Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 71/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
TT | Loại công trình | Đơn vị | Mức giá (đồng) |
1. | Nhà chung cư | | |
- | Số tầng ≤ 5 tầng | M2 sàn | 6.230.000 |
- | 5 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 8.060.000 |
- | 7 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 8.300.000 |
- | 10 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 8.690.000 |
- | 15 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 9.320.000 |
- | 18 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 9.710.000 |
- | 20 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 10.810.000 |
- | 25 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 11.350.000 |
- | 30 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 12.410.000 |
| 35 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 13.340.000 |
| 40 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 14.260.000 |
- | 45 < số="" tầng="" ≤=""> | M2 sàn | 15.190.000 |
2 | Nhà khác | | |
- | Nhà cấp III | M2 sàn | 7.145.000 |
- | Nhà cấp II | M2 sàn | 9.005.000 |
- | Nhà cấp I | M2 sàn | 13.000.000 |
3. | Biệt thự | | |
- | Biệt thự song đôi | M2 sàn | 6.230.000 |
- | Biệt thự riêng biệt | M2 sàn | 6.810.000 |
- | Biệt thự cao cấp | M2 sàn | 8.560.000 |
Loại nhà Thời gian sử dụng | Nhà biệt thự cao cấp, nhà cấp đặc biệt | Nhà biệt thự riêng biệt, nhà cấp I | Nhà biệt thự song đôi, nhà cấp II | Nhà cấp III | Nhà cấp IV |
- Dưới 5 năm | 95% | 90% | 90% | 80% | 80% |
- Từ 5 đến 10 năm | 85% | 80% | 80% | 65% | 60% |
- Trên 10 năm đến 20 năm | 70% | 60% | 55% | 40% | 30% |
- Trên 20 năm đến 30 năm | 60% | 50% | 45% | 35% | |
- Trên 30 năm đến 40 năm | 50% | 40% | 35% | 30% | |
- Trên 40 năm đến 50 năm | 40% | 30% | 30% | 25% | |
- Trên 50 năm | 30% | 25% | 25% | 20% | |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c); - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Lưu: VT, KT (Nam). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại |