Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 879&880-09/2014 |
Số hiệu: | 42/2014/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 27/09/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 29/07/2014 | Hết hiệu lực: | 23/09/2019 |
Áp dụng: | 11/09/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -------- Số: 42/2014/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT; - Lưu: VT, PC, KH, TCQLĐĐ (CĐKTK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Hiện trạng sử dụng đất | HTSDĐ |
Bản đồ địa chính | BĐĐC |
Biến động đất đai | BĐĐĐ |
Thống kê đất đai | TKĐĐ |
Kiểm kê đất đai | KKĐĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật | Định mức KTKT |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức công/xã |
1 | Công tác chuẩn bị | | |
1.1 | Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu | 1KTV4 | 1,00 |
1.2 | Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống nhất số liệu | 1KTV4 | 1,00 |
1.3 | Chuẩn bị biểu mẫu TKĐĐ | 1KTV4 | 1,00 |
2 | Xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm | | |
2.1 | Rà soát, xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất | 1KTV4 | 5,00 |
2.2 | Xác định và tổng hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng chưa thực hiện trong thực tế | 1KTV4 | 3,00 |
2.3 | Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính | 1KTV4 | 1,00 |
3 | Tổng hợp số liệu, và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định | 1KTV4 | 5,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | | |
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất | 1KTV4 | 2,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai | 1KTV4 | 1,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KTV4 | 4,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ | 1KTV4 | 1,00 |
7 | In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ | 1KTV4 | 1,00 |
STT | Diện tích tự nhiên (ha) | Hệ số (Kdtx) |
1 | ≤ 1.000 | 1,00 |
2 | > 1.000 - <> | 1,10 |
3 | 2.000 - <> | 1,20 |
4 | 5.000 - <> | 1,30 |
5 | ≥ 10.000 | 1,40 |
Khu vực | Hệ số (Kkv) |
Các xã khu vực miền núi | 0,90 |
Các xã khu vực đồng bằng | 1,00 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,10 |
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1,20 |
Các phường thuộc quận | 1,30 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ huyện |
1 | Công tác chuẩn bị | 1KTV6 | 7,50 |
2 | Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp | | |
2.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã | 1KS3 | 5,00 |
2.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 2,00 |
2.3 | Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã giao nộp | 1KTV6 | 2,00 |
3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện | | |
3.1 | Nhập số liệu thống kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) | 1KS3 | 3,00 |
3.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 3,00 |
3.3 | Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện | 1KS3 | 5,00 |
3.4 | Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số | 1KS3 | 1,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | | |
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất | 2KS3 | 2,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai | 2KS3 | 2,00 |
4.3 | Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện | 2KS3 | 2,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 2KS3 | 8,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 1,00 |
7 | In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | 2KTV6 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ tỉnh |
1 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | 5,00 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | | |
2.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện | 1KS3 | 10,00 |
2.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 3,00 |
2.3 | Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | 1KTV6 | 2,00 |
3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh | | |
3.1 | Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Inport dữ liệu) | 1KS3 | 5,00 |
3.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 2,00 |
3.3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh | 1KS3 | 5,00 |
3.4 | Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số | 2KS3 | 5,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | | |
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 4,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất | 1KS3 | 3,00 |
4.3 | Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm | 1KS3 | 4,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 2KS3 | 10,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 2,00 |
7 | In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | 2KTV6 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ Cả nước |
1 | Công tác chuẩn bị | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 20,00 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | | |
2.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 21,00 |
2.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 10,00 |
2.3 | Tiếp nhận kết quả thống kê đất đai của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 6,00 |
3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ vùng và cả nước | | |
3.1 | Nhập số liệu TKĐĐ của cấp tỉnh (Inport dữ liệu) | 1KS4 | 32,00 |
3.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS5 | 32,00 |
3.3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ vùng và cả nước | 2KS5 | 30,00 |
3.4 | Rà soát, đối chiếu, thống nhất số liệu thống kê đất quốc phòng và đất an ninh của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an với số liệu TKĐĐ của cấp tỉnh; giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số | 2KS5 | 26,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất vùng và cả nước | | |
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất của các vùng và cả nước | 2KS5 | 50,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua 1 năm của các vùng và cả nước | 2KS5 | 50,00 |
4.3 | Phân tích, đánh giá tình hình tranh chấp địa giới hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh trong cả nước | 2KS5 | 16,00 |
4.4 | Phân tích, đối chiếu tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của cả nước | 2KS5 | 10,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ cả nước | | |
5.1 | Tổng hợp từ báo cáo kết quả thống kê của cấp tỉnh về tình hình tổ chức thực hiện, phương pháp thu thập số liệu TKĐĐ, nguồn gốc số liệu thu thập, độ tin cậy của số liệu thu thập và số liệu tổng hợp, các thông tin khác có liên quan đến số liệu | 3KS5 | 32,00 |
5.2 | Nghiên cứu, đánh giá các tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế xã hội và môi trường của cả nước | 3KS5 | 30,00 |
5.3 | Xây dựng báo cáo TKĐĐ cả nước | 3KS5 | 15,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 5,00 |
7 | In, sao, công bố và giao nộp lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | | |
7.1 | Công bố kết quả TKĐĐ cả nước | 2KS3 | 2,00 |
7.2 | In, sao kết quả TKĐĐ cả nước | 2KS3 | 5,00 |
7.3 | Giao nộp và lưu trữ kết quả TKĐĐ cả nước | 2KS3 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/xã |
1 | Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị kỹ thuật | 1KTV4 | 3,00 |
2 | Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai | 1KTV4 | 2,00 |
3 | Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng cho kiểm kê; xác định đường địa giới hành chính cấp xã | Nhóm 2 (1KTV4+1KTV6) | 2,00 |
4 | In bản đồ, biểu mẫu để điều tra kiểm kê | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 1,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/xã |
1 | Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất, yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính trên bản đồ điều tra kiểm kê từ các nguồn tài liệu | | |
1.1 | Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 5,00 |
1.2 | Rà soát, cập nhật, chỉnh lý các thay đổi yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 2,00 |
2 | Lập kế hoạch điều tra, khoanh vẽ thực địa | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 1,00 |
3 | Điều tra, khoanh vẽ thực địa | | |
3.1 | Đối soát thực địa; xác định các khoanh đất theo loại đất, mục đích chính, mục đích phụ; đối tượng sử dụng, quản lý đất; tình trạng pháp lý; các khu vực đặc thù... và xác định các khoanh đất cần khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới | | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
3.2 | Khoanh vẽ, chỉnh lý ranh giới khoanh đất | | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
3.3 | Khoanh vẽ bổ sung, chỉnh lý các yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính tại thực địa | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
3.4 | Chỉnh lý, cập nhật các thay đổi về loại đất, đối tượng sử dụng, quản lý đất lên bản đồ điều tra kiểm kê | | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | 1 KS3 | 10,00 |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | 1 KS3 | 12,00 |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | 1 KS3 | 14,00 |
4 | Chuyển vẽ và biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, tính diện tích | | |
4.1 | Chuyển vẽ kết quả điều tra, khoanh vẽ thực địa lên bản đồ phiên bản dạng số | 1KS3 | 10,00 |
4.2 | Ghép mảnh bản đồ điều tra kiểm kê theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 1KS3 | 2,00 |
4.3 | Tích hợp, tiếp biên, biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê; đóng vùng, tính diện tích các khoanh đất; trình bày, hoàn thiện bản đồ kết quả điều tra kiểm kê | 1KS3 | 12,00 |
5 | Lập biểu liệt kê các khoanh đất theo từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, quản lý đất (theo hiện trạng và thời điểm kiểm kê kỳ trước); theo khu vực đặc thù | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 5,00 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản hết hiệu lực |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 42/2014/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 42/2014/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 29/07/2014 |
Hiệu lực: | 11/09/2014 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | 27/09/2014 |
Số công báo: | 879&880-09/2014 |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 23/09/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!