenzoic acid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    628

    Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4.

     

     

    629

    Salicylic acid

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    630

    Salicylic acid + betamethason dipropionat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    631

    Secukinumab

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    632

    Tacrolimus

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    633

    Tretinoin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    634

    Trolamin

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    635

    Tyrothricin

    Dùng ngoài

    +

    +

     

     

     

     

     

    636

    Urea

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    637

    Ustekinumab

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

     

    14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

     

     

     

    14.1. Chuyên khoa mắt

     

     

    638

    Fluorescein (natri)

    Tiêm, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    14.2. Thuốc cản quang

     

     

    639

    Adipiodon (meglumin)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    640

    Amidotrizoat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    641

    Bari sulfat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    642

    Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    643

    Gadobenic acid (dimeglumin)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan.

     

     

    644

    Gadobutrol

    Tiêm truyền

    +

     

     

     

     

     

     

    645

    Gadoteric acid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    646

    Iobitridol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    647

    lodixanol

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

     

     

    648

    Iohexol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    649

    lopamidol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    650

    Iopromid acid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    651

    Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    652

    Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    14.3. Thuốc khác

     

     

    653

    Polidocanol

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

     

     

    654

    Cồn 70°

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    655

    Cồn iod

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    656

    Đồng sulfat

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    657

    Povidon iodin

    Dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    658

    Natri hypoclorid đậm đặc

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    659

    Natri clorid

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    16. THUỐC LỢI TIỂU

     

     

    660

    Furosemid

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

    Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    661

    Furosemid + spironolacton

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    662

    Hydroclorothiazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    663

    Spironolacton

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

     

     

     

    17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

     

     

    664

    Aluminum phosphat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    665

    Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    666

    Bismuth

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    667

    Cimetidin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    668

    Famotidin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    669

    Guaiazulen + dimethicon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    670

    Lansoprazol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    671

    Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    672

    Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    673

    Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    674

    Nizatidin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    675

    Omeprazol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

    676

    Esomeprazol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

    677

    Pantoprazol

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

    678

    Rabeprazol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

    679

    Ranitidin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    680

    Ranitidin + bismuth + sucralfat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    681

    Rebamipid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    682

    Sucralfat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    17.2. Thuốc chống nôn

     

     

    683

    Dimenhydrinat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    684

    Domperidon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    685

    Granisetron hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    686

    Metoclopramid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, đặt hậu môn

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    687

    Ondansetron

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    688

    Palonosetron hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    17.3. Thuốc chống co thắt

     

     

    689

    Alverin citrat

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    690

    Alverin citrat + simethicon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    691

    Atropin sulfat

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    692

    Drotaverin clohydrat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    693

    Hyoscin butylbromid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    694

    Mebeverin hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    695

    Papaverin hydroclorid

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    696

    Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    697

    Tiemonium methylsulfat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    698

    Tiropramid hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

     

     

    699

    Bisacodyl

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    700

    Docusate natri

    Uống, thụt hậu môn/ trực tràng

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    701

    Glycerol

    Thụt hậu môn/ trực tràng

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    702

    Lactulose

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    703

    Macrogol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    704

    Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    705

    Magnesi sulfat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    706

    Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

    Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    707

    Sorbitol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    708

    Sorbitol + natri citrat

    Thụt hậu môn/ trực tràng

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

     

     

    709

    Attapulgit mormoiron hoạt hóa

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    710

    Bacillus subtilis

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    711

    Bacillus clausii

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    712

    Berberin (hydroclorid)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    713

    Dioctahedral smectit

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    714

    Diosmectit

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    715

    Gelatin tannat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    716

    Kẽm sulfat

    Uống, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    717

    Kẽm gluconat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    718

    Lactobacillus acidophilus

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    719

    Loperamid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    720

    Nifuroxazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    721

    Racecadotril

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    722

    Saccharomyces boulardii

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    17.6. Thuốc điều trị trĩ

     

     

    723

    Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    724

    Diosmin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    725

    Diosmin + hesperidin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    17.7. Thuốc khác

     

     

    726

    Amylase + lipase + protease

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    727

    Citrullin malat

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    728

    Itoprid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    729

    L-Ornithin - L- aspartat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy gan từ độ 2 trở lên, tiền hôn mê gan, hôn mê gan.

     

     

    730

    Mesalazin (mesalamin)

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Thụt hậu môn, đặt hậu môn

    +

     

     

     

     

     

     

    731

    Octreotid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    732

    Simethicon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    733

    Silymarin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    734

    Somatostatin

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    735

    Terlipressin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    736

    Trimebutin maleat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    737

    Ursodeoxycholic acid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    738

    Otilonium bromide

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

     

     

     

    18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

     

     

    739

    Beclometason (dipropional)

    Xịt mũi, xịt họng

    +

    +

    +

     

     

     

     

    740

    Betamethason

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    741

    Danazol

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    742

    Dexamethason

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    743

    Dexamethason phosphat + neomycin

    Nhỏ mắt, nhỏ mũi

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    744

    Betamethasone + dexchlorpheniramin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    745

    Fludrocortison acetat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    746

    Fluocinolon acetonid

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    747

    Hydrocortison

    Tiêm, uống, tra mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    748

    Methyl prednisolon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

    Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ.

     

     

    749

    Prednisolon acetat (natri phosphate)

    Tiêm, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    750

    Prednison

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    751

    Triamcinolon acetonid

    Tiêm, dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    752

    Triamcinolon

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    753

    Triamcinolon + econazol

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

     

     

     

     

    754

    Cyproteron acetat

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    755

    Somatropin

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner, chậm tăng trưởng do suy thận mãn và hội chứng Prader-Willi. Đối với trẻ em dưới 16 tuổi thanh toán 70%; các đối tượng còn lại thanh toán 50%.

     

     

     

    18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

     

     

    756

    Dydrogesteron

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    757

    Estradiol valerate

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    758

    Estriol

    Uống, đặt âm đạo

    +

    +

    +

     

     

     

     

    759

    Estrogen + norgestrel

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    760

    Ethinyl estradiol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    761

    Ethinyl estradiol + cyproterone acetate

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    762

    Lynestrenol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    763

    Nandrolon decanoat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    764

    Norethisteron

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    765

    Nomegestrol acetat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    766

    Promestrien

    Dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

     

     

     

     

    767

    Progesteron

    Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

    +

    +

    +

     

     

     

     

    768

    Raloxifen

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    769

    Testosteron (acetat propionat, undecanoat)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

     

     

    770

    Acarbose

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    771

    Dapagliflozin

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

     

     

    772

    Empagliflozin

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

     

     

    773

    Glibenclamid + metformin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    774

    Gliclazid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    775

    Gliclazid + metformin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    776

    Glimepirid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    777

    Glimepirid + metformin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    778

    Glipizid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    779

    Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn

    (Aspart, Lispro, Glulisine)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

     

     

    780

    Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

     

     

    781

    Insulin analog trộn, hỗn hợp

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại.

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

     

     

    782

    Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

     

     

    783

    Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

     

     

    784

    Insulin người trộn, hỗn hợp

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

     

     

    785

    Linagliptin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    786

    Linagliptin + metformin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    787

    Liraglutide

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:

    - Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp;

    - Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) trong thời gian dài;

    - Suy thận vừa (CrCl: 30-59 ml/phút) hoặc suy thận nặng (CrCl <30 ml/phút)="" không="" dùng="" được="" thuốc="">

     

     

    788

    Metformin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    789

    Repaglinid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    790

    Saxagliptin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    791

    Saxagliptin + metformin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    792

    Sitagliptin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    793

    Sitagliptin + metformin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    794

    Vildagliptin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    795

    Vildagliptin + metformin

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

     

     

    796

    Carbimazol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    797

    Levothyroxin (muối natri)

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    798

    Propylthiouracil (PTU)

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    799

    Thiamazol Empagliflozin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

     

     

    800

    Desmopressin

    Tiêm, uống, xịt mũi

    +

    +

     

     

     

     

     

    801

    Vasopressin

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    18.6. Thuốc khác

     

     

    802

    Alglucosidase alfa

    Tiêm truyền

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.

     

     

     

    19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

     

     

    803

    Immune globulin

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng, phơi nhiễm sởi theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế.

     

     

    804

    Huyết thanh kháng bạch hầu

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    805

    Huyết thanh kháng dại

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    806

    Huyết thanh kháng nọc rắn

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    807

    Huyết thanh kháng uốn ván

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    20. THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

     

     

    808

    Baclofen

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    809

    Botulinum toxin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    810

    Eperison

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    811

    Mephenesin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    812

    Pyridostigmin bromid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    813

    Rivastigmine

    Uống, dán ngoài da

    +

    +

     

     

     

     

     

    814

    Tizanidin hydroclorid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    815

    Thiocolchicosid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    816

    Tolperison

    Uống

    +

    +

    +

    +

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ.

     

     

     

    21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

     

     

     

    21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

     

     

    817

    Acetazolamid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    818

    Atropin sulfat

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    819

    Besifloxacin

    Nhỏ mắt

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II.

     

     

    820

    Betaxolol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    821

    Bimatoprost

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

     

     

    822

    Bimatoprost + timolol

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    823

    Brimonidin tartrat

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    824

    Brimonidin tartrat + timolol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    825

    Brinzolamid

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    826

    Brinzolamid + timolol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    827

    Bromfenac

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

     

     

    828

    Carbomer

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    829

    Cyclosporin

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    830

    Dexamethason + framycetin

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    831

    Dexpanthenol

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    832

    Dinatri inosin monophosphat

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    833

    Fluorometholon

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    834

    Glycerin

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    835

    Hexamidine di-isetionat

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    836

    Hyaluronidase

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    837

    Hydroxypropylmethylcellulose

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    838

    Indomethacin

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    839

    Kali iodid + natri iodid

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    840

    Latanoprost

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    841

    Latanoprost + Timolol maleat

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    842

    Loteprednol etabonat

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    843

    Moxifloxacin + dexamethason

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    844

    Natamycin

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    845

    Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    846

    Natri carboxymethylcellulose + glycerin

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    847

    Natri clorid

    Nhỏ mắt, nhỏ mũi

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    848

    Natri diquafosol

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

     

     

    849

    Natri hyaluronat

    Tiêm, nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    850

    Nepafenac

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

     

     

    851

    Olopatadin hydroclorid

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    852

    Pemirolast kali

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    853

    Pilocarpin

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    854

    Pirenoxin

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    855

    Polyethylen glycol + propylen glycol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    856

    Ranibizumab

    Tiêm trong dịch kính

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II.

     

     

    857

    Tafluprost

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III

     

     

    858

    Tetracain

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    859

    Tetryzolin

    Nhỏ mắt, nhỏ mũi

    +

    +

    +

     

     

     

     

    860

    Timolol

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    861

    Travoprost

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

     

     

    862

    Travoprost + timolol

    Nhỏ mắt

    +

    +

     

     

     

     

     

    863

    Tropicamid

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

    864

    Tropicamide + phenylephrine hydroclorid

    Nhỏ mắt

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    21.2. Thuốc tai- mũi- họng

     

     

    865

    Betahistin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    866

    Cồn boric

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    867

    Fluticason furoat

    Xịt mũi

    +

    +

    +

     

     

     

     

    868

    Fluticason propionat

    Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng

    +

    +

    +

     

     

     

     

    869

    Naphazolin

    Nhỏ mũi

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    870

    Natri borat

    Nhỏ tai

    +

    +

     

     

     

     

     

    871

    Phenazon + lidocain hydroclorid

    Nhỏ tai

    +

    +

    +

     

     

     

     

    872

    Rifamycin

    Nhỏ tai

    +

    +

     

     

     

     

     

    873

    Tixocortol pivalat

    Dùng ngoài, phun mù

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    874

    Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    875

    Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

    Ngậm

    +

    +

     

     

     

     

     

    876

    Xylometazolin

    Nhỏ mũi, phun mù

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

     

     

     

    22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

     

     

    877

    Carbetocin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    878

    Carboprost tromethamin

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    879

    Dinoproston

    Đặt âm đạo

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa sản hạng II.

     

     

    880

    Levonorgestrel

    Đặt tử cung

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn.

     

     

    881

    Methyl ergometrin maleat

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    882

    Oxytocin

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    883

    Ergometrin (hydrogen maleat)

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    884

    Misoprostol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Đặt âm đạo

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    22.2. Thuốc chống đẻ non

     

     

    885

    Atosiban

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

     

     

     

    886

    Papaverin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    887

    Salbutamol sulfat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    23. DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU

     

     

    888

    Dung dịch lọc màng bụng

    Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

    +

    +

    +

     

     

     

     

    889

    Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    890

    Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH

     

     

     

    24.1. Thuốc an thần

     

     

    891

    Bromazepam

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    892

    Clorazepat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    893

    Diazepam

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

    Dạng tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

     

     

    894

    Etifoxin chlohydrat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    895

    Hydroxyzin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    896

    Lorazepam

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Tiêm

    +

     

     

     

     

     

     

    897

    Rotundin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    24.2. Thuốc gây ngủ

     

     

    898

    Zolpidem

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    899

    Zopiclon

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

     

     

    900

    Acid thioctic (Meglumin thioctat)

    Uống, tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường

     

     

    901

    Alprazolam

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    902

    Amisulprid

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    903

    Clorpromazin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    904

    Clozapin

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    905

    Clonazepam

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    906

    Donepezil

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    907

    Flupentixol

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    908

    Fluphenazin decanoat

    Tiêm

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    909

    Haloperidol

    Tiêm (dạng dung dịch tiêm)

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Tiêm (dạng dầu tiêm)

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    910

    Levomepromazin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    911

    Levosulpirid

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    912

    Meclophenoxat

    Uống, tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    913

    Olanzapin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    914

    Quetiapin

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    915

    Risperidon

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    916

    Sulpirid

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    917

    Thioridazin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    918

    Tofisopam

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    919

    Ziprasidon

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    920

    Zuclopenthixol

    Tiêm, uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

     

    24.4. Thuốc chống trầm cảm

     

     

    921

    Amitriptylin hydroclorid

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    922

    Citalopram

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    923

    Clomipramin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    924

    Fluoxetin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    925

    Fluvoxamin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    926

    Methylphenidate hydrochloride

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    927

    Mirtazapin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    928

    Paroxetin

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

     

     

    929

    Sertralin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    930

    Tianeptin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    931

    Venlafaxin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh

     

     

    932

    Acetyl leucin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    933

    Peptid (Cerebrolysin concentrate)

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:

    - Đột quỵ cấp tính;

    - Sau chấn thương sọ não;

    - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;

    - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.

     

     

    934

    Choline alfoscerat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

    935

    Citicolin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

    936

    Panax notoginseng saponins

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

    937

    Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên.

     

     

    938

    Galantamin

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:

    - Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống

    - Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;

    - Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em:

    - Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật;

    - Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.

     

     

    939

    Ginkgo biloba

    Uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.

     

     

    940

    Mecobalamin

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12.

     

     

    941

    Pentoxifyllin

    Uống

     

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.

     

     

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

    942

    Piracetam

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    943

    Vinpocetin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch.

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

     

     

     

    25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

     

     

    944

    Aminophylin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    945

    Bambuterol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    946

    Budesonid

    Xịt mũi, xịt họng

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Đường hô hấp

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    947

    Budesonid + formoterol

    Dạng hít

    +

    +

    +

     

     

     

     

    948

    Fenoterol + ipratropium

    Xịt mũi, xịt họng, khí dung

    +

    +

    +

     

     

     

     

    949

    Formoterol fumarat

    Khí dung

    +

    +

    +

     

     

     

     

    950

    Indacaterol

    Dạng hít

    +

    +

    +

     

     

     

     

    951

    lndacaterol + glycopyrronium

    Dạng hít

    +

    +

    +

     

     

     

     

    952

    Ipratropium

    Uống, khí dung

    +

    +

     

     

     

     

     

    953

    Natri montelukast

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    954

    Omalizumab

    Tiêm

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%.

     

     

    955

    Salbutamol sulfat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, xịt mũi, đường hô hấp

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    956

    Salbutamol + ipratropium

    Khí dung

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    957

    Salmeterol + fluticason propionat

    Khí dung, dạng hít

    +

    +

    +

     

     

     

     

    958

    Terbutalin

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống, đường hô hấp

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    959

    Theophylin

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    960

    Tiotropium

    Dạng hít

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    25.2. Thuốc chữa ho

     

     

    961

    Ambroxol

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    962

    Bromhexin hydroclorid

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    963

    Carbocistein

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    964

    Carbocistein + promethazin

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    965

    Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    966

    Codein + terpin hydrat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    967

    Dextromethorphan

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    968

    Eprazinon

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    969

    Fenspirid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    970

    N-acetylcystein

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    25.3. Thuốc khác

     

     

    971

    Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    972

    Bột talc

    Bơm vào khoang màng phổi

    +

     

     

     

     

     

     

    973

    Cafein citrat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    974

    Mometason furoat

    Xịt mũi

    +

    +

     

     

     

     

     

    975

    Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant))

    Đường nội khí quản

    +

    +

     

     

     

     

     

     

    26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

     

     

     

    26.1. Thuốc uống

     

     

    976

    Kali clorid

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    977

    Magnesi aspartat + kali aspartat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    978

    Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

    Uống

    +

    +

    +

    +

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.

     

     

    979

    Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    26.2. Thuốc tiêm truyền

     

     

    980

    Acid amin*

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    981

    Acid amin + điện giải (*)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    982

    Acid amin + glucose + điện giải (*)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    983

    Acid amin + glucose + lipid (*)

    Tiêm truyền

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu. ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%.

     

     

    984

    Calci clorid

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    985

    Glucose

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    986

    Kali clorid

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    987

    Magnesi sulfat

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    988

    Magnesi aspartat + kali aspartat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    989

    Manitol

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    990

    Natri clorid

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    991

    Natri clorid + dextrose/glucose

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    992

    Nhũ dịch lipid

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

    Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.

     

     

    993

    Natri clorid +- kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

    994

    Ringer lactat

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

    +

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.

     

     

    995

    Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose

    (Ringer lactat + glucose)

    Tiêm truyền

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    26.3. Thuốc khác

     

     

    996

    Nước cất pha tiêm

    Tiêm

    +

    +

    +

    +

     

     

     

     

    27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

     

     

    997

    Calci acetat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    998

    Calci carbonat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    999

    Calci carbonat + calci gluconolactat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1000

    Calci carbonat + vitamin D3

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1001

    Calci lactat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1002

    Calci gluconat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1003

    Calci glubionat

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1004

    Calci glucoheptonatc + vitamin D3

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1005

    Calci gluconolactat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1006

    Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1007

    Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

    Uống

    +

     

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.

     

     

    1008

    Calcitriol

    Uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1009

    Dibencozid

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    1010

    Lysin + Vitamin + Khoáng chất

    Uống

    +

    +

     

     

    Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.

     

     

    1011

    Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1012

    Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

    Tiêm

    +

    +

     

     

     

     

     

    1013

    Tricalcium phosphat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1014

    Vitamin A

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1015

    Vitamin A + D2

    (Vitamin A + D3)

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1016

    Vitamin B1

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1017

    Vitamin B1 + B6 + B12

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1018

    Vitamin B2

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1019

    Vitamin B3

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1020

    Vitamin B5

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Dùng ngoài

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1021

    Vitamin B6

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1022

    Vitamin B6 + magnesi lactat

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1023

    Vitamin B12

    (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1024

    Vitamin C

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1025

    Vitamin D2

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1026

    Vitamin D3

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

    1027

    Vitamin E

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

     

     

     

     

     

     

    1028

    Vitamin H (B8)

    Uống

    +

    +

     

     

     

     

     

    1029

    Vitamin K

    Tiêm, uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    1030

    Vitamin PP

    Uống

    +

    +

    +

    +

     

     

     

    Tiêm

    +

    +

    +

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 02

    DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

     

    STT

    Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

    Đường dùng

    Dạng dùng

    Đơn vị

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    1

    BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    2

    Carbon 11 (C-11)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    3

    Cesium 137 (Cesi-137)

    Áp sát khối u

    Nguồn rắn

    mCi

    4

    Chromium 51 (Cr-51)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    5

    Coban 57 (Co-57)

    Uống

    Dung dịch

    mCi

    6

    Coban 60 (Co-60)

    Chiếu ngoài

    Nguồn rắn

    mCi

    7

    Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

    Tiêm tĩnh mạch, khí dung

    Bột đông khô

    Lọ

    8

    Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    9

    Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    10

    Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    11

    Ethyl cysteinate dimer (ECD)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    12

    Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    13

    Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F 18DOPA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    14

    Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    15

    F18-NaF

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    16

    Gallium citrate 67 (Ga-67)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    17

    Gallium citrate 68 (Ga-68)

    Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch

    Dung dịch

    mCi

    18

    Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    19

    Holmium 166 (Ho-166)

    Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u

    Dung dịch

    mCi

    20

    Human Albumin Microphere (HAM)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    Lọ

    21

    Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    22

    Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    23

    Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    24

    Imino Diacetic Acid (IDA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    25

    Indiumclorid 111 (In-111)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    26

    Iode 123 (I-123)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    27

    Iode 125 (I-125)

    Cấy vào khối u

    Hạt

    mCi

    28

    Iode 131 (I-131)

    Uống

    Viên nang, Dung dịch

    mCi

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    29

    Iodomethyl 19 Norcholesterol

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    30

    Iridium 192 (Ir-192)

    Chiếu ngoài

    Nguồn rắn

    mCi

    31

    Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

    Tiêm vào khoang tự nhiên

    Dung dịch

    mCi

    32

    Lipiodol I-131

    Tiêm động mạch khối u

    Dung dịch

    mCi

    33

    MacroAgregated Albumin (MAA)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    Lọ

    34

    Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    35

    Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    36

    Methionin

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    37

    Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    38

    Methylene Diphosphonate (MDP)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    39

    Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

    Tiêm dưới da

    Bột đông khô

    Lọ

    40

    Nitrogen 13-amonia

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    41

    Octreotide Indium-111

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    42

    Orthoiodohippurate

    (I-131OIH, Hippuran I-131)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    43

    Osteocis

    (Hydroxymethylened phosphonate)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    44

    Phospho 32 (P-32)

    Uống, tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    Áp ngoài da

    Tấm áp

    mCi

    45

    Phospho 32 (P-32) - Silicon

    Tiêm vào khối u

    Dung dịch

    mCi

    46

    Phytate (Phyton, Fyton)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    47

    Pyrophosphate (Pyron)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    48

    Rhennium 188 (Re-188)

    Tiêm động mạch khối u

    Dung dịch

    mCi

    49

    Rose Bengal I-131

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    50

    Samarium 153 (Sm-153)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    51

    Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    52

    Strontrium 89 (Sr-89)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    53

    Sulfur Colloid (SC)

    Tiêm tĩnh mạch, dưới da

    Bột đông khô

    Lọ

    54

    Technetium 99m (Tc-99m)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    55

    Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    56

    Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

    Tiêm tĩnh mạch

    Bột đông khô

    Lọ

    57

    Thallium 201 (T1-201)

    Tiêm tĩnh mạch

    Dung dịch

    mCi

    58

    Urea (NH2 14CoNH2)

    Uống

    Viên nang

    mCi

    59

    Ytrium 90 (Y-90)

    Tiêm vào khoang tự nhiên

    Dung dịch

    mCi

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 14/11/2008 Hiệu lực: 01/07/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13
    Ban hành: 13/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 105/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
    Ban hành: 15/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
    Ban hành: 20/06/2017 Hiệu lực: 20/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 40/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục Thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
    Ban hành: 17/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Thông tư 36/2015/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 40/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
    Ban hành: 29/10/2015 Hiệu lực: 15/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 20/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
    Ban hành: 31/12/2022 Hiệu lực: 01/03/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    08
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13
    Ban hành: 13/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    09
    Nghị định 105/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
    Ban hành: 15/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    10
    Thông tư 01/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
    Ban hành: 16/01/2020 Hiệu lực: 01/03/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    11
    Thông tư 20/2020/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
    Ban hành: 26/11/2020 Hiệu lực: 15/01/2021 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    12
    Luật Đấu thầu của Quốc hội, số 43/2013/QH13
    Ban hành: 26/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Công văn 12/BHXH-DVT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo Thông tư 30/2018/TT-BYT
    Ban hành: 03/01/2019 Hiệu lực: 03/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 930/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL của Bộ Tư pháp về việc ban hành Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2019
    Ban hành: 20/03/2019 Hiệu lực: 20/03/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Công văn 6269/BYT-BH của Bộ Y tế về việc diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT
    Ban hành: 24/10/2019 Hiệu lực: 24/10/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 5925/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2019
    Ban hành: 20/12/2019 Hiệu lực: 20/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 5904/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu chuyên môn "Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và quản lý một số bệnh không lây nhiễm tại trạm y tế xã"
    Ban hành: 20/12/2019 Hiệu lực: 20/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Công văn 7691/BYT-BH của Bộ Y tế về việc hướng dẫn xác định tổng mức thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2019
    Ban hành: 31/12/2019 Hiệu lực: 31/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 802/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ giám định bảo hiểm y tế
    Ban hành: 02/06/2020 Hiệu lực: 02/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Công văn 2093/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn xác định tổng mức thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2019
    Ban hành: 26/06/2020 Hiệu lực: 26/06/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 30/2018/TT-BYT điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
    Số hiệu: 30/2018/TT-BYT
    Loại văn bản: Thông tư
    Ngày ban hành: 30/10/2018
    Hiệu lực: 01/01/2019
    Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Đang cập nhật
    Người ký: Phạm Lê Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: 01/03/2023
    Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (10)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X