Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 129/2003 |
Số hiệu: | 100/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 13/08/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/07/2003 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/08/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Bé tµi chÝnh
Sè: 100/2003/Q§-BTC |
Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
Hµ Néi, ngµy 23 th¸ng 7 n¨m 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
Về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 77/CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và Quyết định số 23/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2; Quyết định số 13/2003/QĐ-GD&ĐT, ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;
Căn cứ Quyết định số 2523 QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003 và Quyết định số 2524 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003; Quyết định số 3739 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 và Quyết định số 3740 QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 7.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ giá Tư liệu Sản xuất - Ban Vật giá Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dụng cụ, thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của các Công ty có tên trong danh sách nêu ở trang 3 như phụ lục (số I, số II) kèm theo.
Mức giá trên là giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.
Điều 2. Mức giá quy định trong các phụ lục của điều 1 là giá áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy và học đủ về số lượng, đúng chủng loại của từng môn học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong các Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT và Quyết định số 23/2003/QĐ-BGD &ĐT; Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGD&ĐT (theo mẫu đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm) đúng với phương án giá do đơn vị bán trình. Những dụng cụ thiết bị có độ chính xác cao (kính hiển vi, cân) được các cơ quan kiểm định chấp thuận.
Điều 3. Mức giá quy định tại điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của các Công ty nêu ở trang 3 trên phương tiện vận chuyển của bên mua.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Nơi nhận: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, - Bộ Giáo dục và Đào tạo, - Sở Tài chính Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, - Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, - Các Công ty như trang 3 - Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Tài chính hành chính - sự nghiệp, - Công báo, - Lưu: Văn phòng, BVGCP (4 bản).
|
KT. Bộ trưởng bộ tài chính Thứ trưởng
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NÊU TẠI ĐIỀU I
(Ban hành kèm theo quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ Tài chính)
STT
|
Tên công ty
|
1
|
Công ty Bách khoa Hà Nội
|
2
|
Công ty TNHH thiết bị thí nghiệm An pha
|
3
|
Công ty thiết bị giáo dục Việt Hồng
|
4
|
Công ty Thiết bị Giáo dục Hải Long
|
5
|
Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại H&B
|
6
|
Trung tâm hợp tác Trang bị trường học và Giáo dục nhân đạo
|
7
|
Công ty TNHH Tân Hà
|
8
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất học liệu - ĐHSP Hà nội
|
9
|
Công ty cổ phần Thiết bị giáo dục Hải Hà
|
10
|
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Tân Thành Trung
|
11
|
Công ty TNHH Thiết bị Trường học Tân Văn
|
12
|
Công ty sản xuất đồ chơivà thiết bị giáo dục Yên Hà
|
13
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu, Thương mại và Thiết bị Giáo dục Nam Phương
|
14
|
Công ty Thiết bị Giáo dục Phương Nam
|
15
|
Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Thiết bị Giáo dục Hà Nội
|
16
|
Công ty TNHH Sách và Thiết bị Giáo dục Đức Trí
|
17
|
Công ty cổ phần Thiết bị Thương mại Hà Nội - Sài Gòn
|
18
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ văn hoá Bảo Long
|
19
|
Công ty cổ phần sách và Thiết bị trường học Âu Lạc
|
20
|
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Thành Kiên
|
21
|
Công ty Thiết bị trường học (Hội khuyến học VN)
|
22
|
Công Sách và Thiết bị trường học Đồng Nai
|
23
|
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Bắc Hồng Hà
|
PHỤ LỤC 1: BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2
(Kèm theo Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐƠN VỊ TÍNH:Đ/1 BỘCHO MÔN HỌC |
GHI CHÚ
|
1
|
TIẾNG VIỆT
|
112.000
|
|
2
|
TOÁN *
|
|
|
Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp nhựa
|
1.557.000
|
|
|
Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp Bìa
|
1.365.000
|
|
|
Bộ thực hành bằng mika để trong hộp nhựa
|
1.870.000
|
|
|
3
|
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
|
28.000
|
|
4
|
MỸ THUẬT
|
140.000
|
|
5
|
ÂM NHẠC **
|
1.221.000
|
Không bao gồm Cassette |
6
|
THỦ CÔNG
|
195.000
|
|
7
|
THỂ DỤC
|
677.000
|
|
Ghi chú: * Giá tranh ảnh là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.
* Chi tiết bằng nhựa, bộ thực hành để trong hộp nhựa
** Giá trên với kèn SUZUKI
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 2
I.1. MÔN TIẾNG VIỆT
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu chữ viết trong trường Tiểu học
|
Khổ 79cm x 54 cm,
|
Bộ (8 tờ)
|
1
|
56.000
|
56.000
|
|
2
|
Bộ chữ dạy tập viết
|
Khổ 21cm x 29 cm, giấy couche, cán láng bóng 2 mặt dày , nội dung theo mẫu chữ mới ban hành
|
Bộ (40 tờ )
|
1
|
56.000
|
56.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
112.000
|
s
|
* Giá mục 1, 2 là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
I.2. MÔN TOÁN
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5
|
Gồm 40 quân hình vuông kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài
|
Bộ
|
1
|
82000
|
82.000
|
cho giáo viên
|
2
|
Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5
|
Gồm 40 quân hình vuông kích thước 40mm x 40mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài
|
Bộ
|
40
|
9100
|
364.000
|
cho học sinh
|
3
|
Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình
|
Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có cài dính
|
Bộ
|
1
|
72000
|
72.000
|
cho giáo viên
|
4
|
Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình
|
Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm
|
Bộ
|
40
|
10150
|
406.000
|
cho học sinh
|
5
|
Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m (1 thước 1m và 1 thước 0,5 m)
|
Thước dài 1 m bằng nhựa trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng
|
Bộ
|
1
|
25000
|
25.000
|
cho giáo viên
|
6
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg
|
Cái
|
1
|
332000
|
332.000
|
cho giáo viên
|
7
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
Theo tiêu chuẩn đo lường
|
Bộ
|
1
|
12000
|
12.000
|
cho giáo viên
|
8
|
Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ
|
Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt
|
Bộ
|
1
|
11.000
|
11.000
|
cho giáo viên
|
9
|
Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh
|
Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh
|
Bộ
|
1
|
46000
|
46.000
|
cho giáo viên
|
10
|
Mô hình đồng hồ
|
Quay được cả kim giờ, kim phút
|
Cái
|
1
|
20000
|
20.000
|
cho giáo viên
|
11
|
Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số
|
Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm; 10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và 18 thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )
|
Bộ
|
1
|
5000
|
5.000
|
Cho giáo viên
|
12
|
Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số
|
Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm; 10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và các thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )
|
Bộ
|
40
|
4550
|
182.000
|
Cho học sinh
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.557.000
|
|
TỔNG CỘNG : GIÁ BỘ ĐỒ THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP NHỰA: 1.557.000 Đ
GIÁ BỘ ĐỒ THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP BÌA: 1.365.000 Đ
Trong đó: - Bộ biểu diễn (Các mục 1,3,5,7,8,9,10,11): 270.000đ
- 01 bộ thực hành( mục 2,4,12) : 23.800đ
I.2. MÔN TOÁN (CHẤT LIỆU BẰNG MIKA)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5
|
Gồm 40 quân hình vuông băng mika kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài
|
Bộ
|
1
|
83.500
|
83.500
|
cho giáo viên
|
2
|
Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5
|
Gồm 40 quân hình vuông băng mika kích thước 40mm x 40mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài
|
Bộ
|
40
|
12.000
|
480.000
|
cho học sinh
|
3
|
Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình
|
Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có cài dính
|
Bộ
|
1
|
95.500
|
95.500
|
cho giáo viên
|
4
|
Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình
|
Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng mika màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm
|
Bộ
|
40
|
13.000
|
520.000
|
cho học sinh
|
5
|
Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m ( 1 thước 1m và 1 thước 0,5 m)
|
Thước dài 1 m bằng mika trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng
|
Bộ
|
1
|
25000
|
25.000
|
cho giáo viên
|
6
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg
|
Cái
|
1
|
332000
|
332.000
|
cho giáo viên
|
7
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
Theo tiêu chuẩn đo lường
|
Bộ
|
1
|
12000
|
12.000
|
cho giáo viên
|
8
|
Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ
|
Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt
|
Bộ
|
1
|
11.000
|
11.000
|
cho giáo viên
|
9
|
Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh
|
Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh
|
Bộ
|
1
|
46000
|
46.000
|
cho giáo viên
|
10
|
Mô hình đồng hồ
|
Quay được cả kim giờ, kim phút
|
Cái
|
1
|
20000
|
20.000
|
cho giáo viên
|
11
|
Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số
|
Gồm 9 bẳng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm; 10 thẻ chục (thẻ dài 10 ô vuông và 18 thẻ ô vuông lẻ ( ừ 1 đến 9 ô vuông )
|
Bộ
|
1
|
5000
|
5.000
|
Cho giáo viên
|
12
|
Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số
|
Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm; 10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và các thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )
|
Bộ
|
40
|
6.000
|
240.000
|
Cho học sinh
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.870.000
|
|
GIÁ BÁN BỘ ĐỒ DÙNG THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP NHỰA: 1.870.000 Đ
Trong đó: - Bộ biểu diễn (Các mục 1,3,5,7,8,9,10,11): 270.000đ
- 01 bộ thực hành( mục 2,4,12) : 31.000đ
I.3. MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Tranh vẽ bộ xương (hình câm) + các phiếu dời
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
2
|
Tranh vẽ hệ cơ (hình câm) + các phiếu dời
|
-nt-
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
3
|
Tranh vẽ hệ tiêu hoá (hình câm) + các phiếu dời
|
-nt-
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
4
|
Tranh vẽ sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruôt già
|
-nt-
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
28000
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
* Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
I.4. MÔN MỸ THUẬT
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính ký thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Tranh thưởng thức mỹ thuật - Tranh thiếu nhi
|
Khổ 27cmx34cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
Tờ
|
20
|
2.800
|
56.000
|
|
2
|
Tranh vẽ theo mẫu -Các bước tiến hành vẽ theo mẫu -Tranh hướng dẫn cách vẽ lá cây -Tranh hướng dẫn cách vẽ đồ vật (Mỗi bộ gồm 3 tranh) -Tranh hướng dẫn cách vẽ con vật
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
Tờ
|
4
|
7.000
|
28.000
|
|
3
|
Tranh hướng dẫn vẽ trang trí -Cách vẽ đậm nhạt -Cách trang trí đường diềm -Cách trang trí hình vuông
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
Tờ
|
3
|
7.000
|
21.000
|
ssssssss
|
4
|
Tranh hướng dẫn vẽ tranh -Các bước tiến hành bài vẽ tranh -Cách vẽ tranh chân dung -Cách vẽ tranh phong cảnh -Cách vẽ tranh sinh hoạt -Cách vẽ vật nuôi
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
Tờ
|
5
|
7.000
|
35.000
|
s
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
140.000
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
* Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
I.5. MÔN ÂM NHẠC
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú |
1
|
Kèn Melodion
|
Kích thước 12cm x 40cm, sử dụng hơi thổi có bàn phím (tăng cường cho đàn oóc gan)
|
Chiếc
|
2
|
564.000 596.500
|
1.128.000 1.193.000
|
Kèn SUZUKI Kèn YAMAHA
|
2
|
Băng cattsette hoặc đĩa CD
|
90 phút ghi 12 bài hát + bài tham khảo thêm + trích các đoạn nhạc không lời
|
Băng hoặc đĩa
|
1
|
28.000
|
28.000
|
|
3
|
Nhạc cụ gõ - Song loan - Trống nhỏ - Mõ - Phách
|
Dùng giữ phách, giữ nhịp, tiết tấu, tổ chức trò chơi
|
Bộ
|
2
|
32.500
|
65.000
|
Ssssssss
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.221.000 1.286.000
|
Với kèn SUZUKI Với kèn YAMAHA
|
Ghi chú: Tổng giá bán ở trên không bao gồm máy Cassette
I.6. MÔN THỦ CÔNG
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Tranh mẫu về quy trình gấp -Gấp tên lửa (6 hình trong một tờ) -Gấp máy bay phản lực (8 hình trong một tờ) -Gấp máy bay đuôi rời (15 hình trong 2 tờ) -Gấp thuyền phẳng đáy không mui (13 hình trong 2 tờ) -Gấp thuyền phẳng đáy có mui (13 hình trong 2 tờ)
|
tờ
|
8
|
13.000
|
104.000
|
|
|
2
|
Tranh mẫu về quy trình cắt dán - Cắt dán hình tròn - Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Căt dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi
|
Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt
|
tờ
|
3
|
13.000
|
39.000
|
|
3
|
Tranh mẫu về quy trình làm đồ chơi Làm đồng hồ đeo tay bằng giấy -Làm con bướm -Làm vòng đeo tay -Làm đèn lồng
|
Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt
|
tờ
|
4
|
13.000
|
52.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
195.000
|
|
I.7. MÔN THỂ DỤC
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Tranh bài thể dục phát triển chung
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
tờ
|
8
|
7.000
|
56.000
|
|
2
|
Tranh đội hình đội ngũ
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
tờ
|
2
|
7.000
|
14.000
|
|
3
|
Tranh bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
tờ
|
2
|
7.000
|
14.000
|
ssssssss
|
4
|
Thước dây
|
Bằng kim loại cuộn tròn, dài 10m
|
Chiếc
|
1
|
39.000
|
39.000
|
|
5
|
Còi thể dục thể thao
|
Bằng nhựa, Trung quốc sản xuất
|
Chiếc
|
2
|
2.500
|
5.000
|
|
6
|
Quả cầu đá
|
Bằng nhựa, theo tiêu chuẩn TDTT
|
Quả
|
40
|
1.800
|
72.000
|
|
7
|
Bóng nhỡ
|
Mặt làm bằng da mềm hoặc da tổng hợp, có ruột bằng cao su. Chu vi 450mm-500mm, trọng lượng 150gr-160gr, độ nẩy 110/200cm, độ méo <2%-3%, chịu="" va="" chạm="" 2000="" lần="" không="" biến="" dạng,="" bóng="" đảm="" bảo="" độ="" mềm="" mại,="" không="" bị="" cứng="" bề="" mặt,="" không="" gây="" chấn="" thương="" cho="" người="" sử="">2%-3%,>
|
Quả
|
4
|
15.000
|
60.000
|
|
8
|
Cờ nhỏ
|
Bằng vải đỏ, có cán cao 25cm-35cm
|
Chiếc
|
10
|
2.100
|
21.000
|
|
9
|
Vợt đánh cầu chinh
|
Bằng gỗ kích thước tương đương phần cốt gỗ của vợt bóng bàn , keo dán phủ hai mặt lực ép 12kg/cm2, gồm 7 lớp ghép lại, Tiêu chuẩn TDTT.
|
Cái
|
40
|
9.900
|
396.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
677.000
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
* Giá mục 1, 2, 3 là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
PHỤ LỤC 2 : BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7
( Kèm theo Quyết định số 100 /2003/QĐ-BTC ngày 23 tháng 07 năm 2003 của Bộ Tài chính )
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐƠN VỊ TÍNH: Đ/1 BỘ CHO MÔN HỌC |
GHI CHÚ
|
1
|
TOÁN
|
359.000
|
|
2
|
VẬT LÝ
|
5.497.460
|
GIÁ CỦA CÔNG TY AN PHA
|
|
|
5.498.260
|
GIÁ CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA
|
|
|
5.297.460
|
GIÁ CỦA CÁC CÔNG TY KHÁC
|
3
|
SINH HỌC
|
5.885.700
|
|
4
|
LỊCH SỬ
|
140.000
|
|
5
|
ĐỊA LÝ
|
312.000
|
|
6
|
CÔNG NGHỆ
|
2.049.800
|
|
7
|
NGỮ VĂN
|
84.000
|
|
8
|
NGOẠI NGỮ
|
168.000
|
|
9
|
GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
21.000
|
|
10
|
THỂ DỤC
|
3.946.000
|
Có bóng chuyền và bóng đá
|
11
|
MỸ THUẬT
|
399.000
|
Chỉ có bảng vẽ và giá vẽ |
12
|
ÂM NHẠC
|
280.000
|
Không bao gồm đàn Ghita |
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.1. MÔN TOÁN
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
1
|
Bảng thu thập số liệu thống kê
|
Khổ 72cm x 102cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh
|
bộ ( 2 tờ )
|
1
|
14.000
|
14.000
|
|
2
|
Bộ thước đo đạc thực hành hành -Giác kế
-Cọc tiêu
-Thước cuộn dài
|
- 3 chân bằng kim loại vuông 12mm x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để lấy thăng bằng. - Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12mm x 12mm, sơn trắng, đỏ - Dài 5 m (chia Inch và cm ) dây đo bằng kim loại
|
Bộ
|
1
|
195.000
|
195.000
|
|
3
|
Bộ thước vẽ bảng dạy học -Thước thẳng có chia 2 đơn vị ( dài 1 m )
-Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa 300 mm -Com pa -Que chỉ kiểu ăng ten có thể thu ngắn lại -Ê ke
|
- Chia Inch và cm, dài 1m bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh véc ni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn. - Chia Inch và cm, dài 1m bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh véc ni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn. - Compa bằng gỗ hoặc kim loại - Que chỉ bằng kim loại
- Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 và 450
|
Bộ
|
2
|
75.000
|
150.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
359.000
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC LỚP 7
II .2. 1. MÔN VẬT LÝ CỦA CÔNG TY AN PHA
STT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính ký thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
|
Dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Bộ thí nghiệm Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
*Bộ thí nghiệm quang của công ty An pha
|
|
|
|
|
1,213,000
|
|
1
|
Hộp đen(160gam)
|
Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát
|
Hộp
|
06
|
16.000
|
96.000
|
|
2
|
ống thẳng
|
Bằng nhôm hoặc nhựa sơn đen dài 200mm có mắt nhìn bằng nhựa
|
Cái
|
06
|
1.200
|
7.200
|
|
3
|
ống cong
|
Bằng nhôm hoặc nhựa sơn đen dài 200mm có mắt nhìn bằng nhựa
|
Cái
|
06
|
2.200
|
13.200
|
|
4
|
Màn ảnh nhựa
|
Vật liệu nhựa trắng (150mm x 100mm)
|
Cái
|
06
|
1.200
|
7.200
|
|
5
|
Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)
|
Kim mạ, mũ nhựa to
|
Vỉ
|
02
|
2.100
|
4.200
|
|
6
|
Chân đế nhựa
|
Nhựa đen cứng
|
Cái
|
02
|
3.000
|
6.000
|
|
7
|
Gương vuông
|
(100mm x 150mm), mài 3 cạnh
|
Cái
|
06
|
1.200
|
7.200
|
|
8
|
Kính vuông
|
(100mm x 150mm), mài 3 cạnh
|
Cái
|
06
|
1.000
|
6.000
|
|
9
|
Gương cầu lồi (gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
01
|
16.800
|
16.800
|
|
10
|
Gương cầu lõm (gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
01
|
16.800
|
16.800
|
|
11
|
Gương tròn phẳng (gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
01
|
5.000
|
5.000
|
|
12
|
Gương cầu lồi (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
05
|
15.700
|
78.500
|
|
12b
|
Gương cầu lồi có nam châm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
01
|
17.000
|
17.000
|
|
13
|
Gương cầu lõm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
05
|
15.700
|
78.500
|
|
13b
|
Gương cầu lõm có nam châm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
01
|
17.000
|
17.000
|
|
14
|
Gương bán nguyệt (gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
05
|
5.100
|
25.500
|
|
14b
|
Gương bán nguyệt có nam châm (gắn trên giá đỡ)
|
Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa
|
Cái
|
01
|
5.900
|
5.900
|
|
15
|
Hộp đèn nguồn
|
Hộp kim loại sơn tĩnh điện, tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
|
Hộp
|
05
|
51.500
|
257.500
|
|
15b
|
Hộp đèn nguồn có nam châm
|
Hộp kim loại sơn tĩnh điện, tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
|
Hộp
|
02
|
54.500
|
109.000
|
|
16
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Hộp pin bằng nhựa, mỗi hộp gắn 2 pin lớn và có 4 giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
17
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
18
|
Thước đo góc
|
Bằng nhựa trong chia vạch rõ
|
Cái
|
06
|
700
|
4.200
|
|
19
|
Quả cầu to
|
Bằng nhựa
|
Quả
|
05
|
2.600
|
13.000
|
|
19b
|
Quả cầu to có nam châm |
Bằng nhựa có gắn nam châm
|
Quả
|
01
|
3.200
|
3.200
|
|
20
|
Quả cầu nhỏ
|
Bằng nhựa
|
Quả
|
05
|
1.000
|
5.000
|
|
20b
|
Quả cầu nhỏ có nam châm
|
Bằng nhựa có gắn nam châm
|
Quả
|
01
|
1.500
|
1.500
|
|
21
|
Chắn sáng
|
Bằng nhựa
|
Cái
|
06
|
1.800
|
10.800
|
|
22
|
Bảng
|
Gỗ
|
Cái
|
05
|
15.000
|
75.000
|
|
22b
|
Bảng có chân
|
Bảng từ
|
Cái
|
01
|
21.000
|
21.000
|
|
23
|
Hòm
|
Gỗ hoặc nhựa quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX
|
Cái
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
24
|
Nhãn
|
|
Cái
|
06
|
900
|
5.400
|
|
25
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
26
|
Hộp xốp
|
|
Cái
|
06
|
4.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Bộ thí nghiệm Âm
|
|
|
|
|
1,760.480
|
|
1
|
Trống
|
Φ 180mm , có giá đỡ kim loại
|
Cái
|
12
|
22.260
|
267.120
|
|
2
|
Đế nhỏ gang
|
Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm
|
Cái
|
12
|
10.300
|
123.600
|
|
3
|
Đế lớn chữ Ygang
|
Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm
|
Cái
|
06
|
20.200
|
121.200
|
|
4
|
Cọc ngang
|
Φ 10mm x 250 mm bằng INOX
|
Cái
|
06
|
4.850
|
29.000
|
|
5
|
Cọc đứng
|
Φ 10mm x 250 mm bằng INOX
|
Cái
|
06
|
7.790
|
46.700
|
|
6
|
Quả bóng nhựa
|
Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo
|
Quả
|
06
|
350
|
2.100
|
|
7
|
Khoá chữ thập nhựa
|
Bằng nhựa
|
Cái
|
12
|
3.060
|
36.720
|
|
8
|
Âm thoa
|
Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng
|
Cái
|
06
|
101.000
|
606.000
|
|
9
|
Bi thép
|
Φ 20mm có dây và khuyên treo
|
Viên
|
12
|
4.070
|
48.840
|
|
10
|
Nguồn phát âm
|
Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở
|
Hộp
|
06
|
16.000
|
96.000
|
|
11
|
Đĩa âm
|
Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa
|
Cái
|
06
|
9.300
|
55.800
|
|
12
|
ống thổi
|
Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa
|
Cái
|
06
|
2.180
|
13.080
|
|
13
|
Mảnh phim nhựa
|
(30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm
|
Tấm
|
06
|
180
|
1.080
|
|
14
|
Hòm gỗ
|
Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX
|
Cái
|
06
|
35.000
|
210.000
|
|
15
|
Nhãn các loại
|
|
Cái
|
06
|
840
|
5.040
|
|
16
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
17
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
18
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
19
|
Thanh thép lá INOX
|
(15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi
|
Thanh
|
06
|
450
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Bộ thí nghiệm Điện
|
|
|
|
|
2,523.980
|
|
1
|
Thước
|
Dài 300 mm bằng nhựa trong
|
Cái
|
06
|
500
|
3.000
|
|
2
|
Bút thử điện
|
Chuyên dụng
|
Cái
|
06
|
4.900
|
29.400
|
|
3
|
Đũa hữu cơ
|
(5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ
|
Cái
|
06
|
2.100
|
12.600
|
|
4
|
Tấm nhôm
|
(80mm x 80mm) có đột 1 vấu lồi ở giữa
|
Tấm
|
06
|
1.170
|
7.020
|
|
5
|
Tấm nhựa
|
(110mm x 160mm)
|
Tấm
|
06
|
810
|
4.860
|
|
6
|
Miếng nỉ
|
Dầy 2 mm
|
Tấm
|
06
|
360
|
2.160
|
|
7
|
Đũa nhựa
|
Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục
|
Cái
|
12
|
2.950
|
35.400
|
|
8
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
9
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
10
|
Hộp ngắt mạch
|
Bằng nhựa có lỗ cắm điện
|
Hộp
|
06
|
14.900
|
89.400
|
|
11
|
Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ
|
Hộp nhựa có các lỗ cắm điện
|
Hộp
|
06
|
17.600
|
105.600
|
|
12
|
Cầu chì dây
|
|
Cái
|
01
|
2.540
|
2.540
|
|
13
|
Hộp đèn 3V
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
12
|
19.700
|
236.400
|
|
14
|
Hộp đèn LED
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
15.000
|
90.000
|
|
15
|
Hộp chuông điện
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
16
|
Hộp nam châm điện
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ
|
Hộp
|
06
|
19.500
|
117.000
|
|
17
|
Hộp thử vật liệu
|
Hộp bằng nhựa
|
Hộp
|
06
|
17.000
|
102.000
|
|
18
|
Hộp biến trở
|
20Ω, 1A
|
Hộp
|
01
|
33.800
|
33.800
|
|
19
|
Hộp điện phân
|
2 điện cực than
|
Hộp
|
06
|
15.600
|
93.600
|
|
20
|
Dây dẫn
|
2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc
|
Sợi
|
72
|
4.500
|
324.000
|
|
21
|
Thanh nam châm
|
(10mm x 15mm x 74mm)
|
Cái
|
06
|
12.600
|
75.600
|
|
22
|
Vôn kế
|
Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V
|
Cái
|
06
|
52.000
|
312.000
|
|
23
|
Ampe kế
|
Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A
|
Cái
|
06
|
52.000
|
312.000
|
|
24
|
Millampe kế
|
Điện 1 chiều, 0 – 500mA
|
Cái
|
01
|
52.000
|
52.000
|
|
25
|
Hòm
|
Bằng gỗ hoặc nhựa
|
Cái
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
26
|
Hộp xốp
|
|
Cái
|
06
|
4.000
|
24.000
|
|
27
|
Nhãn
|
|
Cái
|
06
|
700
|
4.200
|
|
28
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của công ty TNHH thiết bị thí ghiệm An pha
|
5,497.460
|
|
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC LỚP 7
II .2. 2. MÔN VẬT LÝ CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA
STT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính ký thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đ)
|
Thành tiền (đ)
|
Ghi chú
|
|
Dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Bộ thí nghiệm Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
*Bộ thí nghiệm quang của công ty Bách khoa
|
|
|
|
|
1,213,800
|
|
1
|
Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin
|
Bằng da, đặt nguồn bên trong, có lỗ quan sát
|
hép
|
6
|
13.200
|
79.200
|
Dïng chung víi 15
|
2
|
ống nhựa cong
|
( trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn
|
c¸i
|
6
|
1.500
|
9.000
|
|
3
|
ống nhựa thẳng
|
( trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn
|
c¸i
|
6
|
1.500
|
9.000
|
|
4
|
Màn ảnh
|
Bằng nhựa trắng 130mm x 170 mm
|
c¸i
|
6
|
4.000
|
24.000
|
|
5
|
Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)
|
Kim mạ, mũ nhựa to
|
vØ
|
2
|
6.600
|
13.200
|
|
6
|
Gương phẳng
|
(130mm x 200mm x 2.5mm) mài cạnh
|
tÊm
|
6
|
6.000
|
36.000
|
|
7
|
Tấm kính không mầu
|
(130mm x 200mm x 2.5mm) bán mạ, mài cạnh
|
tÊm
|
6
|
6.270
|
37.620
|
|
8
|
Gương cầu lồi
|
( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay
|
c¸i
|
6
|
13.200
|
79.200
|
|
9
|
Gương cầu lõm
|
( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay
|
c¸i
|
6
|
13.200
|
79.200
|
|
10
|
Gương tròn phẳng
|
( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay
|
c¸i
|
6
|
11.550
|
69.300
|
|
11
|
Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn
|
Bằng nhựa, có rãnh cài vuông góc
|
c¸i
|
12
|
990
|
11.880
|
|
12
|
Nguồn sáng dùng pin
|
có 3 mắt kính kèm bằng nhựa quang học, tạo được chùm, tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
|
hép
|
6
|
94.500
|
567.000
|
|
13
|
Thước chia độ đo góc
|
Bằng nhựa trắng, có in phân độ
|
c¸i
|
6
|
1.500
|
9.000
|
|
14
|
Miếng nhựa kẻ ô vuông
|
220mm x 300mm x 0.6 mm
|
miÕng
|
6
|
2.200
|
13.200
|
|
15
|
Hộp đựng bộ thí nghiệm quang
|
Bằng da mềm, có tay sách, còn dùng để sử dụng làm hộp kín
|
hép
|
6
|
29.500
|
177.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Bộ thí nghiệm Âm
|
|
|
|
|
1,760.480
|
|
1
|
Trống
|
Φ 180mm , có giá đỡ kim loại
|
Cái
|
12
|
22.260
|
267.120
|
|
2
|
Đế nhỏ gang
|
Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm
|
Cái
|
12
|
10.300
|
123.600
|
|
3
|
Đế lớn chữ Ygang
|
Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm
|
Cái
|
06
|
20.200
|
121.200
|
|
4
|
Cọc ngang
|
Φ 10mm x 250 mm bằng INOX
|
Cái
|
06
|
4.850
|
29.100
|
|
5
|
Cọc đứng
|
Φ 10mm x 250 mm bằng INOX
|
Cái
|
06
|
7.790
|
46.700
|
|
6
|
Quả bóng nhựa
|
Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo
|
Quả
|
06
|
350
|
2.100
|
|
7
|
Khoá chữ thập nhựa
|
Bằng nhựa
|
Cái
|
12
|
3.060
|
36.720
|
|
8
|
Âm thoa
|
Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng
|
Cái
|
06
|
101.000
|
606.000
|
|
9
|
Bi thép
|
Φ 20mm có dây và khuyên treo
|
Viên
|
12
|
4.070
|
48.840
|
|
10
|
Nguồn phát âm
|
Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở
|
Hộp
|
06
|
16.000
|
96.000
|
|
11
|
Đĩa âm
|
Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa
|
Cái
|
06
|
9.300
|
55.800
|
|
12
|
ống thổi
|
Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa
|
Cái
|
06
|
2.180
|
13.080
|
|
13
|
Mảnh phim nhựa
|
(30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm
|
Tấm
|
06
|
180
|
1.080
|
|
14
|
Hòm gỗ
|
Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX
|
Cái
|
06
|
35.000
|
210.000
|
|
15
|
Nhãn các loại
|
|
Cái
|
06
|
840
|
5.040
|
|
16
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
17
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
18
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
19
|
Thanh thép lá INOX
|
(15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi
|
Thanh
|
06
|
450
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Bộ thí nghiệm Điện
|
|
|
|
|
2,523.980
|
|
1
|
Thước
|
Dài 300 mm bằng nhựa trong
|
Cái
|
06
|
500
|
3.000
|
|
2
|
Bút thử điện
|
Chuyên dụng
|
Cái
|
06
|
4.900
|
29.400
|
|
3
|
Đũa hữu cơ
|
(5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ
|
Cái
|
06
|
2.100
|
12.600
|
|
4
|
Tấm nhôm
|
(80mm x 80mm) có đột 1 vấu lồi ở giữa
|
Tấm
|
06
|
1.170
|
7.020
|
|
5
|
Tấm nhựa
|
(110mm x 160mm)
|
Tấm
|
06
|
810
|
4.860
|
|
6
|
Miếng nỉ
|
Dầy 2 mm
|
Tấm
|
06
|
360
|
2.160
|
|
7
|
Đũa nhựa
|
Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục
|
Cái
|
12
|
2.950
|
35.400
|
|
8
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
9
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
10
|
Hộp ngắt mạch
|
Bằng nhựa có lỗ cắm điện
|
Hộp
|
06
|
14.900
|
89.400
|
|
11
|
Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ
|
Hộp nhựa có các lỗ cắm điện
|
Hộp
|
06
|
17.600
|
105.600
|
|
12
|
Cầu chì dây
|
|
Cái
|
01
|
2.540
|
2.540
|
|
13
|
Hộp đèn 3V
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
12
|
19.700
|
236.400
|
|
14
|
Hộp đèn LED
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
15.000
|
90.000
|
|
15
|
Hộp chuông điện
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
16
|
Hộp nam châm điện
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ
|
Hộp
|
06
|
19.500
|
117.000
|
|
17
|
Hộp thử vật liệu
|
Hộp bằng nhựa
|
Hộp
|
06
|
17.000
|
102.000
|
|
18
|
Hộp biến trở
|
20Ω, 1A
|
Hộp
|
01
|
33.800
|
33.800
|
|
19
|
Hộp điện phân
|
2 điện cực than
|
Hộp
|
06
|
15.600
|
93.600
|
|
20
|
Dây dẫn
|
2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc
|
Sợi
|
72
|
4.500
|
324.000
|
|
21
|
Thanh nam châm
|
(10mm x 15mm x 74mm)
|
Cái
|
06
|
12.600
|
75.600
|
|
22
|
Vôn kế
|
Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V
|
Cái
|
06
|
52.000
|
312.000
|
|
23
|
Ampe kế
|
Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A
|
Cái
|
06
|
52.000
|
312.000
|
|
24
|
Millampe kế
|
Điện 1 chiều, 0 – 500mA
|
Cái
|
01
|
52.000
|
52.000
|
|
25
|
Hòm
|
Bằng gỗ hoặc nhựa
|
Cái
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
26
|
Hộp xốp
|
|
Cái
|
06
|
4.000
|
24.000
|
|
27
|
Nhãn
|
|
Cái
|
06
|
700
|
4.200
|
|
28
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của công ty Bách khoa
|
5,498.260
|
|
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.2.3. MÔN VẬT LÝ CỦA CÁC CÔNG TY KHÁC
|
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
|
||||||
|
|
Dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
A
|
Bộ thí nghiệm quang
|
|
|
|
|
1.013.000
|
|
|
||||||
|
1
|
Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin
|
Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát
|
Hộp
|
6
|
12.440
|
74.640
|
|
|
||||||
|
2
|
èng nhùa cong
|
( trong 3 mm dài 200 mm
|
ống
|
6
|
1.350
|
8.100
|
|
|
||||||
|
3
|
èng nhùa th¼ng
|
( trong 3 mm dài 200 mm
|
ống
|
6
|
1.350
|
8.100
|
|
|
||||||
|
4
|
Màn ảnh
|
Mặt Formica trắng 150mmx 200mm
|
cái
|
6
|
4.500
|
27.000
|
|
|
||||||
|
5
|
Đinh ghim ( 1 vỉ 24 kim )
|
Kim mạ, mũ nhựa to
|
Vỉ 24 kim
|
2
|
7.450
|
14.900
|
|
|
||||||
|
6
|
Gương phẳng
|
150mm x 200mm x 3mm mài cạnh
|
cái
|
6
|
7.000
|
42.000
|
|
|
||||||
|
7
|
Tấm kính không mầu
|
150mm x 200mm x 3mm mài cạnh
|
Tấm
|
6
|
4.650
|
27.900
|
|
|
||||||
|
8
|
Gương cầu lồi
|
(80mm -100 mm, khung bằng nhựa
|
cái
|
6
|
14.850
|
89.100
|
|
|
||||||
|
9
|
Gương cầu lõm
|
(80mm -100 mm, khung bằng nhựa
|
cái
|
6
|
14.850
|
89.100
|
|
|
||||||
|
10
|
Gương tròn phẳng
|
(80mm -100 mm, khung bằng nhựa
|
cái
|
6
|
5.650
|
33.900
|
|
|
||||||
|
11
|
Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn
|
Bằng nhựa cứng hoặc kim loại
|
cái
|
12
|
900
|
10.800
|
|
|
||||||
|
12
|
Nguồn sáng dùng pin
|
tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
|
Bộ
|
6
|
28.110
|
168.660
|
|
|
||||||
|
13
|
Thước chia độ đo góc
|
Bằng nhựa trong chia vạch rõ
|
cái
|
6
|
690
|
4.140
|
|
|
||||||
|
14
|
Miếng nhựa kẻ ô vuông
|
Kích thước: 220mmx300mmx1mm
|
Miếng
|
6
|
3.660
|
21.960
|
|
|
||||||
|
15
|
Hộp đựng bộ thí nghiệm quang
|
Bằng gỗ MDF, sơn 2 lớp chống thấm
|
cái
|
6
|
65.450
|
392.700
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
B
|
Bộ thí nghiệm Âm
|
|
|
|
|
1,760.480
|
|
||||||||
1
|
Trống
|
Φ 180mm , có giá đỡ kim loại
|
Cái
|
12
|
22.260
|
267.120
|
|
||||||||
2
|
Đế nhỏ gang
|
Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm
|
Cái
|
12
|
10.300
|
123.600
|
|
||||||||
3
|
Đế lớn chữ Ygang
|
Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm
|
Cái
|
06
|
20.200
|
121.200
|
|
||||||||
4
|
Cọc ngang
|
Φ 10mm x 250 mm bằng INOX
|
Cái
|
06
|
4.850
|
29.100
|
|
||||||||
5
|
Cọc đứng
|
Φ 10mm x 250 mm bằng INOX
|
Cái
|
06
|
7.790
|
46.700
|
|
||||||||
6
|
Quả bóng nhựa
|
Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo
|
Quả
|
06
|
350
|
2.100
|
|
||||||||
7
|
Khoá chữ thập nhựa
|
Bằng nhựa
|
Cái
|
12
|
3.060
|
36.720
|
|
||||||||
8
|
Âm thoa
|
Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng
|
Cái
|
06
|
101.000
|
606.000
|
|
||||||||
9
|
Bi thép
|
Φ 20mm có dây và khuyên treo
|
Viên
|
12
|
4.070
|
48.840
|
|
||||||||
10
|
Nguồn phát âm
|
Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở
|
Hộp
|
06
|
16.000
|
96.000
|
|
||||||||
11
|
Đĩa âm
|
Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa
|
Cái
|
06
|
9.300
|
55.800
|
|
||||||||
12
|
ống thổi
|
Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa
|
Cái
|
06
|
2.180
|
13.080
|
|
||||||||
13
|
Mảnh phim nhựa
|
(30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm
|
Tấm
|
06
|
180
|
1.080
|
|
||||||||
14
|
Hòm gỗ
|
Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX
|
Cái
|
06
|
35.000
|
210.000
|
|
||||||||
15
|
Nhãn các loại
|
|
Cái
|
06
|
840
|
5.040
|
|
||||||||
16
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
||||||||
17
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
||||||||
18
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
||||||||
19
|
Thanh thép lá INOX
|
(15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi
|
Thanh
|
06
|
450
|
2.700
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
C
|
Bộ thí nghiệm Điện
|
|
|
|
|
2,523.980
|
|
||||||||
1
|
Thước
|
Dài 300 mm bằng nhựa trong
|
Cái
|
06
|
500
|
3.000
|
|
||||||||
2
|
Bút thử điện
|
Chuyên dụng
|
Cái
|
06
|
4.900
|
29.400
|
|
||||||||
3
|
Đũa hữu cơ
|
(5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ
|
Cái
|
06
|
2.100
|
12.600
|
|
||||||||
4
|
Tấm nhôm
|
(80mm x 80mm) có đột 1 vấu lồi ở giữa
|
Tấm
|
06
|
1.170
|
7.020
|
|
||||||||
5
|
Tấm nhựa
|
(110mm x 160mm)
|
Tấm
|
06
|
810
|
4.860
|
|
||||||||
6
|
Miếng nỉ
|
Dầy 2 mm
|
Tấm
|
06
|
360
|
2.160
|
|
||||||||
7
|
Đũa nhựa
|
Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục
|
Cái
|
12
|
2.950
|
35.400
|
|
||||||||
8
|
Hộp pin to (nhựa)
|
Bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
12.000
|
72.000
|
|
||||||||
9
|
Pin to
|
|
Viên
|
12
|
1.500
|
18.000
|
|
||||||||
10
|
Hộp ngắt mạch
|
Bằng nhựa có lỗ cắm điện
|
Hộp
|
06
|
14.900
|
89.400
|
|
||||||||
11
|
Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ
|
Hộp nhựa có các lỗ cắm điện
|
Hộp
|
06
|
17.600
|
105.600
|
|
||||||||
12
|
Cầu chì dây
|
|
Cái
|
01
|
2.540
|
2.540
|
|
||||||||
13
|
Hộp đèn 3V
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
12
|
19.700
|
236.400
|
|
||||||||
14
|
Hộp đèn LED
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
15.000
|
90.000
|
|
||||||||
15
|
Hộp chuông điện
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm
|
Hộp
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
||||||||
16
|
Hộp nam châm điện
|
Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ
|
Hộp
|
06
|
19.500
|
117.000
|
|
||||||||
17
|
Hộp thử vật liệu
|
Hộp bằng nhựa
|
Hộp
|
06
|
17.000
|
102.000
|
|
||||||||
18
|
Hộp biến trở
|
20Ω, 1A
|
Hộp
|
01
|
33.800
|
33.800
|
|
||||||||
19
|
Hộp điện phân
|
2 điện cực than
|
Hộp
|
06
|
15.600
|
93.600
|
|
||||||||
20
|
Dây dẫn
|
2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc
|
Sợi
|
72
|
4.500
|
324.000
|
|
||||||||
21
|
Thanh nam châm
|
(10mm x 15mm x 74mm)
|
Cái
|
06
|
12.600
|
75.600
|
|
||||||||
22
|
Vôn kế
|
Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V
|
Cái
|
06
|
52.000
|
312.000
|
|
||||||||
23
|
Ampe kế
|
Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A
|
Cái
|
06
|
52.000
|
312.000
|
|
||||||||
24
|
Millampe kế
|
Điện 1 chiều, 0 – 500mA
|
Cái
|
01
|
52.000
|
52.000
|
|
||||||||
25
|
Hòm
|
Bằng gỗ hoặc nhựa
|
Cái
|
06
|
30.000
|
180.000
|
|
||||||||
26
|
Hộp xốp
|
|
Cái
|
06
|
4.000
|
24.000
|
|
||||||||
27
|
Nhãn
|
|
Cái
|
06
|
700
|
4.200
|
|
||||||||
28
|
Thuyết minh
|
|
Cuốn
|
06
|
900
|
5.400
|
|
||||||||
Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của các công ty khác
|
5,297.460
|
|
|||||||||||||
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.3. MÔN SINH HỌC
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
35.000
|
|
1
|
Bộ xương cá
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
2
|
Bộ xương ếch
|
nt
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
3
|
Bộ xương chim bồ câu
|
nt
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
4
|
Bộ xương thú ( thỏ )
|
nt
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
5
|
Bộ xương thằn lằn ( hoặc tắc kè )
|
nt
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
II
|
Mô hình
|
|
|
|
1.954.700
|
|
|
1
|
Mô hình con cá chép
|
|
Cái
|
1
|
188600
|
188.600
|
|
1b
|
Mô hình con cá chép do công ty Việt Hồng sản xuất
|
|
Cái
|
1
|
240.000
|
240.000
|
|
2
|
Mô hình con tôm đồng
|
|
Cái
|
1
|
340.700
|
340.700
|
|
3
|
Mô hình con ếch
|
|
Cái
|
1
|
310.000
|
310.000
|
|
4
|
Mô hình con châu chấu
|
|
Cái
|
1
|
345.000
|
345.000
|
|
5
|
Mô hình con thằn lằn
|
|
Cái
|
1
|
333.900
|
333.900
|
|
6
|
Mô hình con thỏ nhà
|
|
Cái
|
1
|
209.300
|
209.300
|
|
7
|
Mô hình chim bồ câu
|
|
Cái
|
1
|
227.200
|
227.200
|
|
III
|
Dụng cụ thí nghiệm |
|
|
|
|
2.229.000
|
|
1
|
Kính hiển vi
|
Độ phóng đại 640 lần
|
Cái
|
1
|
700000
|
700000
|
|
2
|
Kính lúp cầm tay
|
Độ phóng đại 3- 10 lần
|
Cái
|
8
|
7880
|
63040
|
|
3
|
Kính lúp có giá
|
Độ phóng đại 3- 10 lần
|
Cái
|
8
|
21770
|
174160
|
|
4
|
Bộ đồ mổ động vật
|
Loại nhỡ
|
Bộ
|
8
|
44350
|
354800
|
|
5
|
Khay mổ có tấm ghim vật mổ
|
200mm x 300 mm
|
Cái
|
8
|
9874
|
78992
|
|
6
|
Khay nhựa đựng mẫu vật
|
300mm x 450mm
|
Cái
|
4
|
11935
|
47740
|
|
7
|
Chậu lồng ( Bộ can )
|
(140 mm, cao 150mm
|
Cái
|
8
|
17825
|
142600
|
|
8
|
Đĩa lồng ( Petri )
|
(80mm - 90 mm
|
Cái
|
8
|
4996
|
39968
|
|
9
|
Đĩa kính đồng hồ
|
(80mm - 90 mm
|
Cái
|
16
|
5942
|
95072
|
|
10
|
ống nghiệm thuỷ tinh
|
( 14mm - 16 mm
|
ống
|
40
|
1482
|
59280
|
|
11
|
Giá ống nghiệm đựng được 5 ống
|
Bằng gỗ
|
Cái
|
8
|
7925
|
63400
|
|
12
|
Cặp ống nghiệm hoá học
|
Bằng kim loại mạ
|
Cái
|
8
|
4972
|
39776
|
|
13
|
Bàn chải rửa ống nghiệm
|
Cán bằng kim loại
|
Cái
|
8
|
1500
|
12000
|
|
14
|
èng hót
|
Bằng thuỷ tinh
|
Cái
|
8
|
2360
|
18880
|
|
15
|
Vợt bắt sâu bọ cán tre
|
Miệng (300 mm, vải tuyn
|
Cái
|
3
|
17906
|
53718
|
|
16
|
Vợt thuỷ sinh cán dài 2m
|
Miệng (200 mm lưới
|
Cái
|
3
|
25100
|
75300
|
|
17
|
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao hồ
|
Miệng (200mm vải thưa
|
Cái
|
1
|
17907
|
17907
|
|
18
|
Phễu thuỷ tinh
|
(80 mm, cuống 50 mm
|
Cái
|
8
|
9900
|
79200
|
|
19
|
Lọ nhựa có nút kín
|
Dung tích 100 ml
|
Cái
|
16
|
987
|
15792
|
|
20
|
Hộp nuôi sâu bọ
|
200mm x 150mm x 150mm nắp nhựa trong có lỗ
|
Cái
|
2
|
22884
|
45768
|
|
21
|
Bể kính bằng nhựa trong
|
Náp có lỗ khích thước 300mmm x 200mm x 180mm
|
Cái
|
1
|
44767
|
44767
|
|
22
|
Túi đinh ghim ( túi 100 cái )
|
Dài 3 mm
|
túi
|
1
|
6840
|
6840
|
|
IV
|
Dụng cụ thuỷ tinh |
|
|
|
|
1.189.000
|
|
1
|
Chậu Bocan để ngâm mẫu ( 150mm cao 300mm có nắp
|
(150 mm cao 300 mm có nắp Bằng thuỷ tinh hữu cơ chống ăn mòn hoá chất
|
cái
|
16
|
39.590
|
633440
|
|
2
|
Chậu Bocan để ngâm mẫu ( 100mm cao 250 mm có nắp
|
(100 mm cao 250 mm có nắp Bằng thuỷ tinh hữu cơ chống ăn mòn hoá chất
|
cái
|
16
|
25.738
|
411808
|
|
3
|
èng ®ong
|
(50mm cao 36 cm
|
cái
|
4
|
29.713
|
118852
|
|
4
|
Lam kính ( hộp 50 chiếc)
|
30mm x 60mm
|
Hộp
|
1
|
12.100
|
12100
|
|
5
|
Lamen ( hộp 100 chiếc)
|
15mm x 15mm
|
Hộp
|
2
|
6400
|
12800
|
|
V
|
Hoá chất |
Gồm 13 lọ dựng trong hộp gỗ KT: 24mm x 38mm x 25mm
|
|
|
|
478000
|
|
1
|
Clorophooc
|
|
Lọ 0,5 Lít
|
1
|
60.000
|
60.000
|
|
2
|
Tananh ( tanin )
|
|
Lọ 100mg
|
1
|
21.000
|
21.000
|
|
3
|
Carmanh ( carmin )
|
|
Lọ 100mg
|
1
|
127.000
|
127.000
|
|
4
|
Xanh metylen
|
|
Lọ 100mg
|
1
|
21.000
|
21.000
|
|
5
|
Phooc môn
|
|
Lít
|
5
|
36.000
|
180.000
|
|
6
|
Cồn 90 độ
|
|
Lít
|
1
|
13.000
|
13.000
|
|
7
|
Iốt loãng 10%
|
|
Lọ 0,5 Lít
|
1
|
44.000
|
44.000
|
|
8
|
Dầu paraphin hoặc Vazelin
|
|
Lọ 0,2 Lit
|
1
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
5.885.700
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
* Giá mục 11-15 của I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.
* Giá môn sinh học dùng mô hình con cá chép do công ty Việt Hồng sản xuất là: 5.937.100 đ
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.4. MÔN LỊCH SỬ
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
79cm x 54 cm, giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh
|
|
|
|
14.000
|
|
1
|
Chữ nôm thời Quang Trung, ấn, Triện, Tiền thời Tây Sơn
|
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
2
|
Kinh thành lăng tẩm thời Nguyễn
|
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
II
|
Bản đồ sơ lược |
102cm x72cm , giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh
|
|
|
|
126.000
|
|
1
|
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ I
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
2
|
Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ II
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
3
|
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ ( 1258 )
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
4
|
Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên ( 1285 )
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
5
|
Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên ( 1287-1288 ) và chiến thắng Bạch đằng
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
6
|
Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
7
|
Khởi nghĩa Lam Sơn
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
8
|
Chiến thắng Tốt động- Chúc Động
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
9
|
Chiến thắng Ngọc Hồi -Đống Đa
|
|
Tờ
|
1
|
14000
|
14000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
140.000
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
* Giá mục I, II là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.5. MÔN ĐỊA LÝ
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ)
|
Ghi chú
|
|
Bản đồ |
Cỡ 79cm x 109 chọn mẫu, giấy couche 200 g/m2 in màu, cán láng
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bổ dân cư và độ thị Thế giới 2000
|
02 mảnh
|
Tờ
|
1
|
28.000
|
28.000
|
|
2
|
Các môi trường địa lý
|
02 mảnh
|
Tờ
|
1
|
28.000
|
28.000
|
|
3
|
Châu phi ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )
|
|
bộ (3 tờ)
|
1
|
42.000
|
42.000
|
|
4
|
Châu Phi ( Mật độ, dân số và đô thị lớn )
|
|
Tờ
|
1
|
14.000
|
14.000
|
|
5
|
Châu Mỹ ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )
|
|
bộ (3 tờ)
|
1
|
42.000
|
42.000
|
|
6
|
Châu Mỹ
|
|
Tờ
|
1
|
14.000
|
14.000
|
|
7
|
Châu Nam Cực
|
|
Tờ
|
1
|
14.000
|
14.000
|
|
8
|
Châu Đại Dương ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )
|
|
bộ (3 tờ)
|
1
|
42.000
|
42.000
|
|
9
|
Châu Âu ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )
|
|
bộ (3 tờ)
|
1
|
42.000
|
42.000
|
|
10
|
Châu Âu ( Mật độ, dân số và đô thị lớn )
|
|
Tờ
|
1
|
14.000
|
14.000
|
|
11
|
Tập bản đồ thế giới và các châu lục
|
|
Cuốn
|
1
|
32.000
|
32.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
312.000
|
|
* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh
* Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.6. MÔN CÔNG NGHỆ
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
7.000
|
|
1
|
Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại
|
Cỡ 79cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh
|
Tờ
|
1
|
7000
|
7000
|
|
II
|
Mô hình
|
Vật liệu bằng compozit đánh dấu chỗ để tiêm
|
|
|
|
1.032.800
|
|
1
|
Con gà
|
|
Con
|
4
|
124.200
|
496.800
|
|
2
|
Con lợn
|
|
Con
|
4
|
134.000
|
536.000
|
|
III
|
Dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
834.000
|
|
1
|
èng nhá giät
|
|
Cái
|
6
|
2370
|
14220
|
|
2
|
Thang mầu PH
|
|
Tờ
|
6
|
4420
|
26520
|
|
3
|
Thìa xúc hoá chất
|
Bằng thuỷ tinh
|
Cái
|
6
|
990
|
5940
|
|
4
|
Đĩa chịu nhiệt
|
Bằng kim loại
|
Cái
|
6
|
7920
|
47520
|
|
5
|
ống nghiệm thuỷ tinh
|
(14mm -16 mm
|
Cái
|
6
|
1490
|
8940
|
|
6
|
Đèn cồn
|
Bằng thuỷ tinh có nắp đậy
|
Cái
|
6
|
4950
|
29700
|
|
7
|
Kẹp gắp hoá chất
|
Bằng kim loại
|
Cái
|
6
|
7920
|
47520
|
|
8
|
Nhiệt kế rượu
|
100 C ( 1 C
|
Cái
|
6
|
7000
|
42000
|
|
9
|
Túi ủ giống
|
Bằng vải cô tông
|
Cái
|
6
|
1975
|
11850
|
|
10
|
Chậu nhựa trong
|
(200 mm
|
Cái
|
6
|
12490
|
74940
|
|
11
|
Chậu nhựa có lỗ
|
(140 mm
|
Cái
|
6
|
9210
|
55260
|
|
12
|
Dao cấy bằng kim loại
|
Lưỡi dài 120 mm
|
Cái
|
6
|
11380
|
68280
|
|
13
|
Túi bầu
|
Nhựa PE (60 mm
|
Túi
|
18
|
160
|
2880
|
|
14
|
Chầy cối nghiền
|
Bằng sứ
|
Bộ
|
6
|
10850
|
65100
|
|
15
|
Khay đựng bằng kim loại
|
200mm x 120mm x 30mm
|
Cái
|
6
|
27640
|
165840
|
|
16
|
Kẹp gắp
|
Bằng kim loại
|
Cái
|
6
|
8000
|
48.000
|
|
17
|
Giấy quỳ
|
|
Tập
|
3
|
8680
|
26.040
|
|
18
|
Thước dây
|
Bằng sợi mềm 1,5 m
|
Cái
|
6
|
2400
|
14.400
|
|
19
|
Đĩa kim loại sơn hai mầu đen trắng
|
( 200 mm
|
Cái
|
3
|
26350
|
79.050
|
|
IV
|
Hoá chất vật liệu
|
|
|
|
|
176.000
|
|
1
|
Cồn 90
|
|
Lọ 0,5 Lít
|
1
|
5.500
|
5.500
|
|
2
|
Phân hoá học các loại
|
|
Hộp 18 mẫu
|
1
|
88.000
|
88.000
|
|
3
|
Chất chỉ thị mầu
|
|
lọ
|
6
|
5.500
|
33.000
|
|
4
|
Hạt giống lâm nghiệp
|
Gồm 25 loại hạt giống khác nhau, có bản đồ phân bố, sách giới thiệu các loại hạt giống lâm nghiệp trên lãnh thổ Việt nam
|
Hộp 100 gam
|
1
|
49.500
|
49.500
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
2.049.800
|
|
* Giá mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.7. MÔN NGỮ VĂN
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh ảnh |
Khổ 39cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh
|
|
|
|
28.000
|
|
1
|
ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn
|
|
Tờ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
ảnh di tích lịch sử Yên Tử
|
|
Tờ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
|
|
Bộ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
4
|
ảnh chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20
|
|
Tờ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
ảnh thủ đô Hà Nội
|
|
Tờ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
6
|
ảnh thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Tờ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
7
|
ảnh thành phố Huế và Sông Hương
|
|
Tờ
|
1
|
4.000
|
4.000
|
|
II
|
Băng ( đĩa ) ghi hình |
|
|
|
|
|
|
1
|
Băng ( đĩa CD ) một số loại hình dân ca Việt Nam
|
Đủ 3 miền Bắc , Trung , Nam nhất thiết phải có ca Huế
|
băng/ đĩa
|
2
|
28.000
|
56.000
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
84.000
|
|
* Giá của mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.8. MÔN NGOẠI NGỮ
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Băng (đĩa) ghi hình
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa
|
Băng cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn
|
Băng hoặc đĩa
|
5
|
28.000
|
140.000
|
|
5
|
Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó
|
Băng hoặc đĩa ghi hình
|
Băng hoặc đĩa
|
1
|
28.000
|
28.000
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
168.000
|
|
BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7
II.9. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
Tên danh mục thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
79cm x 54 cm, giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch
|
|
Tờ
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Tình cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội
|
|
Tờ
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
3
|
Hồ Chủ Tịch với thiếu nhi
|
|
Tờ
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
21.000
|
|
* Giá trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
II.10. MÔN THỂ DỤC
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Tranh ảnh
|
Tranh mầu khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh
|
|
|
|
49.000
|
|
1
|
Chạy nhanh, chạy đạp sau
|
|
Tờ
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Bật nhẩy gồm : 2.1. Nhẩy bước bộ trên không 2.2. Chạy đà chính diện, giậm nhẩy co chân qua xà 2.3. Chạy đà chính diện, giậm nhẩy chân lăng duỗi thẳng qua xà
|
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
21.000
|
21.000
|
|
3
|
3.1.Ném bóng gồm: 3.2. Đà hai bước chéo ném bóng xa 3.3. Đà bốn bước chéo ném bóng xa 3.4. |
|
Bộ (2 tờ)
|
1
|
14.000
|
14.000
|
|
4
|
Sân thi đấu các môn ( khi giới thiệu luật )
|
|
Tờ
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm dây chất lượng cao
|
DL 894, 2 vßng, Trung quèc s¶n xuÊt theo tiªu chuÈn NhËt b¶n, chÝnh x¸c ®Õn % gi©y, kh«ng ngÊm níc, tiÖn dông trong mäi thêi tiÕt.
|
Cái
|
1
|
143.000
|
143.000
|
|
2
|
Bộ cột đa năng
|
Bộ
|
1
|
495.000
|
495.000
|
|
|
3
|
Bóng ném
|
Loại thông dụng, Chu vi 200mm, bằng cao su, đủ mềm để tránh chấn thương
|
Quả
|
40
|
2.200
|
88.000
|
|
4
|
Đệm thể dục
|
KT: 200mm x 1800mm x 2400mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên. Ruột bằng mút chuyên dụng: - Độ kéo nén đứt, N/Cm2, không nhỏ hơn: 59,0 - Độ dãn dài khi kéo đứt %không nhỏ hơn: 80,4 - Độ đàn hồi: 38,6 - Độ bền xé rách, N/Cm, không nhỏ hơn: 2,0 - Độ xẹp sau 24h ép với H=1/2 chiều cao mẫu thử ( %): 0,90 Mút đảm bảo độ mềm, nảy và đàn hồi chống chấn thương, có độ kéo nén hợp lý, được bảo hành 4 năm. Vỏ bạt sử dụng chất liệu bạt/ni lông bền và chống ngấm nước
|
Cái
|
2
|
1.350.000
|
2.700.000
|
|
8
|
Bóng chuyền
|
Loại thông dụng Chu vi: 560mm-600mm, Trọng lượng: 180-220gr. Bóng đảm bảo độ mềm mại, không cứng bề nặt. Không gây chấn thương cho người sử dụng. Theo tiêu chuẩn Uỷ ban TDTT.
|
Quả
|
10
|
26.000
|
260.000
|
|
9
|
Bóng đá
|
Loại thông dụng - Chu vi: 640mm – 660mm, Trọng lượng: 150-160gr, Nhiều màu sắc. Bóng đảm bảo độ mềm mại, không cứng bề mặt. Không gây chấn thương cho người sử dụng, theo tiêu chuẩn Uỷ ban TDTT
|
Quả
|
10
|
26.000
|
260.000
|
|
|
Tổng cộng
|
Không có bóng chuyền, bóng đá
|
|
|
|
3.426.000
|
|
|
|
Có bóng chuyền, bóng đá
|
|
|
|
3.946.000
|
|
* Giá của mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng
II.11. MÔN MỸ THUẬT
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá vẽ bằng gỗ, hoặc kim koại
|
cao 1800mm x rộng 700 mm
|
Cái
|
2
|
160.000
|
320.000
|
|
2
|
Bảng bằng gỗ dán
|
KT: 500mm x 700 mm
|
Cái
|
4
|
19.800
|
79.200
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
399.000
|
|
Ghi chú: Tổng giá bán trên không bao gồm giấy vẽ, bút chì, tẩy, mầu vẽ
II.12. MÔN ÂM NHẠC
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá ( đ )
|
Thành tiền ( đ )
|
Ghi chú
|
I
|
Băng /Đĩa CD ghi hình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi 8 bài hát trong chương trình
|
Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa
|
băng/ đĩa
|
5
|
28.000
|
140.000
|
|
2
|
Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc
|
Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa
|
băng/ đĩa
|
5
|
28.000
|
140.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
280.000
|
|
* Tổng giá bán trên không bao gồm đàn Ghi ta.
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 100/2003/QĐ-BTC giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của Bộ Tài chính
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 100/2003/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/07/2003 |
Hiệu lực: | 28/08/2003 |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | 13/08/2003 |
Số công báo: | 129/2003 |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!