hieuluat

Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của Bộ Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: 129/2003
    Số hiệu: 100/2003/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: 13/08/2003
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
    Ngày ban hành: 23/07/2003 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 28/08/2003 Tình trạng hiệu lực: Đã sửa đổi
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • Bé tµi chÝnh

     

    Sè:   100/2003/Q§-BTC

    Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

    §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

     

    Hµ Néi, ngµy 23 th¸ng 7 n¨m 2003

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị định số 77/CP ngày  01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

                  Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và Quyết định số 23/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh, bổ sung  danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2; Quyết định số 13/2003/QĐ-GD&ĐT, ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;

               Căn cứ  Quyết định số 2523 QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003  và Quyết định số 2524 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003; Quyết định số 3739 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003  và Quyết định số 3740 QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 7.

                Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ giá Tư liệu Sản xuất - Ban Vật giá Chính phủ;

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Quy định giá dụng cụ, thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của các Công ty có tên trong danh sách nêu ở trang 3  như phụ lục (số I, số II)  kèm theo.

    Mức giá trên là giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.

    Điều 2. Mức giá quy định trong các phụ lục của điều 1 là giá áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy và học đủ về số lượng, đúng chủng loại của từng môn học đã được  Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong các Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT và Quyết  định số 23/2003/QĐ-BGD &ĐT; Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGD&ĐT (theo mẫu đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm) đúng với phương án giá do đơn vị bán trình. Những dụng cụ thiết bị có độ chính xác cao (kính hiển vi, cân) được các cơ quan kiểm định  chấp thuận.

    Điều 3. Mức giá quy định tại điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của các Công ty nêu ở trang 3 trên phương tiện vận chuyển của bên mua.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

     

    Nơi nhận:

    - Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư,

    - Bộ Giáo dục và Đào tạo,

    - Sở Tài chính Vật giá các tỉnh,

      thành phố trực thuộc TW,

    - Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh,

      thành phố trực thuộc TW,

    - Các Công ty như trang 3

    - Vụ Ngân sách nhà nước,

      Vụ Tài chính hành chính - sự nghiệp,

    - Công báo,

    - Lưu: Văn phòng, BVGCP (4 bản).

     

    KT. Bộ tr­ưởng bộ tài chính

    Thứ trư­ởng

     

     

     

     

     

    Nguyễn Ngọc Tuấn

     

     

     

     

    DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NÊU TẠI  ĐIỀU I

    (Ban hành kèm theo quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ Tài chính)

     

    STT

     

    Tên công ty

     

    1

     

    Công ty Bách khoa Hà Nội

     

    2

     

    Công ty TNHH thiết bị thí nghiệm An pha

     

    3

     

    Công ty thiết bị giáo dục Việt Hồng

     

    4

     

    Công ty Thiết bị Giáo dục Hải Long

     

    5

     

    Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại H&B

     

    6

     

    Trung tâm hợp tác Trang bị trường học và Giáo dục nhân đạo

     

    7

     

    Công ty TNHH Tân Hà

     

    8

     

    Trung tâm nghiên cứu và sản xuất học liệu - ĐHSP Hà nội

     

    9

     

    Công ty cổ phần Thiết bị giáo dục Hải Hà

     

    10

     

    Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Tân Thành Trung

     

    11

     

    Công ty TNHH Thiết bị Trường học Tân Văn

     

    12

     

    Công ty sản xuất đồ chơivà thiết bị giáo dục Yên Hà

     

    13

     

    Công ty TNHH Xuất nhập khẩu, Thương mại và Thiết bị Giáo dục Nam Phương

     

    14

     

    Công ty Thiết bị Giáo dục Phương Nam

     

    15

     

    Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Thiết bị Giáo dục Hà Nội

     

    16

     

    Công ty TNHH Sách và Thiết bị Giáo dục Đức Trí

     

    17

     

    Công ty cổ phần Thiết bị Thương mại Hà Nội - Sài Gòn

     

    18

     

    Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ văn hoá Bảo Long

     

    19

     

    Công ty cổ phần sách và Thiết bị trường học Âu Lạc

     

    20

     

    Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Thành Kiên

     

    21

     

    Công ty Thiết bị trường học (Hội khuyến học VN)

     

    22

     

    Công Sách và Thiết bị trường học Đồng Nai

     

    23

     

    Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Bắc Hồng Hà

     

     

    PHỤ LỤC 1: BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2

    (Kèm theo Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính)

     

    TT

     

    TÊN MÔN HỌC

     

    ĐƠN VỊ TÍNH:

    Đ/1 BỘ

    CHO MÔN HỌC

     

    GHI CHÚ

     

    1

     

    TIẾNG VIỆT

     

    112.000

     

     

     

    2

     

    TOÁN *

     

     

     

     

     

    Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp nhựa

     

    1.557.000

     

     

     

    Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp Bìa

     

    1.365.000

     

     

     

    Bộ thực hành bằng mika để trong hộp nhựa

     

    1.870.000

     

     

     

    3

     

    TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

     

    28.000

     

     

     

    4

     

    MỸ THUẬT

     

    140.000

     

     

     

    5

     

    ÂM  NHẠC **

     

    1.221.000

     

    Không bao gồm Cassette

     

    6

     

    THỦ CÔNG

     

    195.000

     

     

     

    7

     

    THỂ DỤC

     

    677.000

     

     

     

    Ghi chú:          * Giá tranh ảnh là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.

                            * Chi tiết bằng nhựa, bộ thực hành để trong hộp nhựa

                            ** Giá trên với kèn SUZUKI

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 2

     

    I.1. MÔN TIẾNG VIỆT

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Mẫu chữ viết trong trường Tiểu học

     

    Khổ 79cm x 54 cm, 

     

    Bộ (8 tờ)

     

    1

     

    56.000

     

    56.000

     

     

     

    2

     

    Bộ chữ dạy tập viết

     

    Khổ 21cm x 29 cm, giấy couche, cán láng bóng 2 mặt dày ,  nội dung theo mẫu chữ mới ban hành

     

    Bộ (40 tờ )

     

     

    1

     

    56.000

     

    56.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    112.000

     

    s

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá mục 1, 2 là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    I.2. MÔN TOÁN

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

     

    Gồm 40 quân hình vuông kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài 

     

    Bộ

     

    1

     

    82000

     

    82.000

     

    cho giáo viên

     

    2

     

    Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

     

    Gồm 40 quân hình vuông kích thước 40mm x 40mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu  đỏ, có bảng cài 

     

    Bộ

     

    40

     

    9100

     

    364.000

     

    cho học sinh

     

    3

     

    Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

     

     Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có  cài dính

     

    Bộ

     

    1

     

    72000

     

    72.000

     

    cho giáo viên

     

    4

     

    Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

     

     Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm

     

    Bộ

     

    40

     

    10150

     

    406.000

     

    cho học sinh

     

    5

     

    Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m

     (1 thước 1m và 1 thước 0,5 m)

     

    Thước dài 1 m bằng  nhựa trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng

     

    Bộ

     

    1

     

    25000

     

    25.000

     

    cho giáo viên

     

    6

     

    Cân đĩa kèm hộp quả cân

     

    Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg

     

    Cái

     

    1

     

    332000

     

    332.000

     

    cho giáo viên

     

    7

     

    Bộ chai và ca 1 lít

     

    Theo tiêu chuẩn đo lường

     

    Bộ

     

    1

     

    12000

     

    12.000

     

    cho giáo viên

     

    8

     

    Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ

     

    Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt

     

    Bộ

     

    1

     

    11.000

     

    11.000

     

    cho giáo viên

     

    9

     

    Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh

     

    Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh

     

    Bộ

     

    1

     

    46000

     

    46.000

     

    cho giáo viên

     

    10

     

    Mô hình đồng hồ

     

    Quay được cả kim giờ, kim phút

     

    Cái

     

    1

     

    20000

     

    20.000

     

    cho giáo viên

     

    11

     

    Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số

     

    Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm;  10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và 18  thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )

     

    Bộ

     

    1

     

    5000

     

    5.000

     

    Cho giáo viên

     

    12

     

    Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số

     

    Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm;  10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và các thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )

     

    Bộ

     

    40

     

    4550

     

    182.000

     

    Cho học sinh

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.557.000

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG : GIÁ BỘ ĐỒ THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP NHỰA: 1.557.000 Đ

                                 GIÁ BỘ ĐỒ THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP BÌA: 1.365.000 Đ

    Trong đó:         - Bộ biểu diễn (Các mục 1,3,5,7,8,9,10,11):               270.000đ

    - 01 bộ thực hành( mục 2,4,12) :                                 23.800đ 

     

    I.2. MÔN TOÁN (CHẤT LIỆU BẰNG MIKA)

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

     

    Gồm 40 quân hình vuông băng mika kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài 

     

    Bộ

     

    1

     

    83.500

     

    83.500

     

    cho giáo viên

     

    2

     

    Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

     

    Gồm 40 quân hình vuông băng mika kích thước 40mm x 40mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu  đỏ, có bảng cài 

     

    Bộ

     

    40

     

    12.000

     

    480.000

     

    cho học sinh

     

    3

     

    Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

     

     Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có  cài dính

     

    Bộ

     

    1

     

    95.500

     

    95.500

     

    cho giáo viên

     

    4

     

    Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

     

     Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng mika màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm

     

    Bộ

     

    40

     

    13.000

     

    520.000

     

    cho học sinh

     

    5

     

    Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m

     ( 1 thước 1m và 1 thước 0,5 m)

     

    Thước dài 1 m bằng mika trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng

     

    Bộ

     

    1

     

    25000

     

    25.000

     

    cho giáo viên

     

    6

     

    Cân đĩa kèm hộp quả cân

     

    Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg

     

    Cái

     

    1

     

    332000

     

    332.000

     

    cho giáo viên

     

    7

     

    Bộ chai và ca 1 lít

     

    Theo tiêu chuẩn đo lường

     

    Bộ

     

    1

     

    12000

     

    12.000

     

    cho giáo viên

     

    8

     

    Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ

     

    Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt

     

    Bộ

     

    1

     

    11.000

     

    11.000

     

    cho giáo viên

     

    9

     

    Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh

     

    Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh

     

    Bộ

     

    1

     

    46000

     

    46.000

     

    cho giáo viên

     

    10

     

    Mô hình đồng hồ

     

    Quay được cả kim giờ, kim phút

     

    Cái

     

    1

     

    20000

     

    20.000

     

    cho giáo viên

     

    11

     

    Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số

     

    Gồm 9 bẳng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm; 10 thẻ chục (thẻ dài 10 ô vuông và 18  thẻ ô vuông lẻ ( ừ 1 đến 9 ô vuông )

     

    Bộ

     

    1

     

    5000

     

    5.000

     

    Cho giáo viên

     

    12

     

    Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số

     

    Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm;  10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và các thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )

     

    Bộ

     

    40

     

    6.000

     

    240.000

     

    Cho học sinh

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.870.000

     

     

     

     

    GIÁ BÁN BỘ ĐỒ DÙNG THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP NHỰA: 1.870.000 Đ

    Trong đó:         - Bộ biểu diễn (Các mục 1,3,5,7,8,9,10,11):   270.000đ

    - 01 bộ thực hành( mục 2,4,12) :                  31.000đ 

     

    I.3. MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Tranh vẽ bộ xương (hình câm) + các phiếu dời

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    2

     

    Tranh vẽ hệ cơ (hình câm) + các phiếu dời

     

    -nt-

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    3

     

    Tranh vẽ hệ tiêu hoá (hình câm) + các phiếu dời

     

    -nt-

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    4

     

    Tranh vẽ sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruôt già

     

    -nt-

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    28000

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    I.4. MÔN MỸ THUẬT

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính ký thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Tranh thưởng thức mỹ thuật

    - Tranh thiếu nhi

     

    Khổ 27cmx34cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    Tờ

     

    20

     

    2.800

     

    56.000

     

     

     

    2

     

    Tranh vẽ theo mẫu

    -Các bước tiến hành vẽ theo mẫu

    -Tranh hướng dẫn cách vẽ lá cây

    -Tranh hướng dẫn cách vẽ đồ vật

    (Mỗi bộ gồm 3 tranh)

    -Tranh hướng dẫn cách vẽ con vật

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

     

     

    Tờ

     

     

     

     

    4

     

     

    7.000

     

     

    28.000

     

     

     

    3

     

    Tranh hướng dẫn vẽ trang trí

    -Cách vẽ đậm nhạt

    -Cách trang trí đường diềm

    -Cách trang trí hình vuông

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,

     

    Tờ

     

     

     

    3

     

    7.000

     

    21.000

     

    ssssssss

     

    4

     

    Tranh hướng dẫn vẽ tranh

    -Các bước tiến hành bài vẽ tranh

    -Cách vẽ tranh chân dung

    -Cách vẽ tranh phong cảnh

    -Cách vẽ tranh sinh hoạt

    -Cách vẽ vật nuôi

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    Tờ

     

    5

     

    7.000

     

    35.000

     

    s

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    140.000

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    I.5. MÔN ÂM NHẠC

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Kèn Melodion

     

    Kích thước 12cm x 40cm, sử dụng hơi thổi có bàn phím (tăng cường cho đàn oóc gan)

     

    Chiếc

     

    2

     

    564.000

    596.500

     

    1.128.000

    1.193.000

     

    Kèn SUZUKI

    Kèn YAMAHA

     

    2

     

    Băng cattsette hoặc đĩa CD

     

    90 phút ghi 12 bài hát + bài tham khảo thêm + trích các đoạn nhạc không lời

     

    Băng hoặc đĩa

     

    1

     

    28.000

     

    28.000

     

     

     

    3

     

    Nhạc cụ gõ

    - Song loan

    - Trống nhỏ

    - Mõ

    - Phách

     

    Dùng giữ phách, giữ nhịp, tiết tấu, tổ chức trò chơi

     

    Bộ

     

    2

     

    32.500

     

    65.000

     

    Ssssssss

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.221.000

    1.286.000

     

    Với kèn SUZUKI

    Với kèn YAMAHA

     

    Ghi chú: Tổng giá bán ở trên không bao gồm máy Cassette

     

    I.6. MÔN THỦ CÔNG

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Tranh mẫu về quy trình gấp

    -Gấp tên lửa (6 hình trong một tờ)

    -Gấp máy bay phản lực (8 hình trong một tờ)

    -Gấp máy bay đuôi rời (15 hình trong 2 tờ)

    -Gấp thuyền phẳng đáy không mui (13 hình trong 2 tờ)

    -Gấp thuyền phẳng đáy có mui (13 hình trong 2 tờ)

     

    Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt

     

    tờ

     

    8

     

     

    13.000

     

    104.000

     

     

     

    2

     

    Tranh mẫu về quy trình cắt dán

    - Cắt dán hình tròn

    - Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

    - Căt dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi

     

    Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt 

     

    tờ

     

    3

     

    13.000

     

    39.000

     

     

     

    3

     

    Tranh mẫu về quy trình làm đồ chơi

    Làm đồng hồ đeo tay bằng giấy

    -Làm con bướm

    -Làm vòng đeo tay

    -Làm đèn lồng

     

    Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt 

     

    tờ

     

    4

     

    13.000

     

    52.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    195.000

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    I.7. MÔN THỂ DỤC

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    (đ)

     

    Thành tiền

    (đ)

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Tranh bài thể dục phát triển chung

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    tờ

     

    8

     

    7.000

     

    56.000

     

     

     

    2

     

    Tranh đội hình đội ngũ

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    tờ

     

    2

     

    7.000

     

    14.000

     

     

     

    3

     

    Tranh bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    tờ

     

    2

     

    7.000

     

    14.000

     

    ssssssss

     

    4

     

    Thước dây

     

    Bằng kim loại cuộn tròn, dài 10m

     

    Chiếc

     

    1

     

    39.000

     

    39.000

     

     

     

    5

     

    Còi thể dục thể thao

     

    Bằng nhựa, Trung quốc sản xuất

     

    Chiếc

     

    2

     

    2.500

     

    5.000

     

     

     

    6

     

    Quả cầu đá

     

    Bằng nhựa, theo tiêu chuẩn TDTT

     

    Quả

     

    40

     

    1.800

     

    72.000

     

     

     

    7

     

    Bóng nhỡ

     

    Mặt làm bằng da mềm hoặc da tổng hợp, có ruột bằng cao su. Chu vi 450mm-500mm, trọng lượng 150gr-160gr, độ nẩy 110/200cm, độ méo <2%-3%, chịu="" va="" chạm="" 2000="" lần="" không="" biến="" dạng,="" bóng="" đảm="" bảo="" độ="" mềm="" mại,="" không="" bị="" cứng="" bề="" mặt,="" không="" gây="" chấn="" thương="" cho="" người="" sử="">

     

    Quả

     

    4

     

    15.000

     

    60.000

     

     

     

    8

     

    Cờ nhỏ

     

    Bằng vải đỏ, có cán cao 25cm-35cm

     

    Chiếc

     

    10

     

    2.100

     

    21.000

     

     

     

    9

     

    Vợt đánh cầu chinh

     

    Bằng gỗ kích thước tương đương phần cốt gỗ của vợt bóng bàn , keo dán phủ hai mặt lực ép 12kg/cm2, gồm 7 lớp ghép lại, Tiêu chuẩn TDTT.

     

    Cái

     

    40

     

    9.900

     

    396.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    677.000

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá mục 1, 2, 3 là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    PHỤ LỤC 2 : BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7

    ( Kèm theo Quyết định số 100 /2003/QĐ-BTC  ngày  23 tháng 07 năm 2003  của Bộ Tài chính )

     

    TT

     

    TÊN MÔN HỌC

     

    ĐƠN VỊ TÍNH: Đ/1 BỘ CHO MÔN HỌC

     

    GHI CHÚ

     

    1

     

    TOÁN

     

    359.000

     

     

     

    2

     

    VẬT LÝ

     

     5.497.460

     

    GIÁ CỦA CÔNG TY AN PHA

     

     

     

     

     

    5.498.260

     

    GIÁ CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA

     

     

     

     

     

    5.297.460

     

    GIÁ CỦA CÁC CÔNG TY KHÁC

     

    3

     

    SINH HỌC

     

    5.885.700

     

     

     

    4

     

    LỊCH SỬ

     

    140.000

     

     

     

    5

     

    ĐỊA LÝ

     

    312.000

     

     

     

    6

     

    CÔNG NGHỆ

     

    2.049.800

     

     

     

    7

     

    NGỮ VĂN

     

    84.000

     

     

     

    8

     

    NGOẠI NGỮ

     

    168.000

     

     

     

    9

     

    GIÁO DỤC CÔNG DÂN

     

    21.000

     

     

     

    10

     

    THỂ DỤC

     

    3.946.000

     

    Có bóng chuyền và  bóng đá

     

    11

     

    MỸ THUẬT

     

    399.000

     

    Chỉ có bảng vẽ và giá vẽ

     

    12

     

    ÂM NHẠC

     

    280.000

     

    Không bao gồm đàn Ghita

     

    Ghi chú: * Giá tranh ảnh bản đồ là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.1. MÔN TOÁN

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    1

     

    Bảng thu thập số liệu thống kê

     

    Khổ 72cm x 102cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh

     

    bộ

    ( 2 tờ )

     

    1

     

    14.000

     

    14.000

     

     

     

    2

     

    Bộ thước đo đạc thực hành hành

    -Giác kế

     

     

    -Cọc tiêu

     

    -Thước cuộn dài

     

     

     

    - 3 chân bằng kim loại vuông 12mm x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để lấy thăng bằng.

    - Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12mm x 12mm, sơn trắng, đỏ

    - Dài 5 m  (chia Inch và cm ) dây đo bằng kim loại

     

    Bộ

     

    1

     

    195.000

     

    195.000

     

     

     

    3

     

    Bộ thước vẽ bảng dạy học

    -Thước thẳng có chia 2 đơn vị ( dài 1 m )

     

    -Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa    300 mm

    -Com pa

    -Que chỉ kiểu ăng ten có thể thu ngắn lại

    -Ê ke

     

     

    - Chia Inch và cm, dài 1m bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh véc ni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn.

    - Chia Inch và cm, dài 1m bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh véc ni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn.

    - Compa bằng gỗ hoặc kim loại

    - Que chỉ bằng kim loại

     

    - Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 và 450 

     

    Bộ

     

    2

     

    75.000

     

    150.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    359.000

     

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá mục 1,  là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

     

     

     

     

     

     BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC LỚP 7

    II .2. 1. MÔN VẬT LÝ CỦA CÔNG TY AN PHA

     

    STT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính ký thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá (đ)

     

    Thành tiền (đ)

     

    Ghi chú

     

     

     

    Dụng cụ thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

     

    Bộ thí nghiệm Quang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    *Bộ thí nghiệm quang của công ty An pha

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,213,000

     

     

     

    1

     

    Hộp đen(160gam)

     

    Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát

     

    Hộp

     

    06

     

    16.000

     

    96.000

     

     

     

    2

     

    ống thẳng

     

    Bằng nhôm hoặc nhựa sơn đen dài 200mm có mắt nhìn bằng nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    1.200

     

    7.200

     

     

     

    3

     

    ống cong

     

    Bằng nhôm hoặc nhựa sơn đen dài 200mm có mắt nhìn bằng nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    2.200

     

    13.200

     

     

     

    4

     

    Màn ảnh nhựa

     

    Vật liệu nhựa trắng (150mm x 100mm)

     

    Cái

     

    06

     

    1.200

     

    7.200

     

     

     

    5

     

    Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)

     

    Kim mạ, mũ nhựa to

     

    Vỉ

     

    02

     

    2.100

     

    4.200

     

     

     

    6

     

    Chân đế nhựa

     

    Nhựa đen cứng

     

    Cái

     

    02

     

    3.000

     

    6.000

     

     

     

    7

     

    Gương vuông

     

    (100mm x 150mm), mài 3 cạnh

     

    Cái

     

    06

     

    1.200

     

    7.200

     

     

     

    8

     

    Kính vuông

     

    (100mm x 150mm), mài 3 cạnh

     

    Cái

     

    06

     

    1.000

     

    6.000

     

     

     

    9

     

    Gương cầu lồi (gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    01

     

    16.800

     

    16.800

     

     

     

    10

     

    Gương cầu lõm (gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    01

     

    16.800

     

    16.800

     

     

     

    11

     

    Gương tròn phẳng (gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    01

     

    5.000

     

    5.000

     

     

     

    12

     

    Gương cầu lồi (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    05

     

    15.700

     

    78.500

     

     

     

    12b

     

    Gương cầu lồi có nam châm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    01

     

    17.000

     

    17.000

     

    13

     

    Gương cầu lõm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    05

     

    15.700

     

    78.500

     

     

     

    13b

     

    Gương cầu lõm có nam châm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    01

     

    17.000

     

    17.000

     

    14

     

    Gương bán nguyệt (gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    05

     

    5.100

     

    25.500

     

     

     

    14b

     

    Gương bán nguyệt có nam châm (gắn trên giá đỡ)

     

    Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

     

    Cái

     

    01

     

    5.900

     

    5.900

     

    15

     

    Hộp đèn nguồn

     

    Hộp kim loại sơn tĩnh điện, tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

     

    Hộp

     

    05

     

    51.500

     

    257.500

     

     

     

    15b

     

    Hộp đèn nguồn có nam châm

     

    Hộp kim loại sơn tĩnh điện, tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

     

    Hộp

     

    02

     

    54.500

     

    109.000

     

    16

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Hộp pin bằng nhựa, mỗi hộp gắn 2 pin lớn và có 4 giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    17

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    18

     

    Thước đo góc

     

    Bằng nhựa trong chia vạch rõ

     

    Cái

     

    06

     

    700

     

    4.200

     

     

     

    19

     

    Quả cầu to

     

    Bằng nhựa

     

    Quả

     

    05

     

    2.600

     

    13.000

     

     

     

    19b

     

    Quả cầu to có nam châm

     

    Bằng nhựa có gắn nam châm

     

    Quả

     

    01

     

    3.200

     

    3.200

     

     

     

    20

     

    Quả cầu nhỏ

     

    Bằng nhựa

     

    Quả

     

    05

     

    1.000

     

    5.000

     

     

     

    20b

     

    Quả cầu nhỏ có nam châm

     

    Bằng nhựa có gắn nam châm

     

    Quả

     

    01

     

    1.500

     

    1.500

     

     

     

    21

     

    Chắn sáng

     

    Bằng nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    1.800

     

    10.800

     

     

     

    22

     

    Bảng

     

    Gỗ

     

    Cái

     

    05

     

    15.000

     

    75.000

     

     

     

    22b

     

    Bảng có chân

     

    Bảng từ

     

    Cái

     

    01

     

    21.000

     

    21.000

     

     

     

    23

     

    Hòm

     

    Gỗ hoặc nhựa quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

     

    Cái

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    24

     

    Nhãn

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

    25

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

    26

     

    Hộp xốp

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    4.000

     

    24.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B

     

    Bộ thí nghiệm Âm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,760.480

     

     

     

    1

     

    Trống

     

    Φ 180mm , có giá đỡ kim loại

     

    Cái

     

    12

     

    22.260

     

    267.120

     

     

     

    2

     

    Đế nhỏ gang

     

    Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

     

    Cái

     

    12

     

    10.300

     

    123.600

     

     

     

    3

     

    Đế lớn chữ Ygang

     

    Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

     

    Cái

     

    06

     

    20.200

     

    121.200

     

     

     

    4

     

    Cọc ngang

     

    Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

     

    Cái

     

    06

     

    4.850

     

    29.000

     

     

     

    5

     

    Cọc đứng

     

    Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

     

    Cái

     

    06

     

    7.790

     

    46.700

     

     

     

    6

     

    Quả bóng nhựa

     

    Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo

     

    Quả

     

    06

     

    350

     

    2.100

     

     

     

    7

     

    Khoá chữ thập nhựa

     

    Bằng nhựa

     

    Cái

     

    12

     

    3.060

     

    36.720

     

     

     

    8

     

    Âm thoa

     

    Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng

     

    Cái

     

    06

     

    101.000

     

    606.000

     

     

     

    9

     

    Bi thép

     

    Φ 20mm có dây và khuyên treo

     

    Viên

     

    12

     

    4.070

     

    48.840

     

     

     

    10

     

    Nguồn phát âm

     

    Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở

     

    Hộp

     

    06

     

    16.000

     

    96.000

     

     

     

    11

     

    Đĩa âm

     

    Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa

     

    Cái

     

    06

     

    9.300

     

    55.800

     

     

     

    12

     

    ống thổi

     

    Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    2.180

     

    13.080

     

     

     

    13

     

    Mảnh phim nhựa

     

    (30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm

     

    Tấm

     

    06

     

    180

     

    1.080

     

     

     

    14

     

    Hòm gỗ

     

    Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

     

    Cái

     

    06

     

    35.000

     

    210.000

     

     

     

    15

     

    Nhãn các loại

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    840

     

    5.040

     

     

     

    16

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

    17

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    18

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    19

     

    Thanh thép lá INOX

     

    (15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi

     

    Thanh

     

    06

     

    450

     

    2.700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    C

     

    Bộ thí nghiệm Điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2,523.980

     

     

     

    1

     

    Thước

     

    Dài 300 mm bằng nhựa trong

     

    Cái

     

    06

     

    500

     

    3.000

     

     

     

    2

     

    Bút thử điện

     

    Chuyên dụng

     

    Cái

     

    06

     

    4.900

     

    29.400

     

     

     

    3

     

    Đũa hữu cơ

     

    (5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ

     

    Cái

     

    06

     

    2.100

     

    12.600

     

     

     

    4

     

    Tấm nhôm

     

    (80mm x 80mm)  có đột 1 vấu lồi ở giữa

     

    Tấm

     

    06

     

    1.170

     

    7.020

     

     

     

    5

     

    Tấm nhựa

     

    (110mm x 160mm)

     

    Tấm

     

    06

     

    810

     

    4.860

     

     

     

    6

     

    Miếng nỉ

     

    Dầy 2 mm

     

    Tấm

     

    06

     

    360

     

    2.160

     

     

     

    7

     

    Đũa nhựa

     

    Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục

     

    Cái

     

    12

     

    2.950

     

    35.400

     

     

     

    8

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    9

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    10

     

    Hộp ngắt mạch

     

    Bằng nhựa có lỗ cắm điện

     

    Hộp

     

    06

     

    14.900

     

    89.400

     

     

     

    11

     

    Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ

     

    Hộp nhựa có các lỗ cắm điện

     

    Hộp

     

    06

     

    17.600

     

    105.600

     

     

     

    12

     

    Cầu chì  dây

     

     

     

    Cái

     

    01

     

    2.540

     

    2.540

     

     

     

    13

     

    Hộp đèn 3V

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    12

     

    19.700

     

    236.400

     

     

     

    14

     

    Hộp đèn LED

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    15.000

     

    90.000

     

     

     

    15

     

    Hộp chuông điện

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    16

     

    Hộp nam châm điện

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ

     

    Hộp

     

    06

     

    19.500

     

    117.000

     

     

     

    17

     

    Hộp thử vật liệu

     

    Hộp bằng nhựa

     

    Hộp

     

    06

     

    17.000

     

    102.000

     

     

     

    18

     

    Hộp biến trở

     

    20Ω, 1A

     

    Hộp

     

    01

     

    33.800

     

    33.800

     

     

     

    19

     

    Hộp điện phân

     

    2 điện cực than

     

    Hộp

     

    06

     

    15.600

     

    93.600

     

     

     

    20

     

    Dây dẫn

     

    2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc

     

    Sợi

     

    72

     

    4.500

     

    324.000

     

     

     

    21

     

    Thanh nam châm

     

    (10mm x 15mm x 74mm)

     

    Cái

     

    06

     

    12.600

     

    75.600

     

     

     

    22

     

    Vôn kế

     

    Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V

     

    Cái

     

    06

     

    52.000

     

    312.000

     

     

     

    23

     

    Ampe kế

     

    Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A

     

    Cái

     

    06

     

    52.000

     

    312.000

     

     

     

    24

     

    Millampe kế

     

    Điện 1 chiều, 0 – 500mA

     

    Cái

     

    01

     

    52.000

     

    52.000

     

     

     

    25

     

    Hòm

     

    Bằng gỗ hoặc nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    26

     

    Hộp xốp

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    4.000

     

    24.000

     

     

     

    27

     

    Nhãn

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    700

     

    4.200

     

     

     

    28

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

      Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của công ty TNHH thiết bị thí ghiệm An pha

     

    5,497.460

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC LỚP 7

    II .2. 2. MÔN VẬT LÝ CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA

     

    STT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính ký thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá (đ)

     

    Thành tiền (đ)

     

    Ghi chú

     

     

     

    Dụng cụ thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

     

    Bộ thí nghiệm Quang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    *Bộ thí nghiệm quang của công ty Bách khoa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,213,800

     

     

     

    1

     

    Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

     

    Bằng da, đặt nguồn bên trong, có lỗ quan sát

     

    hép

     

    6

     

    13.200

     

    79.200

     

    Dïng chung víi 15

     

    2

     

    ống nhựa cong

     

    ( trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn

     

    c¸i

     

    6

     

    1.500

     

    9.000

     

     

     

    3

     

    ống nhựa thẳng

     

    ( trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn

     

    c¸i

     

    6

     

    1.500

     

    9.000

     

     

     

    4

     

    Màn ảnh

     

    Bằng nhựa trắng 130mm x 170 mm

     

    c¸i

     

    6

     

    4.000

     

    24.000

     

     

     

    5

     

    Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)

     

    Kim mạ, mũ nhựa to

     

     

    2

     

    6.600

     

    13.200

     

     

     

    6

     

    Gương phẳng

     

    (130mm x 200mm x 2.5mm) mài cạnh

     

    tÊm

     

    6

     

    6.000

     

    36.000

     

     

     

    7

     

    Tấm kính không mầu

     

    (130mm x 200mm x 2.5mm) bán mạ, mài cạnh

     

    tÊm

     

    6

     

    6.270

     

    37.620

     

     

     

    8

     

    Gương cầu lồi

     

    ( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay

     

    c¸i

     

    6

     

    13.200

     

    79.200

     

     

     

    9

     

    Gương cầu lõm

     

    ( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay

     

    c¸i

     

    6

     

    13.200

     

    79.200

     

     

     

    10

     

    Gương tròn phẳng

     

    ( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay

     

    c¸i

     

    6

     

    11.550

     

    69.300

     

     

     

    11

     

    Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

     

    Bằng nhựa, có rãnh cài vuông góc

     

    c¸i

     

    12

     

    990

     

    11.880

     

     

     

    12

     

    Nguồn sáng dùng pin

     

    có 3 mắt kính kèm bằng nhựa quang học, tạo được chùm, tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

     

    hép

     

    6

     

    94.500

     

    567.000

     

     

     

     

    13

     

    Thước chia độ đo góc

     

    Bằng nhựa trắng, có in phân độ

     

    c¸i

     

    6

     

    1.500

     

    9.000

     

    14

     

    Miếng nhựa  kẻ ô vuông

     

    220mm x 300mm x 0.6 mm

     

    miÕng

     

    6

     

    2.200

     

    13.200

     

     

     

     

    15

     

    Hộp đựng bộ thí nghiệm quang

     

    Bằng da mềm, có tay sách, còn dùng để sử dụng làm hộp kín

     

    hép

     

    6

     

     

    29.500

     

    177.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B

     

    Bộ thí nghiệm Âm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,760.480

     

     

     

    1

     

    Trống

     

    Φ 180mm , có giá đỡ kim loại

     

    Cái

     

    12

     

    22.260

     

    267.120

     

     

     

    2

     

    Đế nhỏ gang

     

    Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

     

    Cái

     

    12

     

    10.300

     

    123.600

     

     

     

    3

     

    Đế lớn chữ Ygang

     

    Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

     

    Cái

     

    06

     

    20.200

     

    121.200

     

     

     

    4

     

    Cọc ngang

     

    Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

     

    Cái

     

    06

     

    4.850

     

    29.100

     

     

     

    5

     

    Cọc đứng

     

    Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

     

    Cái

     

    06

     

    7.790

     

    46.700

     

     

     

    6

     

    Quả bóng nhựa

     

    Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo

     

    Quả

     

    06

     

    350

     

    2.100

     

     

     

    7

     

    Khoá chữ thập nhựa

     

    Bằng nhựa

     

    Cái

     

    12

     

    3.060

     

    36.720

     

     

     

    8

     

    Âm thoa

     

    Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng

     

    Cái

     

    06

     

    101.000

     

    606.000

     

     

     

    9

     

    Bi thép

     

    Φ 20mm có dây và khuyên treo

     

    Viên

     

    12

     

    4.070

     

    48.840

     

     

     

    10

     

    Nguồn phát âm

     

    Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở

     

    Hộp

     

    06

     

    16.000

     

    96.000

     

     

     

    11

     

    Đĩa âm

     

    Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa

     

    Cái

     

    06

     

    9.300

     

    55.800

     

     

     

    12

     

    ống thổi

     

    Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    2.180

     

    13.080

     

     

     

    13

     

    Mảnh phim nhựa

     

    (30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm

     

    Tấm

     

    06

     

    180

     

    1.080

     

     

     

    14

     

    Hòm gỗ

     

    Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

     

    Cái

     

    06

     

    35.000

     

    210.000

     

     

     

    15

     

    Nhãn các loại

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    840

     

    5.040

     

     

     

    16

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

    17

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    18

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    19

     

    Thanh thép lá INOX

     

    (15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi

     

    Thanh

     

    06

     

    450

     

    2.700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    C

     

    Bộ thí nghiệm Điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2,523.980

     

     

     

    1

     

    Thước

     

    Dài 300 mm bằng nhựa trong

     

    Cái

     

    06

     

    500

     

    3.000

     

     

     

    2

     

    Bút thử điện

     

    Chuyên dụng

     

    Cái

     

    06

     

    4.900

     

    29.400

     

     

     

    3

     

    Đũa hữu cơ

     

    (5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ

     

    Cái

     

    06

     

    2.100

     

    12.600

     

     

     

    4

     

    Tấm nhôm

     

    (80mm x 80mm)  có đột 1 vấu lồi ở giữa

     

    Tấm

     

    06

     

    1.170

     

    7.020

     

     

     

    5

     

    Tấm nhựa

     

    (110mm x 160mm)

     

    Tấm

     

    06

     

    810

     

    4.860

     

     

     

    6

     

    Miếng nỉ

     

    Dầy 2 mm

     

    Tấm

     

    06

     

    360

     

    2.160

     

     

     

    7

     

    Đũa nhựa

     

    Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục

     

    Cái

     

    12

     

    2.950

     

    35.400

     

     

     

    8

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    9

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    10

     

    Hộp ngắt mạch

     

    Bằng nhựa có lỗ cắm điện

     

    Hộp

     

    06

     

    14.900

     

    89.400

     

     

     

    11

     

    Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ

     

    Hộp nhựa có các lỗ cắm điện

     

    Hộp

     

    06

     

    17.600

     

    105.600

     

     

     

    12

     

    Cầu chì  dây

     

     

     

    Cái

     

    01

     

    2.540

     

    2.540

     

     

     

    13

     

    Hộp đèn 3V

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    12

     

    19.700

     

    236.400

     

     

     

    14

     

    Hộp đèn LED

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    15.000

     

    90.000

     

     

     

    15

     

    Hộp chuông điện

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    16

     

    Hộp nam châm điện

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ

     

    Hộp

     

    06

     

    19.500

     

    117.000

     

     

     

    17

     

    Hộp thử vật liệu

     

    Hộp bằng nhựa

     

    Hộp

     

    06

     

    17.000

     

    102.000

     

     

     

    18

     

    Hộp biến trở

     

    20Ω, 1A

     

    Hộp

     

    01

     

    33.800

     

    33.800

     

     

     

    19

     

    Hộp điện phân

     

    2 điện cực than

     

    Hộp

     

    06

     

    15.600

     

    93.600

     

     

     

    20

     

    Dây dẫn

     

    2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc

     

    Sợi

     

    72

     

    4.500

     

    324.000

     

     

     

    21

     

    Thanh nam châm

     

    (10mm x 15mm x 74mm)

     

    Cái

     

    06

     

    12.600

     

    75.600

     

     

     

    22

     

    Vôn kế

     

    Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V

     

    Cái

     

    06

     

    52.000

     

    312.000

     

     

     

    23

     

    Ampe kế

     

    Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A

     

    Cái

     

    06

     

    52.000

     

    312.000

     

     

     

    24

     

    Millampe kế

     

    Điện 1 chiều, 0 – 500mA

     

    Cái

     

    01

     

    52.000

     

    52.000

     

     

     

    25

     

    Hòm

     

    Bằng gỗ hoặc nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    26

     

    Hộp xốp

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    4.000

     

    24.000

     

     

     

    27

     

    Nhãn

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    700

     

    4.200

     

     

     

    28

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

      Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của công ty Bách khoa

     

    5,498.260

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

         BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

       II.2.3. MÔN VẬT LÝ CỦA CÁC CÔNG TY KHÁC

     

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

     

     

     

     

    Dụng cụ thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A

     

    Bộ thí nghiệm quang

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.013.000

     

     

     

     

     

    1

     

    Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

     

    Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát

     

    Hộp

     

    6

     

    12.440

     

    74.640

     

     

     

     

     

    2

     

    èng nhùa cong

     

    ( trong 3 mm dài 200 mm

     

    ống

     

    6

     

    1.350

     

    8.100

     

     

     

     

     

    3

     

    èng nhùa th¼ng

     

    ( trong 3 mm dài 200 mm

     

    ống

     

    6

     

    1.350

     

    8.100

     

     

     

     

     

    4

     

    Màn ảnh

     

    Mặt Formica trắng 150mmx 200mm

     

    cái

     

    6

     

    4.500

     

    27.000

     

     

     

     

     

    5

     

    Đinh ghim ( 1 vỉ 24 kim )

     

    Kim mạ, mũ nhựa to

     

    Vỉ 24 kim

     

    2

     

    7.450

     

    14.900

     

     

     

     

     

    6

     

    Gương phẳng

     

    150mm x 200mm x 3mm mài cạnh

     

    cái

     

    6

     

    7.000

     

    42.000

     

     

     

     

     

    7

     

    Tấm kính không mầu

     

    150mm x 200mm x 3mm mài cạnh

     

    Tấm

     

    6

     

    4.650

     

    27.900

     

     

     

     

     

    8

     

    Gương cầu lồi

     

    (80mm -100 mm, khung bằng nhựa

     

    cái

     

    6

     

    14.850

     

    89.100

     

     

     

     

     

    9

     

    Gương cầu lõm

     

    (80mm -100 mm, khung bằng nhựa

     

    cái

     

    6

     

    14.850

     

    89.100

     

     

     

     

     

    10

     

    Gương tròn phẳng

     

    (80mm -100 mm, khung bằng nhựa

     

    cái

     

    6

     

    5.650

     

    33.900

     

     

     

     

     

    11

     

    Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

     

    Bằng nhựa cứng hoặc kim loại

     

    cái

     

    12

     

    900

     

    10.800

     

     

     

     

     

    12

     

    Nguồn sáng dùng pin

     

    tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

     

    Bộ

     

    6

     

    28.110

     

    168.660

     

     

     

     

     

    13

     

    Thước chia độ đo góc

     

    Bằng nhựa trong chia vạch rõ

     

    cái

     

    6

     

    690

     

    4.140

     

     

     

     

     

    14

     

    Miếng nhựa  kẻ ô vuông

     

    Kích thước: 220mmx300mmx1mm

     

    Miếng

     

    6

     

    3.660

     

    21.960

     

     

     

     

     

    15

     

    Hộp đựng bộ thí nghiệm quang

     

    Bằng gỗ MDF, sơn 2 lớp chống thấm

     

    cái

     

    6

     

    65.450

     

    392.700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B

     

    Bộ thí nghiệm Âm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1,760.480

     

     

     

    1

     

    Trống

     

    Φ 180mm , có giá đỡ kim loại

     

    Cái

     

    12

     

    22.260

     

    267.120

     

     

     

    2

     

    Đế nhỏ gang

     

    Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

     

    Cái

     

    12

     

    10.300

     

    123.600

     

     

     

    3

     

    Đế lớn chữ Ygang

     

    Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

     

    Cái

     

    06

     

    20.200

     

    121.200

     

     

     

    4

     

    Cọc ngang

     

    Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

     

    Cái

     

    06

     

    4.850

     

    29.100

     

     

     

    5

     

    Cọc đứng

     

    Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

     

    Cái

     

    06

     

    7.790

     

    46.700

     

     

     

    6

     

    Quả bóng nhựa

     

    Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo

     

    Quả

     

    06

     

    350

     

    2.100

     

     

     

    7

     

    Khoá chữ thập nhựa

     

    Bằng nhựa

     

    Cái

     

    12

     

    3.060

     

    36.720

     

     

     

    8

     

    Âm thoa

     

    Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng

     

    Cái

     

    06

     

    101.000

     

    606.000

     

     

     

    9

     

    Bi thép

     

    Φ 20mm có dây và khuyên treo

     

    Viên

     

    12

     

    4.070

     

    48.840

     

     

     

    10

     

    Nguồn phát âm

     

    Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở

     

    Hộp

     

    06

     

    16.000

     

    96.000

     

     

     

    11

     

    Đĩa âm

     

    Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa

     

    Cái

     

    06

     

    9.300

     

    55.800

     

     

     

    12

     

    ống thổi

     

    Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    2.180

     

    13.080

     

     

     

    13

     

    Mảnh phim nhựa

     

    (30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm

     

    Tấm

     

    06

     

    180

     

    1.080

     

     

     

    14

     

    Hòm gỗ

     

    Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

     

    Cái

     

    06

     

    35.000

     

    210.000

     

     

     

    15

     

    Nhãn các loại

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    840

     

    5.040

     

     

     

    16

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

    17

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    18

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    19

     

    Thanh thép lá INOX

     

    (15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi

     

    Thanh

     

    06

     

    450

     

    2.700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    C

     

    Bộ thí nghiệm Điện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2,523.980

     

     

     

    1

     

    Thước

     

    Dài 300 mm bằng nhựa trong

     

    Cái

     

    06

     

    500

     

    3.000

     

     

     

    2

     

    Bút thử điện

     

    Chuyên dụng

     

    Cái

     

    06

     

    4.900

     

    29.400

     

     

     

    3

     

    Đũa hữu cơ

     

    (5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ

     

    Cái

     

    06

     

    2.100

     

    12.600

     

     

     

    4

     

    Tấm nhôm

     

    (80mm x 80mm)  có đột 1 vấu lồi ở giữa

     

    Tấm

     

    06

     

    1.170

     

    7.020

     

     

     

    5

     

    Tấm nhựa

     

    (110mm x 160mm)

     

    Tấm

     

    06

     

    810

     

    4.860

     

     

     

    6

     

    Miếng nỉ

     

    Dầy 2 mm

     

    Tấm

     

    06

     

    360

     

    2.160

     

     

     

    7

     

    Đũa nhựa

     

    Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục

     

    Cái

     

    12

     

    2.950

     

    35.400

     

     

     

    8

     

    Hộp pin to (nhựa)

     

    Bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    12.000

     

    72.000

     

     

     

    9

     

    Pin to

     

     

     

    Viên

     

    12

     

    1.500

     

    18.000

     

     

     

    10

     

    Hộp ngắt mạch

     

    Bằng nhựa có lỗ cắm điện

     

    Hộp

     

    06

     

    14.900

     

    89.400

     

     

     

    11

     

    Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ

     

    Hộp nhựa có các lỗ cắm điện

     

    Hộp

     

    06

     

    17.600

     

    105.600

     

     

     

    12

     

    Cầu chì  dây

     

     

     

    Cái

     

    01

     

    2.540

     

    2.540

     

     

     

    13

     

    Hộp đèn 3V

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    12

     

    19.700

     

    236.400

     

     

     

    14

     

    Hộp đèn LED

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    15.000

     

    90.000

     

     

     

    15

     

    Hộp chuông điện

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm

     

    Hộp

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    16

     

    Hộp nam châm điện

     

    Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ

     

    Hộp

     

    06

     

    19.500

     

    117.000

     

     

     

    17

     

    Hộp thử vật liệu

     

    Hộp bằng nhựa

     

    Hộp

     

    06

     

    17.000

     

    102.000

     

     

     

    18

     

    Hộp biến trở

     

    20Ω, 1A

     

    Hộp

     

    01

     

    33.800

     

    33.800

     

     

     

    19

     

    Hộp điện phân

     

    2 điện cực than

     

    Hộp

     

    06

     

    15.600

     

    93.600

     

     

     

    20

     

    Dây dẫn

     

    2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc

     

    Sợi

     

    72

     

    4.500

     

    324.000

     

     

     

    21

     

    Thanh nam châm

     

    (10mm x 15mm x 74mm)

     

    Cái

     

    06

     

    12.600

     

    75.600

     

     

     

    22

     

    Vôn kế

     

    Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V

     

    Cái

     

    06

     

    52.000

     

    312.000

     

     

     

    23

     

    Ampe kế

     

    Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A

     

    Cái

     

    06

     

    52.000

     

    312.000

     

     

     

    24

     

    Millampe kế

     

    Điện 1 chiều, 0 – 500mA

     

    Cái

     

    01

     

    52.000

     

    52.000

     

     

     

    25

     

    Hòm

     

    Bằng gỗ hoặc nhựa

     

    Cái

     

    06

     

    30.000

     

    180.000

     

     

     

    26

     

    Hộp xốp

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    4.000

     

    24.000

     

     

     

    27

     

    Nhãn

     

     

     

    Cái

     

    06

     

    700

     

    4.200

     

     

     

    28

     

    Thuyết minh

     

     

     

    Cuốn

     

    06

     

    900

     

    5.400

     

     

     

      Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của các công ty khác

     

    5,297.460

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.3. MÔN SINH HỌC

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    35.000

     

     

     

    1

     

    Bộ xương cá

     

    Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    2

     

    Bộ xương ếch

     

    nt

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    3

     

    Bộ xương chim bồ câu

     

    nt

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    4

     

    Bộ xương thú ( thỏ )

     

    nt

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    5

     

    Bộ xương thằn lằn  ( hoặc tắc kè )

     

    nt

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    II

     

    Mô hình

     

    Bằng  Compozit có thể tháo lắp được các bộ phận bên trong

     

     

     

     

     

     

     

    1.954.700

     

     

     

    1

     

    Mô hình con cá chép

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    188600

     

    188.600

     

     

     

    1b

     

    Mô hình con cá chép do công ty Việt Hồng sản xuất

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    240.000

     

    240.000

     

     

     

    2

     

    Mô hình con tôm đồng

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    340.700

     

    340.700

     

     

     

    3

     

    Mô hình con ếch

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    310.000

     

    310.000

     

     

     

    4

     

    Mô hình con châu chấu

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    345.000

     

    345.000

     

     

     

    5

     

    Mô hình con thằn lằn

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    333.900

     

    333.900

     

     

     

    6

     

    Mô hình con thỏ nhà

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    209.300

     

    209.300

     

     

     

    7

     

    Mô hình chim bồ câu

     

     

     

    Cái

     

    1

     

    227.200

     

    227.200

     

     

     

    III

     

    Dụng cụ thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.229.000

     

     

     

    1

     

    Kính hiển vi

     

    Độ phóng đại 640 lần

     

    Cái

     

    1

     

    700000

     

    700000

     

     

     

    2

     

    Kính lúp cầm tay

     

    Độ phóng đại 3- 10 lần

     

    Cái

     

    8

     

    7880

     

    63040

     

     

     

    3

     

    Kính lúp có giá

     

    Độ phóng đại 3- 10 lần

     

    Cái

     

    8

     

    21770

     

    174160

     

     

     

    4

     

    Bộ đồ mổ động vật

     

    Loại nhỡ

     

    Bộ

     

    8

     

    44350

     

    354800

     

     

     

    5

     

    Khay mổ có tấm ghim vật mổ

     

    200mm x 300 mm

     

    Cái

     

    8

     

    9874

     

    78992

     

     

     

    6

     

    Khay nhựa đựng mẫu vật

     

    300mm x 450mm

     

    Cái

     

    4

     

    11935

     

    47740

     

     

     

    7

     

    Chậu lồng ( Bộ can )

     

    (140 mm, cao 150mm

     

    Cái

     

    8

     

    17825

     

    142600

     

     

     

    8

     

    Đĩa lồng ( Petri )

     

    (80mm - 90 mm

     

    Cái

     

    8

     

    4996

     

    39968

     

     

     

    9

     

    Đĩa kính đồng hồ

     

    (80mm - 90 mm

     

    Cái

     

    16

     

    5942

     

    95072

     

     

     

    10

     

    ống nghiệm thuỷ tinh

     

    ( 14mm - 16 mm

     

     ống

     

    40

     

    1482

     

    59280

     

     

     

    11

     

    Giá ống nghiệm đựng được 5 ống

     

    Bằng gỗ

     

    Cái

     

    8

     

    7925

     

    63400

     

     

     

    12

     

    Cặp ống nghiệm hoá học

     

    Bằng kim loại mạ

     

    Cái

     

    8

     

    4972

     

    39776

     

     

     

    13

     

    Bàn chải rửa ống nghiệm

     

    Cán bằng kim loại

     

    Cái

     

    8

     

    1500

     

    12000

     

     

     

    14

     

    èng hót

     

    Bằng thuỷ tinh

     

    Cái

     

    8

     

    2360

     

    18880

     

     

     

    15

     

    Vợt bắt sâu bọ cán tre

     

    Miệng (300 mm, vải tuyn

     

    Cái

     

    3

     

    17906

     

    53718

     

     

     

    16

     

    Vợt thuỷ sinh cán dài 2m

     

    Miệng (200 mm lưới

     

    Cái

     

    3

     

    25100

     

    75300

     

     

     

    17

     

    Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao hồ

     

    Miệng  (200mm vải thưa

     

    Cái

     

    1

     

    17907

     

    17907

     

     

     

    18

     

    Phễu thuỷ tinh

     

    (80 mm, cuống 50 mm

     

    Cái

     

    8

     

    9900

     

    79200

     

     

     

    19

     

    Lọ nhựa có nút kín

     

    Dung tích 100 ml

     

    Cái

     

    16

     

    987

     

    15792

     

     

     

    20

     

    Hộp nuôi sâu bọ

     

    200mm x 150mm x 150mm nắp nhựa trong có lỗ

     

    Cái

     

    2

     

    22884

     

    45768

     

     

     

    21

     

    Bể kính bằng nhựa trong

     

    Náp có lỗ khích thước 300mmm x 200mm x 180mm

     

    Cái

     

    1

     

    44767

     

    44767

     

     

     

    22

     

    Túi đinh ghim ( túi 100 cái )

     

    Dài 3 mm

     

    túi

     

    1

     

    6840

     

    6840

     

     

     

    IV

     

    Dụng cụ thuỷ tinh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.189.000

     

     

     

    1

     

    Chậu Bocan để ngâm mẫu  ( 150mm cao 300mm có nắp

     

    (150 mm cao 300 mm có nắp

    Bằng thuỷ tinh hữu cơ chống ăn mòn hoá chất

     

    cái

     

    16

     

    39.590

     

    633440

     

     

     

    2

     

    Chậu Bocan để ngâm mẫu  (  100mm cao 250 mm có nắp

     

    (100 mm cao 250 mm có nắp

    Bằng thuỷ tinh hữu cơ chống ăn mòn hoá chất

     

    cái

     

    16

     

    25.738

     

    411808

     

     

     

    3

     

    èng ®ong

     

    (50mm cao 36 cm

     

    cái

     

    4

     

    29.713

     

    118852

     

     

     

    4

     

    Lam kính ( hộp 50 chiếc)

     

    30mm x 60mm

     

    Hộp

     

    1

     

    12.100

     

    12100

     

     

     

    5

     

    Lamen ( hộp 100 chiếc)

     

    15mm x 15mm

     

    Hộp

     

    2

     

    6400

     

    12800

     

     

     

    V

     

    Hoá chất

     

    Gồm 13 lọ dựng trong hộp gỗ KT: 24mm x 38mm x 25mm

     

     

     

     

     

     

     

    478000

     

     

     

    1

     

     Clorophooc

     

     

     

    Lọ 0,5 Lít

     

    1

     

    60.000

     

    60.000

     

     

     

    2

     

    Tananh ( tanin )

     

     

     

    Lọ 100mg

     

    1

     

    21.000

     

    21.000

     

     

     

    3

     

    Carmanh ( carmin )

     

     

     

    Lọ 100mg

     

    1

     

    127.000

     

    127.000

     

     

     

    4

     

    Xanh metylen

     

     

     

    Lọ 100mg

     

    1

     

    21.000

     

    21.000

     

     

     

    5

     

    Phooc môn

     

     

     

    Lít

     

    5

     

    36.000

     

    180.000

     

     

     

    6

     

    Cồn 90 độ

     

     

     

    Lít

     

    1

     

    13.000

     

    13.000

     

     

     

    7

     

    Iốt loãng 10%

     

     

     

    Lọ 0,5 Lít

     

    1

     

    44.000

     

    44.000

     

     

     

    8

     

    Dầu paraphin hoặc Vazelin

     

     

     

    Lọ 0,2 Lit

     

    1

     

    12.000

     

    12.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5.885.700

     

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá mục 11-15 của I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.

    * Giá môn sinh học dùng mô hình con cá chép do công ty Việt Hồng sản xuất là: 5.937.100 đ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.4. MÔN LỊCH SỬ

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Tranh ảnh

     

    79cm x 54 cm, giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    14.000

     

     

     

    1

     

    Chữ nôm thời Quang Trung, ấn, Triện, Tiền thời Tây Sơn

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    2

     

    Kinh thành lăng tẩm thời Nguyễn

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    II

     

    Bản đồ sơ lược

     

    102cm x72cm , giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    126.000

     

     

     

    1

     

    Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ I

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    2

     

    Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ II

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    3

     

    Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ ( 1258 )

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    4

     

    Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên ( 1285 )

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    5

     

    Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên ( 1287-1288 ) và chiến thắng Bạch đằng

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    6

     

    Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    7

     

    Khởi nghĩa Lam Sơn

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    8

     

    Chiến thắng Tốt động- Chúc Động

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

    9

     

    Chiến thắng Ngọc Hồi -Đống Đa

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14000

     

    14000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    140.000

     

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá mục I, II là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.5. MÔN ĐỊA LÝ

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ)

     

    Ghi chú

     

     

     

    Bản đồ

     

     Cỡ 79cm x 109 chọn mẫu, giấy couche 200 g/m2 in màu, cán láng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

    Phân bổ dân cư và độ thị Thế giới 2000

     

    02 mảnh

     

    Tờ

     

    1

     

    28.000

     

    28.000

     

     

     

    2

     

    Các môi trường địa lý

     

    02 mảnh

     

    Tờ

     

    1

     

    28.000

     

    28.000

     

     

     

    3

     

    Châu phi ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

     

     

     

    bộ (3 tờ)

     

    1

     

    42.000

     

    42.000

     

     

     

    4

     

    Châu Phi ( Mật độ, dân số và đô thị lớn )

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14.000

     

    14.000

     

     

     

    5

     

    Châu Mỹ ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

     

     

     

    bộ (3 tờ)

     

    1

     

    42.000

     

    42.000

     

     

     

    6

     

    Châu Mỹ

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14.000

     

    14.000

     

     

     

    7

     

    Châu Nam Cực

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14.000

     

    14.000

     

     

     

    8

     

    Châu Đại Dương ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

     

     

     

    bộ (3 tờ)

     

    1

     

    42.000

     

    42.000

     

     

     

    9

     

    Châu Âu ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

     

     

     

    bộ (3 tờ)

     

    1

     

    42.000

     

    42.000

     

     

     

    10

     

    Châu Âu ( Mật độ, dân số và đô thị lớn )

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    14.000

     

    14.000

     

     

     

    11

     

    Tập bản đồ thế giới và các châu lục

     

     

     

    Cuốn

     

    1

     

    32.000

     

    32.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    312.000

     

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    *  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.6. MÔN CÔNG NGHỆ

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Tranh ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.000

     

     

     

    1

     

    Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại

     

    Cỡ 79cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

     

    Tờ

     

    1

     

    7000

     

    7000

     

     

     

    II

     

    Mô hình

     

    Vật liệu bằng  compozit đánh dấu chỗ để tiêm

     

     

     

     

     

     

     

    1.032.800

     

     

     

    1

     

    Con gà

     

     

     

    Con

     

    4

     

    124.200

     

    496.800

     

     

     

    2

     

    Con lợn

     

     

     

    Con

     

    4

     

    134.000

     

    536.000

     

     

     

    III

     

    Dụng cụ thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    834.000

     

     

     

    1

     

    èng nhá giät

     

     

     

    Cái

     

    6

     

    2370

     

    14220

     

     

     

    2

     

    Thang mầu PH

     

     

     

    Tờ

     

    6

     

    4420

     

    26520

     

     

     

    3

     

    Thìa xúc hoá chất

     

    Bằng thuỷ tinh

     

    Cái

     

    6

     

    990

     

    5940

     

     

     

    4

     

    Đĩa chịu nhiệt

     

    Bằng kim loại

     

    Cái

     

    6

     

    7920

     

    47520

     

     

     

    5

     

    ống nghiệm thuỷ tinh

     

    (14mm -16 mm

     

    Cái

     

    6

     

    1490

     

    8940

     

     

     

    6

     

    Đèn cồn

     

    Bằng thuỷ tinh có nắp đậy

     

    Cái

     

    6

     

    4950

     

    29700

     

     

     

    7

     

    Kẹp gắp hoá chất

     

    Bằng kim loại

     

    Cái

     

    6

     

    7920

     

    47520

     

     

     

    8

     

    Nhiệt kế rượu

     

    100 C ( 1 C

     

    Cái

     

    6

     

    7000

     

    42000

     

     

     

    9

     

    Túi ủ giống

     

    Bằng vải cô tông

     

    Cái

     

    6

     

    1975

     

    11850

     

     

     

    10

     

    Chậu nhựa trong

     

    (200 mm

     

    Cái

     

    6

     

    12490

     

    74940

     

     

     

    11

     

    Chậu nhựa có lỗ

     

    (140 mm

     

    Cái

     

    6

     

    9210

     

    55260

     

     

     

    12

     

    Dao cấy bằng kim loại

     

    Lưỡi dài 120 mm

     

    Cái

     

    6

     

    11380

     

    68280

     

     

     

    13

     

    Túi bầu

     

    Nhựa PE (60 mm

     

    Túi

     

    18

     

    160

     

    2880

     

     

     

    14

     

    Chầy cối nghiền

     

    Bằng sứ

     

    Bộ

     

    6

     

    10850

     

    65100

     

     

     

    15

     

    Khay đựng bằng kim loại

     

    200mm x 120mm x 30mm

     

    Cái

     

    6

     

    27640

     

    165840

     

     

     

    16

     

    Kẹp gắp

     

    Bằng kim loại

     

    Cái

     

    6

     

    8000

     

    48.000

     

     

     

    17

     

    Giấy quỳ

     

     

     

    Tập

     

    3

     

    8680

     

    26.040

     

     

     

    18

     

    Thước dây

     

    Bằng sợi mềm 1,5 m

     

    Cái

     

    6

     

    2400

     

    14.400

     

     

     

    19

     

    Đĩa kim loại sơn hai mầu đen trắng

     

    ( 200 mm

     

    Cái

     

    3

     

    26350

     

    79.050

     

     

     

    IV

     

    Hoá chất vật liệu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    176.000

     

     

     

    1

     

    Cồn 90

     

     

     

    Lọ 0,5 Lít

     

    1

     

    5.500

     

    5.500

     

     

     

    2

     

    Phân hoá học các loại

     

     

     

    Hộp 18 mẫu

     

    1

     

    88.000

     

    88.000

     

     

     

    3

     

    Chất chỉ thị mầu

     

     

     

    lọ

     

    6

     

    5.500

     

    33.000

     

     

     

    4

     

    Hạt giống lâm nghiệp

     

    Gồm 25 loại hạt giống khác nhau, có bản đồ phân bố, sách giới thiệu các loại hạt giống lâm nghiệp trên lãnh thổ Việt nam

     

    Hộp 100 gam

     

    1

     

    49.500

     

    49.500

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.049.800

     

     

     

     

    *  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    * Giá mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.7. MÔN NGỮ VĂN

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Tranh ảnh

     

    Khổ 39cm x 54cm,  giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    28.000

     

     

     

    1

     

    ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    2

     

    ảnh di tích lịch sử Yên Tử

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    3

     

    ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc

     

     

     

    Bộ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    4

     

    ảnh chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    5

     

    ảnh thủ đô Hà Nội

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    6

     

    ảnh thành phố Hồ Chí Minh

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    7

     

    ảnh thành phố Huế và Sông Hương

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    4.000

     

    4.000

     

     

     

    II

     

    Băng ( đĩa ) ghi hình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

    Băng ( đĩa CD ) một số loại hình dân ca Việt Nam

     

    Đủ 3 miền Bắc , Trung , Nam nhất thiết phải có ca Huế

     

    băng/ đĩa

     

    2

     

    28.000

     

    56.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    84.000

     

     

     

     

    * Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    * Giá của mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.8. MÔN NGOẠI NGỮ

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Băng (đĩa) ghi hình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

     

    Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa

     

    Băng cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn

     

    Băng hoặc đĩa

     

    5

     

    28.000

     

    140.000

     

     

     

    5

     

    Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó

     

    Băng hoặc đĩa ghi hình

     

    Băng hoặc đĩa

     

    1

     

    28.000

     

    28.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    168.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.9. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

     

     

     

    Tên danh mục thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Tranh ảnh

     

    79cm x 54 cm, giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

    Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7.000

     

    7.000

     

     

     

    2

     

    Tình cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7.000

     

    7.000

     

     

     

    3

     

    Hồ Chủ Tịch với thiếu nhi

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7.000

     

    7.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21.000

     

     

     

     

    * Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    * Giá trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.10. MÔN  THỂ  DỤC

     

     

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Tranh ảnh

     

    Tranh mầu khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

     

     

     

     

     

     

     

    49.000

     

     

     

    1

     

    Chạy nhanh, chạy đạp sau

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7.000

     

    7.000

     

     

     

    2

     

    Bật nhẩy gồm :

    2.1. Nhẩy bước bộ trên không

    2.2. Chạy đà chính diện, giậm nhẩy co chân qua xà

    2.3. Chạy đà chính diện, giậm nhẩy chân lăng duỗi thẳng qua xà

     

     

     

    Bộ (3 tờ)

     

    1

     

    21.000

     

    21.000

     

     

     

    3

     

    3.1.Ném bóng gồm:

    3.2. Đà hai bước chéo ném bóng xa

    3.3. Đà bốn bước chéo ném bóng xa

    3.4. 

     

     

    Bộ (2 tờ)

     

    1

     

    14.000

     

    14.000

     

     

     

    4

     

    Sân thi đấu các môn ( khi giới thiệu luật )

     

     

     

    Tờ

     

    1

     

    7.000

     

    7.000

     

     

     

    II

     

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

    Đồng hồ bấm dây chất lượng cao

     

    DL 894,  2 vßng, Trung quèc s¶n xuÊt theo tiªu chuÈn NhËt b¶n, chÝnh x¸c ®Õn % gi©y, kh«ng ngÊm n­íc, tiÖn dông trong mäi thêi tiÕt.

     

    Cái

     

    1

     

    143.000

     

    143.000

     

     

     

    2

     

    Bộ cột đa năng

     

    Dùng cho; nhảy cao, đá cầu, cầu lông. Trụ cột bằng sắt tròn, có thể điều chỉnh lên xuống, trên cột có khắc kích  thước đo chiều cao và mấu gác thanh xà. Đối trọng riêng bằng sắt có thể tháo lắp dễ dàng, có bánh xe di động

     

    Bộ

     

    1

     

    495.000

     

    495.000

     

     

     

    3

     

    Bóng ném

     

    Loại thông dụng, Chu vi 200mm, bằng cao su, đủ mềm để tránh chấn thương

     

    Quả

     

    40

     

    2.200

     

    88.000

     

     

     

    4

     

    Đệm thể dục

     

    KT: 200mm x 1800mm x 2400mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên. Ruột bằng mút chuyên dụng:

    - Độ kéo nén đứt, N/Cm2, không nhỏ hơn:  59,0

    - Độ dãn dài khi kéo đứt %không nhỏ hơn: 80,4

    - Độ đàn hồi: 38,6

    - Độ bền xé rách, N/Cm, không nhỏ hơn: 2,0

    - Độ xẹp sau 24h ép với H=1/2 chiều cao mẫu thử ( %):  0,90

    Mút đảm bảo độ mềm, nảy và đàn hồi chống chấn thương, có độ kéo nén hợp lý, được bảo hành 4 năm. Vỏ bạt sử dụng chất liệu bạt/ni lông bền và chống ngấm nước

     

    Cái

     

    2

     

    1.350.000

     

    2.700.000

     

     

     

    8

     

    Bóng chuyền

     

    Loại thông dụng

    Chu vi: 560mm-600mm, Trọng lượng: 180-220gr. Bóng đảm bảo độ mềm mại, không cứng bề nặt. Không gây chấn thương cho người sử dụng. Theo tiêu chuẩn Uỷ ban TDTT.

     

    Quả

     

    10

     

    26.000

     

    260.000

     

     

     

    9

     

    Bóng đá

     

    Loại thông dụng

    - Chu vi: 640mm – 660mm, Trọng lượng: 150-160gr, Nhiều màu sắc. Bóng đảm bảo độ mềm mại, không cứng bề mặt. Không gây chấn thương cho người sử dụng, theo tiêu chuẩn Uỷ ban TDTT

     

    Quả

     

    10

     

    26.000

     

    260.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

    Không có bóng chuyền, bóng đá

     

     

     

     

     

     

     

    3.426.000

     

     

     

     

     

     

     

    Có bóng chuyền, bóng đá

     

     

     

     

     

     

     

    3.946.000

     

     

     

     

    * Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

    * Giá của mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.11. MÔN  MỸ THUẬT

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Dụng cụ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

    Giá vẽ bằng gỗ, hoặc kim koại

     

    cao 1800mm x rộng 700 mm

     

    Cái

     

    2

     

    160.000

     

    320.000

     

     

     

    2

     

    Bảng bằng gỗ dán

     

    KT: 500mm x 700 mm

     

    Cái

     

    4

     

    19.800

     

    79.200

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    399.000

     

     

     

     

    Ghi chú: Tổng giá bán trên không bao gồm giấy vẽ, bút chì, tẩy, mầu vẽ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

    II.12. MÔN  ÂM NHẠC

     

    TT

     

    Tên thiết bị

     

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

     

    Đơn vị tính

     

    Số lượng

     

    Đơn giá

    ( đ )

     

    Thành tiền

    ( đ )

     

    Ghi chú

     

    I

     

    Băng /Đĩa CD ghi hình

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

    Ghi 8 bài hát trong chương trình

     

    Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa

     

    băng/ đĩa

     

    5

     

    28.000

     

    140.000

     

     

     

    2

     

    Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc

     

    Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa

     

    băng/ đĩa

     

    5

     

    28.000

     

    140.000

     

     

     

     

     

    Tổng cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    280.000

     

     

     

     

    * Tổng giá bán trên không bao gồm đàn Ghi ta.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7
    Ban hành: 24/03/2003 Hiệu lực: 08/04/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 23/2003/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003
    Ban hành: 09/06/2003 Hiệu lực: 16/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 24/2003/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003
    Ban hành: 09/06/2003 Hiệu lực: 16/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 135/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7
    Ban hành: 15/08/2003 Hiệu lực: 17/09/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của Bộ Tài chính

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 100/2003/QĐ-BTC
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 23/07/2003
    Hiệu lực: 28/08/2003
    Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo: 13/08/2003
    Số công báo: 129/2003
    Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X