Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2598/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 27/05/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/05/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Số: 2598/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 05 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Ban CĐ CT XDNTM TW; - Văn phòng điều phối/Ban CĐ CTXDNTMTW; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - TTUB: CT, các PCT; - BCĐ của TU về CTXD NTM; - BCĐ CTXDNTM các huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè và Cần Giờ; - VPUB: CPVP; Các Phòng CV; - Lưu: VT, (CNN.M) MH | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thanh Liêm |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Đông Nam bộ | TP HCM | Ghi chú |
1. Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1- Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; 1.2- Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường; 1.3- Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp | Đạt | Đạt | Đạt | |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Đông Nam bộ | TP HCM | Ghi chú |
2. Giao thông (*) | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được bê tông hóa đạt chuẩn | 100% | 100% | 100% | - Thực hiện thiết kế mặt đường tối thiểu theo Quyết định số 315/QĐ- BGTVT ngày 23/2/2011 của Bộ Giao thông Vận tải. + Đối với các loại đường hiện hữu có quy mô mặt cắt ngang hiện trạng lớn hơn quy mô theo Quyết định số 315/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2011 thì thực hiện theo hiện trạng. + Thực hiện đầu tư theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND thành phố, về ban hành cơ chế hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn TP.HCM, giai đoạn 2010 - 2020. + Các tuyến đường đã có quy hoạch, nếu chưa đầu tư phải giữ đất theo quy hoạch được duyệt. + Đường phải có cây xanh; biển báo, hệ thống chiếu sáng, bố trí đầy đủ các công trình hạ tầng kỹ thuật: cấp nước, thoát nước, .... Đối với đường trục ấp, liên ấp, trục tổ đề nghị huyện, xã xác định tên, loại đường theo tên gọi địa phận thành phố Hồ Chí Minh; đường trục xã, liên xã phải đảm bảo mặt cắt ngang tối thiểu 02 làn xe ô tô. + Đối với các tuyến đường giao thông tại các khu vực của xã đã có quy hoạch đô thị hoặc khu công nghiệp thì chỉ đầu tư sửa chữa đảm bảo giao thông đi lại, không nâng cấp, mở rộng quy mô (đối với các khu vực có quy hoạch đô thị đã có dự án đầu tư khu đô thị hoặc khu vực mà địa phương đang kêu gọi đầu tư thì không nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông) |
2.2. Tỷ lệ km đường trục ấp, liên ấp, trục tổ được đá dăm hay nhựa hóa | 70% | 100% | 100% | ||
2.3. Tỷ lệ km đường tổ, hẻm được cấp phối | 100% | 100% cứng hóa | 100% | ||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cấp phối, xe cơ giới đi lại thuận tiện | 65% | 100% | 100% | ||
3. Thủy lợi (**) | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt | Đạt | Đạt | Do đặc thù thành phố có nhiều vùng sinh thái khác nhau như các xã khu vực phía Nam (huyện Cần Giờ, Nhà Bè, Bình Chánh) nhiều kênh rạch chằng chịt, nên việc bê tông hóa là không khả thi. Giữ lại chỉ tiêu 3.1 - hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh; bỏ chỉ tiêu 3.2. Chỉ kiên cố hóa cống điều tiết. |
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa | 65% | 85% | Bỏ tiêu chí 3.2 | ||
4. Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt | Đạt | Đạt | |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | 98% | 99% | 100% | | |
5. Trường học (**) | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | 80% | 100% | 100% | - Ưu tiên xây dựng cơ sở vật chất ở cấp Mầm non đạt chuẩn quốc gia; cấp Tiểu học, Trung học cơ sở (mỗi cấp 1 trường/xã) đạt chuẩn quốc gia; các trường còn lại chỉ nâng cấp phục vụ tốt hơn. - Sẽ dần xây dựng cho "tất cả" các trường đạt chuẩn cơ sở vật chất trong giai đoạn 2016 đến năm 2020 (quy hoạch dự kiến diện tích đất cần có để xây dựng trường đạt chuẩn) |
6. Cơ sở vật chất văn hóa (*) | 6.1. Trung tâm văn hóa - thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL | Đạt | Đạt | Đạt | Việc xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã theo quy hoạch của từng huyện, có thể xây dựng theo cụm bao gồm nhiều xã của một huyện cùng sinh hoạt hoặc xây dựng trên từng xã, nhưng phải đạt chuẩn theo quy định. |
6.2. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa và khu thể thao ấp đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | 100% | 100% | 100% | Có văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa, quy mô từ 300-500 m2 (trong đó bao gồm các cơ sở văn hóa, thể thao, sinh hoạt cộng đồng tại ấp). Nơi có điều kiện, nên quy hoạch có khuôn viên phù hợp để thuận lợi khi phát triển sau này. Phát huy xã hội hóa, xây dựng các cơ sở văn hóa, thể thao, sinh hoạt cộng đồng tại ấp. | |
7. Chợ nông thôn. | Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | |
8. Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. | Đạt | Đạt | Đạt | |
8.2. Có Internet đến ấp | Đạt | Đạt | Đạt | | |
9. Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | Không | Không | |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | 80% | 90% | 95% | |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Đông Nam bộ | TP HCM | Ghi chú |
10. Thu nhập (**) | Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh - 2012 - 2015 - 2020 | 18 26 44 | Triệu đồng/ người 24 34 58 | 1,5 - 1,8 lần | 1,5 - 1,8 lần so với trước khi xây dựng đề án: - Đến năm 2015: ³ 37 tr; - Đến năm 2020: ³ 60 tr. |
11. Hộ nghèo (**) | Tỷ lệ hộ nghèo | <> | 3% | Mỗi năm giảm bình quân từ 4-5% | - Theo tiêu chí thu nhập bình quân 16 triệu đồng/người/năm (tại quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh) - Đến năm 2015: <> |
12. Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động | ³90% | Đạt | Đạt | |
13. Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả | Có | Có | Có | |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Đông Nam bộ | TP HCM | Ghi chú |
14. Giáo dục (**) | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt | Đạt | Đạt | |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | 85% | 90% | 95% | | |
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | >35% | >40%, | 70% | Trong đó có 40% là lao động nữ | |
14.4. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi. | | | Đạt | Theo Nghị định 31/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục | |
14.5. Xóa mù chữ | | | Đạt | Trong độ tuổi lao động | |
15. Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ³70% | Đạt | Đạt | |
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia | Đạt | Đạt | Đạt | | |
16. Văn hóa (*) | Xã có từ 70% số thôn (ấp) trở lên đạt tiêu chuẩn thôn VH theo quy định của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch. | Đạt | Đạt | Đạt | Xã được công nhận đạt tiêu chí văn hóa khi có từ 70% số ấp trở lên đạt tiêu chuẩn ấp văn hóa liên tục 03 năm |
17. Môi trường | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | 85% | 90% | 98% | |
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường | Đạt | Đạt | Đạt | | |
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp. | Đạt | Đạt | Đạt | | |
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch | Đạt | Đạt | Đạt | | |
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Đông Nam bộ | TP HCM | Ghi chú |
18. Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn | Đạt | Đạt | Đạt | |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. | Đạt | Đạt | Đạt | | |
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" | Đạt | Đạt | Đạt | | |
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên | Đạt | Đạt | Đạt | | |
19. An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững | Đạt | Đạt | Đạt | |
| Những tiêu chí thực hiện theo Quyết định 491, 342 của Thủ tướng Chính phủ |
* | Những tiêu chí có hướng dẫn rõ hơn |
** | Những tiêu chí điều chỉnh theo đặc thù vùng nông thôn TPHCM. |
- 1.Tiêu chí 1 - 2.Tiêu chí 4 - 3.Tiêu chí 7 - 4.Tiêu chí 8 - 5.Tiêu chí 9 - 6.Tiêu chí 12 - 7.Tiêu chí 13 - 8.Tiêu chí 15 - 9.Tiêu chí 17 - 10.Tiêu chí 18 - 11.Tiêu chí 19 | : Quy hoạch; : Điện; : Chợ nông thôn; : Bưu điện; : Nhà ở dân cư; : Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên; : Hình thức tổ chức sản xuất; : Y tế; : Môi trường; : Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh; : An ninh trật tự xã hội. |
- 1.Tiêu chí 2 - 2.Tiêu chí 6 - 3.Tiêu chí 16 | : Giao thông; : Cơ sở vật chất văn hóa; : Văn hóa. |
- 1.Tiêu chí 3 - 2.Tiêu chí 5 - 3.Tiêu chí 10 - 4.Tiêu chí 11 - 5.Tiêu chí 14 | : Thủy lợi; : Trường học; : Thu nhập; : Hộ nghèo; : Giáo dục; |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản liên quan khác |
Quyết định 2598/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Tp.HCM
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 2598/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/05/2014 |
Hiệu lực: | 27/05/2014 |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Thanh Liêm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!