Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | 163&164-01/2015 |
Số hiệu: | 01/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | 28/01/2015 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 | Hết hiệu lực: | 30/03/2020 |
Áp dụng: | 20/02/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 01/2015/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng; - Thủ tướng CP, các Phó TTg CP; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - VP Quốc hội; - VP Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT CP); - Ủy ban giám sát tài chính quốc gia; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan TW của các Hội, đoàn thể; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Y tế, Sở GD&ĐT, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP; - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ LĐTBXH: Lãnh đạo Bộ, TCDN, các Cục, Vụ, Cổng TTĐT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, Cục BTXH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
Số hồ sơ quản lý người khuyết tật tại địa phương: …………………………………………………………. | Số hồ sơ quản lý trường hợp: …………… |
Tên người cung cấp thông tin thay thế (nếu có): …………………………………………………………. | Mối quan hệ với người khuyết tật: ………………………………………… |
Họ và tên: ………………………. Ngày sinh: …………………….. Giới tính: ……………………. Số chứng minh nhân dân: ………………. Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………………….. Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………………… Điện thoại liên lạc: ………………………. Email: ……………………………………………………. Tình trạng hôn nhân: …………………………………………………………………………………. Trình độ học vấn: ……………………….. Trình độ chuyên môn: …………………………………. Trường học (nếu đang đi học): ……………………………………………………………………… Nghề nghiệp (nếu đang có việc làm): ………………………………………………………………. Thu nhập của người khuyết tật: ………..……………………………………………………………. Các dịch vụ và chính sách người khuyết tật đang thụ hưởng: …………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật: ………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… |
Dạng khuyết tật điển hình: …………………………………………………………………………… Mức độ khuyết tật (nếu đã được xác định): ……………………………………………………….. Nguyên nhân khuyết tật: Bẩm sinh □ Tai nạn □ Bệnh □ Nguyên nhân khác □ Đặc điểm khuyết tật: ….……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Khả năng lao động: …………………………………………………………………………………… Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của người khuyết tật: …………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… Hiện trạng về thể chất và tinh thần, tình cảm của người khuyết tật: .…………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Họ và tên chủ hộ: …………………………….. Quan hệ với người khuyết tật: ………………… Địa chỉ thường trú: ……………………………………………… Điện thoại: …………………….. Họ và tên người chăm sóc: ………………… Quan hệ với người khuyết tật: .………………… Công việc chính của người chăm sóc: ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… Các thành viên trong gia đình (nêu cụ thể): ………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Vị trí của người khuyết tật trong gia đình: ……………. Sống phụ thuộc □ Sống độc lập □ 1. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Nghèo □ Cận nghèo □ Không nghèo □ 2. Nguồn thu nhập: a) Lao động: Số lượng lao động chính: ……………………………………………………………. b) Thu nhập theo việc làm: Tiền mặt ………………………………. Hiện vật: …………………… c) Trợ cấp xã hội hàng tháng của nhà nước ……………………………………………………… d) Các chương trình trợ giúp xã hội khác: ………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 3. Các khoản chi phí và khả năng chi trả từ gia đình: ……………………………………………… a) Lương thực/thức ăn □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được b) Quần áo □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được c) Khám và chữa bệnh □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được d) Đóng học phí □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được đ) Các chi phí khác: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 4. Điều kiện chỗ ở: a) Nhà thuê □ Nhà tạm □ Bán kiên cố □ Kiên cố (nhà cấp: ) Xuống cấp □ Ổn định □ b) Thuận tiện trong sinh hoạt của người khuyết tật: Lối đi □ Nhà vệ sinh □ Nền nhà □ 5. Khả năng chăm sóc nuôi dưỡng: a. Sự quan tâm chăm sóc: Nhiều □ Ít □ Không có □ b. Môi trường chăm sóc: An toàn và sạch sẽ □ Có vấn đề □ Nguy cơ cao □ c. Năng lực chăm sóc (Có kiến thức và kỹ năng): Nhiều □ Ít □ Không có □ 6. Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật: ……………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 7. Thông tin khác (nếu có): …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Hình thức tiếp nhận quản lý trường hợp: 1) Khẩn cấp □ 2) Lâu dài □ Ngày tiếp nhận: ____________________ Nơi tiếp nhận: _____________________________ | |
Bên giới thiệu Người giới thiệu/người quản lý trường hợp ______________________________ Lãnh đạo đơn vị: _________________ (ký và xác nhận) | Lý do: |
Bên tiếp nhận Người tiếp nhận/người quản lý trường hợp _________________________________ Lãnh đạo đơn vị: ___________________ (ký và xác nhận) | Nhận xét: |
STT | Lĩnh vực đánh giá | |
1 | Hỗ trợ sinh kế | □ |
2 | Chăm sóc sức khỏe, y tế | □ |
3 | Giáo dục, học nghề, việc làm | □ |
4 | Mối quan hệ gia đình và xã hội | □ |
5 | Các kỹ năng sống | □ |
6 | Tham gia, hòa nhập cộng đồng | □ |
7 | Tâm lý, tình cảm | □ |
8 | Nhu cầu khác | □ |
Người khuyết tật/người chăm sóc/chủ hộ có được | Có | không | Thông tin chi tiết (tiền và hiện vật) |
Thu nhập theo việc làm | □ | □ | |
Trợ giúp đột xuất | □ | □ | |
Trợ cấp xã hội hàng tháng | □ | □ | |
Trợ giúp xã hội từ ngân sách nhà nước | □ | □ | |
Trợ giúp xã hội từ chương trình khác | □ | □ | |
Mức độ thực hiện Các hoạt động | Thực hiện được (2đ) | Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ) | Không thực hiện được (0đ) | Không xác định được (đánh dấu X) |
Tiền mua lương thực/thức ăn và sinh hoạt | | | | |
Tiền đóng học phí đúng hạn | | | | |
Tiền khám và điều trị sức khỏe | | | | |
Tiền thanh toán các khoản phải trả khác | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá a) Có khả năng (> 7đ) □ b) Có khả năng một phần (4đ - 6đ) □ c) Không có khả năng (□ 3đ) □ Nhận xét khả năng giải quyết các khoản chi phí phát sinh dựa vào nguồn thu nhập của gia đình: (Ưu tiên xem xét các khoản chi liên quan đến người khuyết tật) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Mức độ thực hiện Các hoạt động | Tốt (2đ) | Trung bình (1đ) | kém (0đ) | Không xác định được (đánh dấu X) |
Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa, vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển của người khuyết tật trong nhà | | | | |
Thiết kế/bố trí/sắp xếp nhà cửa vật dụng có phù hợp với điều kiện di chuyển NKT ngoài nhà | | | | |
Người khuyết tật có thể tiếp cận và sử dụng được nhà vệ sinh | | | | |
Nguồn nước an toàn để ăn uống và sinh hoạt | | | | |
Mức độ an toàn của ngôi nhà mà người khuyết tật đang sinh sống | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Có phù hợp (>8đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-7đ) □ c) Không phù hợp (□ 3đ) □ Nhận xét khả năng tiếp cận: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… | ||||
| ||||
|
Đánh giá: a) Ổn định □ b) Có vấn đề □ c) Nguy cơ cao □ d) Không xác định □ Mô tả cụ thể biểu hiện bệnh và nguyên nhân (nếu xác nhận tại điểm b/ điểm c/ điểm d, đề nghị giải thích thêm): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… |
TT | Nơi điều trị và phục hồi chức năng | Tên bệnh điều trị | Điều trị nội trú/ ngoại trú | Thời gian điều trị | Áp dụng Bảo hiểm y tế |
1 | | | | | □ |
2 | | | | | □ |
3 | | | | | □ |
4 | | | | | □ |
5 | | | | | □ |
Nhận xét của người khuyết tật/gia đình/người giám hộ về kết quả điều trị nêu trên: ………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Người khuyết tật đang tham gia | Có | Thông tin tên lớp / trường |
Cơ sở giáo dục đặc biệt | □ | |
Nhóm trẻ gia đình | □ | |
Mầm non | □ | |
Tiểu học | □ | |
Trung học cơ sở | □ | |
Trung học phổ thông | □ | |
Cao đẳng, Đại học, và Sau Đại học | □ | |
Mức độ thực hiện Các hoạt động | Thực hiện được (2đ) | Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ) | Không thực hiện được (0đ) | Không xác định được (đánh dấu X) |
Thực hành các kỹ năng sống (giao tiếp, tương tác xã hội) | | | | |
Nhận biết 24 chữ cái trong bảng chữ cái | | | | |
Viết họ tên và số điện thoại của bản thân | | | | |
Đọc hiểu câu chuyện đơn giản lớp 2 | | | | |
Đọc hiểu sách ít nhất là sách lớp 4 | | | | |
Làm toán đố và các phép tính cơ bản | | | | |
Đọc hiểu báo hoặc tạp chí | | | | |
Viết báo cáo, thư từ | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Có khả năng (>13đ) □ b) Có khả năng một phần (7đ-12đ) □ c) Chưa có khả năng (□6đ) □ Nhận xét năng lực học của người khuyết tật: ……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… |
Người khuyết tật/ người chăm sóc | Có | Không | Thông tin tên cơ sở dạy nghề |
Được đào tạo nghề | □ | □ | |
Được đào tạo nghề ngắn hạn (Trung tâm hướng nghiệp và dạy nghề) | □ | □ | |
Được đào tạo nghề chuyên nghiệp (Từ Trung cấp trở lên) | □ | □ | |
Mức độ thực hiện Các hoạt động | Thực hiện được (2đ) | Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ) | Không thực hiện được (0đ) | Không xác định được (đánh dấu X) |
Có khả năng học nghề chuyên nghiệp | | | | |
Có khả năng học nghề ngắn hạn | | | | |
Có khả năng tự học nghề | | | | |
Có kỹ năng đặc biệt | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Có phù hợp (>7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (□3đ) □ Nhận xét năng lực học nghề của người khuyết tật: …………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… |
Người khuyết tật người chăm sóc | Có | Không | Nơi làm việc hoặc hoạt động mà người khuyết tật có thể tham gia |
Tham gia công việc giản đơn, đóng góp công sức vào hoạt động sinh kế gia đình | □ | □ | |
Đang có việc làm, làm thuê | □ | □ | |
Đang tự sản xuất, kinh doanh | □ | □ | |
Mức độ thực hiện Các hoạt động | Thực hiện được (2đ) | Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp (1đ) | Không thực hiện được (0đ) | Không xác định được (đánh dấu X) |
Cơ hội tìm kiếm việc làm | | | | |
Việc làm tạo nguồn thu nhập ổn định | | | | |
Tiếp cận với môi trường và điều kiện làm việc phù hợp | | | | |
Có khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Có phù hợp (³7đ) □ b) Có phù hợp một phần (4đ-6đ) □ c) Không phù hợp (□3đ) □ Nhận xét năng lực tìm kiếm việc làm hoặc khả năng tự tổ chức sản xuất, kinh doanh của người khuyết tật: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… |
STT | Đối tượng hỗ trợ người khuyết tật | Xác định đối tượng hỗ trợ người khuyết tật | Mô tả mức độ hỗ trợ người khuyết tật | Mô tả những công việc hỗ trợ người khuyết tật |
1 | Vợ/chồng | | | |
2 | Cha/mẹ | | | |
3 | Anh/chị/em | | | |
4 | Ông/Bà | | | |
5 | Họ hàng | | | |
6 | Bạn bè, hàng xóm | | | |
7 | Nhân viên công tác xã hội | | | |
8 | Các tổ chức, đoàn thể xã hội | | | |
9 | Giáo viên của trường học | | | |
10 | Kỹ thuật viên phục hồi chức năng | | | |
11 | Cán bộ y tế | | | |
12 | Người chăm sóc | | | |
13 | Những người khác | | | |
Mức độ thực hiện Các hoạt động | Thực hiện được (kể cả có dụng cụ hỗ trợ) (2đ) | Thực hiện được nhưng cần sự trợ giúp của người khác (1đ) | Không thực hiện được (0đ) | Không xác định được (đánh dấu X) |
1. Đi lại /di chuyển | | | | |
2. Ăn/uống | | | | |
3. Vệ sinh cá nhân | | | | |
4. Phục vụ sinh hoạt cá nhân | | | | |
5. Tham gia các công việc gia đình | | | | |
6. Nghe và hiểu người khác | | | | |
7. Diễn đạt mong muốn | | | | |
8. Khả năng học tập | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Sống độc lập (>15 đ) □ b) Cần hỗ trợ (7đ-14đ) □ c) Phụ thuộc (<6đ)>6đ)> Nhận xét những nét chính ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp và sinh hoạt hàng ngày của người khuyết tật: ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
Mức độ tham gia Nội dung đánh giá | Thường xuyên (2đ) | Thỉnh thoảng (1đ) | Không bao giờ (0đ) | Không xác định (Đánh dấu X) |
Tham gia các sinh hoạt trong gia đình | | | | |
Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội | | | | |
Tham gia các hoạt động vui chơi với trẻ em cùng lứa tuổi tại cộng đồng | | | | |
Đi học đúng độ tuổi ở trường mầm non | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Tham gia tốt (³7đ) □ b) Hạn chế (4đ - 6đ) □ c) Không có cơ hội (□ 3đ) □ | ||||
Nhận xét sự tham gia của trẻ: ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. |
Mức độ tham gia Nội dung đánh giá | Thường xuyên (2đ) | Thỉnh thoảng (1đ) | Không bao giờ (0đ) | Không xác định (Đánh dấu X) |
Tham gia các sinh hoạt trong gia đình | | | | |
Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội | | | | |
Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè cùng độ tuổi | | | | |
Đi học tại các trường học | | | | |
Tham gia hoạt động đoàn đội | | | | |
Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Tham gia tốt (³10đ) □ b) Hạn chế (5đ - 9đ)□ c) Không có cơ hội (□ 4đ) □ | ||||
Nhận xét sự tham gia của trẻ: ………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… | ||||
|
Mức độ tham gia Nội dung đánh giá | Thường xuyên (2đ) | Thỉnh thoảng (1đ) | Không bao giờ (0đ) | Không xác định (Đánh dấu X) |
Tham gia các sinh hoạt trong gia đình | | | | |
Tham gia các sinh hoạt cùng gia đình tại cộng đồng và xã hội | | | | |
Kết bạn và sinh hoạt với bạn bè thân hữu | | | | |
Đi học tại các trường học | | | | |
Tham gia hoạt động tập thể, sinh hoạt cộng đồng | | | | |
Tham gia môn thể thao, nghệ thuật yêu thích | | | | |
Tổng điểm | | | | |
Đánh giá: a) Tham gia tốt (³ 10đ) □ b) Hạn chế (5đ - 9đ) □ c) Không có cơ hội (□ 4đ) □ | ||||
Nhận xét sự tham gia của người khuyết tật: …………………………………………………………………………………………………………….. |
TT | Nội dung đánh giá | Người khuyết tật | Người chăm sóc | ||
Có | Không | Có | Không | ||
1 | Tinh thần lạc quan, sống có mục đích | □ | □ | □ | □ |
2 | Hòa đồng, quan tâm và giúp đỡ người khác | □ | □ | □ | □ |
3 | Mất ngủ hoặc ngủ triền miên | □ | □ | □ | □ |
4 | Nóng nảy hoặc trở nên chậm chạp | □ | □ | □ | □ |
5 | Mệt mỏi hoặc mất sức kéo dài | □ | □ | □ | □ |
6 | Cảm giác mình vô dụng, vô giá trị | □ | □ | □ | □ |
7 | Giảm khả năng tập trung | □ | □ | □ | □ |
8 | Hay nghĩ đến cái chết, có ý định hoặc hành vi tự sát | □ | □ | □ | □ |
9 | Những vấn đề khó khăn khác …………………………………………….. | □ | □ | □ | □ |
| Nhận xét những nét chính ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến đời sống người khuyết tật: ……………………………………………………………………………… |
TT | Lĩnh vực đánh giá | Những vấn đề đã được xác định | Những điểm mạnh của người khuyết tật/gia đình | Nhu cầu của người khuyết tật/gia đình | Tham vấn ý kiến chuyên môn | Ưu tiên |
1 | Hoàn cảnh sinh kế thiết yếu | | | | | |
2 | Chăm sóc sức khỏe và y tế | | | | | |
3 | Giáo dục, học nghề và việc làm | | | | | |
4 | Mối quan hệ gia đình và xã hội | | | | | |
5 | Các kỹ năng sống độc lập | | | | | |
6 | Tham gia cộng đồng | | | | | |
7 | Tâm lý và tình cảm | | | | | |
Đánh giá chung: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
Người khuyết tật/gia đình người khuyết tật hoặc người giám hộ: ……………………………………………. | Người quản lý trường hợp: ……………………………………………………….. |
Chữ ký: | Chữ ký: |
Ngày thu thập thông tin: …………………… | Ngày cung cấp thông tin: ……………………….. |
TT | Lĩnh vực đánh giá | Mức độ ưu tiên (1, 2, 3) | Mục tiêu cụ thể cần đạt được |
1 | Hỗ trợ sinh kế | | |
2 | Chăm sóc sức khỏe, y tế | | |
3 | Giáo dục, học nghề, việc làm | | |
4 | Mối quan hệ gia đình và xã hội | | |
5 | Các kỹ năng sống | | |
6 | Tham gia, hòa nhập cộng đồng | | |
7 | Tâm lý, tình cảm | | |
8 | Nhu cầu khác | | |
Mục tiêu số | Hoạt động can thiệp, trợ giúp | Thời gian thực hiện | Nguồn lực/kinh phí | Trách nhiệm của tổ chức, gia đình và cá nhân tham gia | Cơ quan/đơn vị, cơ sở thực hiện |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Lần 1 (ngày/tháng/năm) | Lần 2 (ngày/tháng/năm) | Lần 3 (ngày/tháng/năm) |
| | |
Người khuyết tật/đại diện gia đình/người giám hộ (ký và ghi rõ họ và tên) | Người quản lý trường hợp (ký và ghi rõ họ và tên) | Chủ tịch UBND xã hoặc Người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội (ký tên và đóng dấu) |
| Ngày lập kế hoạch: | Ngày phê duyệt: |
STT | Nhu cầu can thiệp | Các hoạt động can thiệp, trợ giúp | Thời gian | Nhận xét của cơ quan/đơn vị/cơ sở thực hiện hoạt động can thiệp, trợ giúp xã hội |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| Người quản lý trường hợp (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người khuyết tật/gia đình người khuyết tật hoặc người giám hộ | Người quản lý trường hợp | Chủ tịch UBND cấp xã /Người đứng đầu cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Chữ ký: | Chữ ký: | Chữ ký: |
Ngày: | Ngày: | Ngày: |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản thay thế |
05
|
Văn bản được hướng dẫn |
Thông tư 01/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 01/2015/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 |
Hiệu lực: | 20/02/2015 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
Ngày công báo: | 28/01/2015 |
Số công báo: | 163&164-01/2015 |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày hết hiệu lực: | 30/03/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!