Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 714 - 10/2007 |
Số hiệu: | 113/2007/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 10/10/2007 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/09/2007 | Hết hiệu lực: | 01/11/2022 |
Áp dụng: | 25/10/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, Hành chính |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 113/2007/TT-BTC NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 2007
SỬA ĐỔI BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 71/2006/TT-BTC NGÀY 09/08/2006
CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP NGÀY 25/04/2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Để phù hợp với tình hình thực tế, Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
1. Sửa đổi khoản 6 mục VIII Thông tư số 71/2006/TT-BTC như sau:
"6. Thực hiện chi đối với khoản thu nhập tăng thêm: Căn cứ kết quả hoạt động tài chính quý, năm của đơn vị, nhằm động viên kịp thời người lao động phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp thực hiện chi đối với khoản thu nhập tăng thêm hàng qúy tối đa không quá 60% số chênh lệnh thu lớn hơn chi đơn vị xác định được theo quý.
- Kết thúc năm, trước ngày 31/01 năm sau, đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính tự xác định số chênh lệch thu lớn hơn chi và kinh phí chi thu nhập tăng thêm của năm trước theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để thanh toán thu nhập tăng thêm cho người lao động đảm bảo không vượt quá mức theo chế độ quy định.
- Căn cứ quyết toán của đơn vị được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế cao hơn số đơn vị tự xác định và kinh phí chi thu nhập tăng thêm (theo chế độ quy định) cao hơn số kinh phí đã chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động, đơn vị được tiếp tục chi trả thu nhập tăng thêm theo chế độ quy định. Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế thấp hơn số đơn vị tự xác định và kinh phí đã thanh toán thu nhập tăng thêm cho người lao động lớn hơn số kinh phí được chi trả thu nhập tăng thêm (theo chế độ quy định) thì số chi vượt đơn vị phải sử dụng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (nếu có) để bù đắp, trường hợp sau khi dùng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập để bù đắp vẫn còn thiếu hụt thì trừ vào chênh lệch thu, chi dành chi trả thu nhập tăng thêm của năm sau; trường hợp năm sau không có chênh lệch thu lớn hơn chi chi, thì trừ vào Quỹ tiền lương của đơn vị.".
2. Sửa đổi khoản 5 mục IX Thông tư số 71/2006/TT-BTC, như sau:
"5. Thực hiện chi đối với khoản thu nhập tăng thêm: Căn cứ kết quả hoạt động tài chính quý, năm của đơn vị, nhằm động viên kịp thời người lao động phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp thực hiện chi đối với khoản thu nhập tăng thêm hàng qúy tối đa không quá 60% số chênh lệnh thu lớn hơn chi đơn vị xác định được theo quý.
- Kết thúc năm, trước ngày 31/01 năm sau, đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính tự xác định số chênh lệch thu lớn hơn chi và kinh phí chi thu nhập tăng thêm của năm trước theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để thanh toán thu nhập tăng thêm cho người lao động đảm bảo không vượt quá mức theo chế độ quy định.
- Căn cứ quyết toán của đơn vị được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế cao hơn số đơn vị tự xác định và kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm (theo chế độ quy định) cao hơn số kinh phí đã chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động, đơn vị được tiếp tục chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động theo chế độ quy định. Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế thấp hơn số đơn vị tự xác định và kinh phí đã thanh toán thu nhập tăng thêm cho người lao động lớn hơn số kinh phí được chi trả thu nhập tăng thêm (theo chế độ quy định) thì số chi vượt đơn vị phải sử dụng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (nếu có) để bù đắp, trường hợp sau khi dùng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập để bù đắp vẫn còn thiếu hụt thì trừ vào chênh lệch thu lớn hơn chi phần dành chi trả thu nhập tăng thêm của năm sau; trường hợp năm sau không có chênh lệch thu lớn hơn chi, thì trừ vào Quỹ tiền lương của đơn vị.
3. Sửa đổi phụ lục số 06 kèm theo Thông tư số 71/2006/TT- BTC:
(Theo phụ lục đính kèm).
4. Tổ chức thực hiện: Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định khác tại Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập vẫn còn hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để kịp thời giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
ĐƠN VỊ ... Phụ lục số 06
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
{C}{C}
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ TÀI CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP
NGÀY 25/4/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Dùng cho: Các đơn vị dự toán cấp II báo cáo đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp, các địa phương báo cáo Thủ tướng Chính phủ)
I. Về tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ- CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ:
1. Công tác phổ biến, tập huấn nội dung Nghị định số 43/2006/NĐ- CP và các văn bản liên quan; nội dung và kế hoạch triển khai thực hiện.
2. Tình hình thực hiện giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Tổng số đơn vị sự nghệp công lập; trong đó: số đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo; Y tế; Văn hóa Thông tin, Thể dục thể thao; Sự nghiệp khác.
b) Tổng số đơn vị đã giao tự chủ tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ- CP:
- Phân loại: (1) Đơn vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động; (2) Đơn vị tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động; (3) Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động.
- Kinh phí: (1) Kinh phí tự chủ (đối với đơn vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động); (2) Kinh phí NSNN cấp thực hiện tự chủ (đối với đơn vị tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động và đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động).
( Chi tiết theo biểu kèm theo)
3. Tình hình xây dựng và thực hiện các tiêu chí đánh giá và mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý.
4. Tình hình phân cấp về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý.
5. Tình hình ban hành các tiêu chuẩn, định mức chi, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý.
II. Kết quả thực hiện giao quyền tự chủ, tư chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Tình hình xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của các đơn vị sự nghiệp:
- Số các đơn vị đã xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ ...../Tổng số đơn vị được giao quyền tự chủ (đạt tỷ lệ %);
- Các giải pháp thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ
2. Tình hình huy động vốn:
- Số đơn vị có huy động vốn để sử dụng hoạt động dịch vụ .... đơn vị/ so với tổng số đơn vị được giao tự chủ;
+ Số vốn huy động được... triệu đồng (trong đó: huy động của cán bộ công nhân viên.... triệu đồng), vay vốn của các tổ chức tín dụng.... triệu đồng).
+ Đơn vị có số vốn huy động cao nhất .... triệu đồng, mục đích huy động (tên đơn vị);
+ Đơn vị có vốn huy động thấp nhất ... triệu đồng (tên đơn vị).
- Các giải pháp huy động vốn.
3. Tình hình thực hành tiết kiệm chi và tăng thu:
- Tiết kiệm kinh phí hoạt động thường xuyên:
+ Số đơn vị tiết kiệm ...../ so với tổng số đơn vị giao tự chủ (đạt tỷ lệ .. %)
+ Số kinh phí tiết kiệm được..... triệu đồng; tỷ lệ kinh phí tiết kiệm được so với dự toán được giao ... %.
+ Đơn vị có số kinh phí tiết kiệm cao nhất .... triệu đồng (tên đơn vị)
+ Đơn vị có số kinh phí tiết kiệm thấp nhất.... triệu đồng (tên đơn vị)
- Số tăng thu .... triệu đồng, so với năm trước tăng ... triệu đồng (tăng %)
+ Đơn vị có số tăng thu cao nhất ..... triệu đồng (tên đơn vị)
+ Đơn vị có số thu thấp nhất .... triệu dồng (tên đơn vị)
- Các giải pháp tăng thu, tiết kiệm chi.
4. Tình hình bố trí, sắp xếp bộ máy, tinh giản biên chế
5. Tình hình thu nhập tăng thêm người lao động:
- Số đơn vị có hệ số thu nhập tăng thêm dưới 1 lần
- Số đơn vị có hệ số thu nhập tăng thêm từ trên 1 đến 2 lần:
- Số đơn vị có hệ số thu nhập tăng thêm từ trên 2 đến 3 lần:
- Số đơn vị có hệ số thu nhập tăng thêm từ trên 3 lần trở lên :
Đơn vị có người có thu nhập tăng thêm cao nhất là ....đ/tháng (tên đơn vị )
Đơn vị có người có thu nhập tăng thêm thấp nhất là . . . đ/tháng (tên đơn vị)
6. Những khó khăn, tồn tại, kiến nghị:
Người lập báo cáo . . . Ngày . . . tháng . . . năm. .
(Ký tên) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biều kèm theo phụ lục số 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan chủ quản: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
|
|||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||||||||
{C}{C} |
|||||||||
…….., Ngày ………. Tháng…….. Năm 200…. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP |
|||||||||
CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU NĂM 200…… |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số đơn vị sự nghiệp |
Biên chế |
Kinh phí giao ổn định |
Thu sự nghiệp |
Hệ số thu nhập tăng thêm |
|||
|
|
|
Dưới 1 lần |
Từ 1 đến dưới 2 lần |
Từ 2 đến dưới 3 lần |
Trên 3 lần |
|||
|
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Loại …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Loại …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị sự nghiệp kinh phí hoạt động do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Loại …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I |
|||
|
|
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu) |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QỦA THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP |
|||||||||||||||||||||||||||||
CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 200…… |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Biên chế, lao động |
Quỹ tiền lương |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng thu nhập tăng thêm |
Trích lập Quỹ* |
||||||||||||||||||||||
Số |
|
Tổng |
Biên chế |
Lao động |
Kinh phí |
Thu sự nghiệp |
tăng thêm |
||||||||||||||||||||||
TT |
Tên đơn vị |
số |
KH |
TH |
hợp đồng |
cấp bậc |
kinh phí |
NS cấp |
T. số |
Thu phí, lệ phí |
Thu dịch vụ |
Thu khác |
|
|
Quỹ PTSN |
Quỹ KT, PL |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
( trên 1 năm) |
chức vụ trong năm |
trong năm |
trong năm |
TH năm trước |
TH trong năm |
TH năm trước |
TH trong năm |
TH năm trước |
TH trong năm |
TH năm trước |
TH trong năm |
TH năm trước |
TH trong năm |
PTSN |
KT,PL |
|||||||||
|
|
(người) |
(người) |
( người) |
( người) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
9 |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
(tr. Đồng) |
|||||||||
1 |
2 |
3= 5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+11 |
9 |
10=12+14+16 |
11=13+15+17 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
I |
Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
4 |
Sư nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
4 |
Sư nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
III |
Đơn vị sự nghiệp kinh phí hoạt động do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
54 |
Sư nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
* Trích lập quỹ PTSN, Quỹ phúc lợi: đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm toàn bộ chi phí và đơn vị tự bảo đảm một phần chi phí; Chi đầu tư cơ sở vật chất, chi KT, PL đối với đơn vị NSNN bảo đẩm toàn bộ C. phí |
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
đối với đơn vị NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN GIAO QUYỀN TỰ CHỦ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 10, NGHỊ ĐỊNH SỐ 43 |
||||||||||||||||||||
|
( Số liệu thống kê đến 5/2007) . |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
Đơn vị |
Đã giao quyền tự chủ tài chính |
||||||||||||||||||
T |
Bộ, ngành |
Sự nghiệp |
Tổng |
Đơn vị tự đảm bảo chi phí TX |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi phí |
Đơn vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí |
|||||||||||||||
T |
|
|
số |
T Số |
ĐT |
NC |
Y tế |
VHTT |
Khác |
T Số |
ĐT |
NC |
Y tế |
VHTT |
Khác |
T Số |
ĐT |
NC |
Y tế |
VHTT |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
820 |
696 |
178 |
6 |
8 |
1 |
53 |
110 |
479 |
208 |
76 |
57 |
57 |
81 |
39 |
15 |
0 |
8 |
1 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Công nghiệp |
40 |
40 |
7 |
|
|
|
2 |
5 |
33 |
24 |
8 |
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
57 |
44 |
0 |
|
|
|
|
|
44 |
42 |
1 |
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Lao động TB và XH |
28 |
28 |
8 |
|
|
1 |
2 |
5 |
12 |
6 |
|
5 |
|
1 |
8 |
|
|
8 |
|
|
4 |
Bộ Ngoại giao |
4 |
4 |
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
|
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Bộ Thương mại |
16 |
16 |
4 |
|
|
|
3 |
1 |
12 |
8 |
1 |
|
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Bộ Xây dựng |
27 |
27 |
1 |
|
1 |
|
|
|
26 |
9 |
11 |
6 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Bộ Tư pháp |
8 |
8 |
2 |
|
|
|
2 |
|
6 |
2 |
|
|
|
4 |
0 |
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Tài nguyên Môi Trường |
44 |
44 |
17 |
|
|
|
|
17 |
27 |
5 |
2 |
|
|
20 |
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Bộ Giao Thông Vận tải |
84 |
68 |
31 |
|
|
|
3 |
28 |
37 |
19 |
|
18 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Thuỷ Sản |
15 |
15 |
7 |
|
|
|
|
7 |
8 |
3 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Bộ Nông nghiệp và PT NT |
69 |
69 |
5 |
|
|
|
|
5 |
62 |
35 |
12 |
6 |
1 |
8 |
2 |
|
|
|
|
2 |
12 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
20 |
6 |
|
6 |
|
|
|
14 |
2 |
9 |
|
3 |
|
0 |
|
|
|
|
|
13 |
Bộ Bưu chính Viễn thông |
4 |
4 |
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
|
|
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Tài chính |
36 |
36 |
12 |
|
|
|
7 |
5 |
15 |
6 |
|
|
4 |
5 |
9 |
3 |
|
|
|
6 |
15 |
Văn phòng CP |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Thanh tra Nhà nước |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
2 |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
17 |
UB Dân tộc |
6 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
18 |
UB Thể dục Thể thao |
10 |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
19 |
Bộ Văn hoá TT |
69 |
69 |
15 |
|
|
|
15 |
|
43 |
8 |
|
|
35 |
|
11 |
9 |
|
|
1 |
1 |
20 |
Bộ y tế |
74 |
29 |
0 |
|
|
|
|
|
29 |
8 |
|
21 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
21 |
Bộ Nội Vụ |
13 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
0 |
|
|
|
|
|
22 |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
10 |
10 |
1 |
|
|
|
1 |
|
5 |
1 |
|
|
1 |
3 |
4 |
|
|
|
|
4 |
23 |
Bộ Công an |
23 |
23 |
19 |
|
|
|
|
19 |
3 |
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
24 |
Tổng cục Du lịch |
11 |
11 |
2 |
|
|
|
2 |
|
6 |
4 |
1 |
|
|
1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
25 |
Đài Truyền hình VN |
3 |
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
26 |
Tổng Cục TK |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
27 |
Đài Tiếng nói VN |
13 |
13 |
0 |
|
|
|
|
|
13 |
1 |
|
|
1 |
11 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Thông tấn xã VN |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
29 |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
19 |
19 |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
17 |
15 |
|
|
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
33 |
ĐH QG HCM |
14 |
14 |
7 |
5 |
1 |
|
|
1 |
7 |
|
4 |
|
|
3 |
0 |
|
|
|
|
|
31 |
Hội NDVN |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
32 |
TW Đoàn TNCSHCM |
15 |
15 |
10 |
|
|
|
9 |
1 |
5 |
2 |
|
|
1 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
33 |
Văn phòng QH |
4 |
4 |
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
|
|
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
34 |
Viện Kiểm sát Nhân dân TC |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
35 |
Liên Minh các HTXVN |
8 |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
2 |
0 |
|
|
|
|
|
36 |
Tổng cục TCDLCL |
13 |
13 |
8 |
|
|
|
3 |
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
0 |
|
|
|
|
|
37 |
UB dân số GĐ TE |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
38 |
Viện Khoa học và CN VN |
35 |
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
39 |
Viện khoa học xã hội VN |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
40 |
Ban Tôn giáo CP |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
2 |
0 |
|
|
|
|
|
41 |
Kiểm toán NN |
3 |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
42 |
Ngân hàng Nhà nước |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội LHPN |
5 |
5 |
3 |
|
|
|
3 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu kèm theo phụ lục số 06 |
|
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HINH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP |
||||||||||||
CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 200…… |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S T T |
Bộ, ngành |
Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập |
Đơn vị sự nghiệp thuộc đối tượng giao tự chủ |
Trong đó: đơn vị đã thực hiện giao tự chủ theo NĐ số 43/2006/NĐ- CP |
||||||||
Tổng số đơn vị |
Trong đó |
|||||||||||
Đơn vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động |
Đơn vị tự bảo đảm một phần CP |
Đơn vị NSNN cấp toàn bộ chi phí |
||||||||||
Số lượng đơn vị |
Kinh phí tự chủ |
Trong đó: NS cấp (tr.đồng) |
Số lượng đơn vị |
Kinh phí NS cấp giao tự chủ (tr.đồng) |
||||||||
|
Số lượng |
Kinh phí tự chủ |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sư nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sư nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị sự nghiệp kinh phí hoạt động do NSNN bảo đảm toàn bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sư nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan chủ quản,địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP |
||||||||||
|
NĂM 200 |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
S |
|
Tổng số |
Trong đó: đơn vị đã thực hiện giao tự chủ theo NĐ số 43/2006/NĐ- CP |
|||||||
T |
Bộ, ngành |
Đơn vị |
Tổng |
Trong đó |
||||||
|
|
Sự nghiệp |
số |
Đơn vị tự bảo đảm toàn bộ CP |
Đơn vị tự bảo đảm một phần CP |
Đơn vị NSNN cấp toàn bộ chi phí |
||||
|
|
|
đơn vị |
Số lượng |
Kinh phí |
Số lượng |
Kinh phí |
Trong đó: NS cấp |
Số lượng |
Kinh phí NS cấp |
T |
|
|
|
đơn vị |
tự chủ |
đơn vị |
tự chủ |
(tr.đồng) |
đơn vị |
giao tự chủ (tr.đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngưòi lập biểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( ký tên ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình triển khai Nghị định số 10 theo Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị đã giao tự chủ |
T.Số |
Trong đó |
|
|
|
||||||||||
|
|
DVSTCT |
NĐ10 |
ĐT,GD |
YTế |
KH |
VH |
Khác |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
T. số |
NĐ 10 |
T. số |
NĐ 10 |
T. số |
NĐ 10 |
T. số |
NĐ 10 |
T. số |
NĐ 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
7069 |
4554 |
1178 |
2923 |
86 |
230 |
15 |
16 |
80 |
178 |
102 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
342 |
340 |
|
306 |
|
16 |
|
1 |
|
6 |
|
11 |
Khối tỉnh 78 đơn vị , khối huyện 264 đơn vị |
||
2 |
Ninh Bình |
217 |
213 |
175 |
175 |
16 |
16 |
2 |
2 |
8 |
8 |
16 |
12 |
|
|
|
3 |
Thái Bình |
359 |
81 |
30 |
48 |
|
17 |
4 |
2 |
13 |
7 |
11 |
7 |
Khối tỉnh 72 đơn vị, |
|
|
4 |
Lâm Đồng |
152 |
113 |
|
87 |
|
10 |
|
|
|
7 |
|
9 |
|
|
|
5 |
Hà Nội |
824 |
802 |
687 |
676 |
43 |
29 |
5 |
2 |
42 |
42 |
57 |
53 |
|
|
|
6 |
Hải phòng |
72 |
67 |
|
8 |
|
29 |
|
2 |
|
10 |
|
18 |
|
|
|
7 |
Tuyên Quang |
20 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quảng Ninh |
157 |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hà Tĩnh |
311 |
33 |
256 |
2 |
17 |
16 |
3 |
2 |
17 |
|
18 |
13 |
|
|
|
10 |
Đồng Tháp |
73 |
16 |
30 |
1 |
10 |
0 |
1 |
1 |
|
5 |
|
9 |
|
|
|
11 |
Hà Giang |
13 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
12 |
Tiền Giang |
735 |
20 |
|
4 |
|
2 |
|
1 |
|
4 |
|
14 |
|
|
|
13 |
Đắc Lắc |
140 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đắc nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bình Phước |
|
15 |
|
|
|
10 |
|
|
|
2 |
|
3 |
|
|
|
16 |
Bến tre |
|
558 |
|
531 |
|
12 |
|
2 |
|
3 |
|
10 |
|
|
|
17 |
Vĩnh Long |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
18 |
Vĩnh Phúc |
100 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
19 |
Bắc Ninh |
189 |
49 |
|
30 |
|
13 |
|
|
|
2 |
|
4 |
|
|
|
20 |
Thanh Hoá |
786 |
786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
An giang |
843 |
27 |
|
4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
21 |
|
|
|
22 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thừa Thiên-Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Quảng Bình |
|
67 |
|
40 |
|
11 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
26 |
Hoà Bình |
|
97 |
|
45 |
|
17 |
|
1 |
|
4 |
|
30 |
|
|
|
27 |
Lạng Sơn |
405 |
394 |
|
364 |
|
16 |
|
|
|
10 |
|
4 |
|
|
|
28 |
TP Hồ Chí Minh |
1331 |
680 |
|
512 |
|
11 |
|
|
|
66 |
|
91 |
866 cấp huyện ,41 cap Tp |
||
29 |
Đồng Nai |
|
100 |
|
90 |
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
31 cap tinht 70 cap huyện |
||
30 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hà Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị chưa giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản thay thế |
04
|
Văn bản được hướng dẫn |
05
|
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 113/2007/TT-BTC sửa đổi bổ sung Thông tư 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 113/2007/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 24/09/2007 |
Hiệu lực: | 25/10/2007 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách, Hành chính |
Ngày công báo: | 10/10/2007 |
Số công báo: | 714 - 10/2007 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/11/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!