hieuluat

Quyết định 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính Số công báo: 243-->246 - 4/2008
    Số hiệu: 17/2008/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: 30/04/2008
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành: 17/04/2008 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 15/05/2008 Tình trạng hiệu lực: Đã sửa đổi
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 17/2008/QĐ-BTC NGÀY 17 THÁNG 04 NĂM 2008

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU, MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại  Quyết định số 13/2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 22 tháng 4 năm 2008./.

     

     

     KT. BỘ TRƯỞNG

       THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     


    DANH MỤC 1

    DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2008  của Bộ trưởng Bộ Tài chính

     

    Số TT

    Mô tả hàng hoá

    Thuộc các nhóm, phân nhóm

    Thuế suất  (%)

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

    25.05

     

     

     

    12

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

    25.14

     

     

     

    12

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

    25.15

     

     

     

    12

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Đá granít, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

    25.16

     

     

     

    12

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

    25.17

     

     

     

    12

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

    25.21

     

     

     

    12

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

     

     

     

     

     

     

    - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:

     

     

     

     

     

     

    - - Chưa thiêu kết

    2601

    11

    00

    00

    20

     

    - - Đã thiêu kết

    2601

    12

    00

    00

    20

     

    - Pirit sắt đã nung

    2601

    20

    00

    00

    20

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Quặng đồng và tinh quặng đồng  

    2603

    00

    00

    00

    20

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Quặng niken và tinh quặng niken 

     

     

     

     

     

     

    - Loại thô

    2604

    00

    00

    00

    20

     

    - Loại tinh

    2604

    00

    00

    00

    20

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Quặng coban và tinh quặng coban 

     

     

     

     

     

     

    - Loại thô

    2605

    00

    00

    00

    15

     

    - Loại tinh

    2605

    00

    00

    00

    10

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

     

     

     

     

     

     

    - Loại thô

    2606

    00

    00

    00

    20

     

    - Loại tinh (alumin)

    2606

    00

    00

    00

    20

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

     

     

     

     

     

     

    - Loại thô

    2609

    00

    00

    00

    15

     

    - Loại tinh

    2609

    00

    00

    00

    10

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori 

     

     

     

     

     

     

    - Quặng uran và tinh quặng uran:

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2612

    10

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2612

    10

    00

    00

    10

     

    - Quặng thori và tinh quặng thori:

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2612

    20

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2612

    20

    00

    00

    10

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Quặng molipden và tinh quặng molipden 

     

     

     

     

     

     

    - Đã nung

    2613

    10

    00

    00

    10

     

    - Loại khác

    2613

    90

    00

    00

    15

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó 

     

     

     

     

     

     

    - Quặng zircon và tinh quặng zircon

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2615

    10

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2615

    10

    00

    00

    10

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

     

    - - Niobi

     

     

     

     

     

     

    - - - Loại thô

    2615

    90

    10

    00

    15

     

    - - - Loại tinh

    2615

    90

    10

    00

    10

     

    - - Loại khác

     

     

     

     

     

     

    - - - Loại thô

    2615

    90

    90

    00

    15

     

    - - - Loại tinh

    2615

    90

    90

    00

    10

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý 

     

     

     

     

     

     

    - Quặng bạc và tinh quặng bạc

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2616

    10

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2616

    10

    00

    00

    10

     

    - Loại khác

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2616

    90

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2616

    90

    00

    00

    10

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

     

     

     

     

     

     

    - Quặng antimon và tinh quặng antimon

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2617

    10

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2617

    10

    00

    00

    10

     

    - Loại khác

     

     

     

     

     

     

    - - Loại thô

    2617

    90

    00

    00

    15

     

    - - Loại tinh

    2617

    90

    00

    00

    10

     

     

     

     

     

     

     

    18

    Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

    27.01

     

     

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    19

    Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

    27.02

     

     

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    20

    Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

    27.03

     

     

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

    27.04

     

     

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng chất bi tum, ở dạng thô

    27.09

     

     

     

     

     

    - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)

    2709

    00

    10

    00

    8

     

    - Condensate

    2709

    00

    20

    00

    8

     

     

     

     

     

     

     

     


    DANH MỤC 2

    DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số  17 /2008/QĐ-BTC ngày 17  tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

     

     

     

     

     

     

    05.11

     

     

     

    Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.

     

    0511

    10

    00

    00

    - Tinh dịch trâu, bò

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0511

    91

     

     

    - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

     

    0511

    91

    10

    00

    - - - Động vật đã chết thuộc Chương 3

    5

    0511

    91

    20

    00

    - - - Sẹ và bọc trứng cá

    5

    0511

    91

    30

    00

    - - - Trứng Artemia (trứng tôm biển)

    5

    0511

    91

    40

    00

    - - - Bong bóng cá

    5

    0511

    91

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

    0511

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Tinh dịch gia súc:

     

    0511

    99

    11

    00

    - - - - Của lợn, cừu, hoặc dê

    0

    0511

    99

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    0511

    99

    20

    00

    - - - Trứng tằm

    0

    0511

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    24.02

     

     

     

    Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

     

    2402

    10

    00

    00

    - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá

    140

    2402

    20

     

     

    - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

     

    2402

    20

    10

    00

    - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

    145

    2402

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    145

    2402

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    2402

    90

    10

    00

    - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

    145

    2402

    90

    20

    00

    - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

    145

     

     

     

     

     

     

    40.11

     

     

     

    Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su.

     

    4011

    10

    00

    00

    - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

    37

    4011

    20

     

     

    - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

     

    4011

    20

    10

    00

    - - Chiều rộng không quá 450 mm

    30

    4011

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    10

    4011

    30

    00

    00

    - Loại dùng cho máy bay

    0

    4011

    40

    00

    00

    - Loại dùng cho xe môtô

    39

    4011

    50

    00

    00

    - Loại dùng cho xe đạp

    39

     

     

     

     

    - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

     

    4011

    61

    00

     

    - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

     

    4011

    61

    00

    10

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    61

    00

    90

    - - - Loại khác

    20

    4011

    62

    00

     

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm:

     

    4011

    62

    00

    10

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    62

    00

    90

    - - - Loại khác

    20

    4011

    63

    00

     

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:

     

    4011

    63

    00

    10

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    63

    00

    90

    - - - Loại khác

    20

    4011

    69

    00

     

    - -  Loại khác:

     

    4011

    69

    00

    10

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    69

    00

    90

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    4011

    92

    00

     

    - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

     

    4011

    92

    00

    10

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    92

    00

    90

    - - - Loại khác

    20

    4011

    93

    00

     

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61cm

     

    4011

    93

    00

    10

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    93

    00

    90

    - - - Loại khác

    20

    4011

    94

     

     

    - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:

     

    4011

    94

    10

    00

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    94

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    4011

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    4011

    99

    10

    00

    - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

    20

    4011

    99

    20

    00

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    10

    4011

    99

    30

    00

    - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

    10

    4011

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

     

     

    40.13

     

     

     

    Săm các loại, bằng cao su.

     

    4013

    10

     

     

    - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

     

     

     

     

     

    - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua):

     

    4013

    10

    11

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

    37

    4013

    10

    19

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

    10

     

     

     

     

    - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

     

    4013

    10

    21

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

    30

    4013

    10

    29

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

    10

    4013

    20

    00

    00

    - Loại dùng cho xe đạp

    40

    4013

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Loại dùng cho máy dọn đất:

     

    4013

    90

    11

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

    28

    4013

    90

    19

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

    5

    4013

    90

    20

    00

    - - Loại dùng cho xe môtô

    47

     

     

     

     

    - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:

     

    4013

    90

    31

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

    30

    4013

    90

    39

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

    5

    4013

    90

    40

    00

    - - Loại dùng cho máy bay

    0

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    4013

    90

    91

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

    30

    4013

    90

    99

    00

    - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

    5

     

     

     

     

     

     

    73.15

     

     

     

    Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

     

     

     

     

     

    - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

     

    7315

    11

     

     

    - - Xích con lăn:

     

     

     

     

     

    - - - Bằng thép mềm:

     

    7315

    11

    11

    00

    - - - - Xích xe đạp

    35

    7315

    11

    12

    00

    - - - - Xích xe môtô

    47

    7315

    11

    19

    00

    - - - - Loại khác

    1

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7315

    11

    21

    00

    - - - - Xích xe đạp

    35

    7315

    11

    22

    00

    - - - - Xích xe môtô

    47

    7315

    11

    23

    00

    - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm

    1

    7315

    11

    29

    00

    - - - - Loại khác

    1

    7315

    12

    00

    00

    - - Loại xích khác

    1

    7315

    19

     

     

    - - Các bộ phận:

     

     

     

     

     

    - - - Bằng thép mềm:

     

    7315

    19

    11

    00

    - - - - Xích xe đạp

    35

    7315

    19

    12

    00

    - - - - Xích xe môtô

    47

    7315

    19

    19

    00

    - - - - Loại khác

    1

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7315

    19

    91

    00

    - - - - Xích xe đạp

    35

    7315

    19

    92

    00

    - - - - Xích xe môtô

    47

    7315

    19

    99

    00

    - - - - Loại khác

    1

    7315

    20

     

     

    - Xích trượt:

     

    7315

    20

    10

    00

    - - Bằng thép mềm

    1

    7315

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    1

     

     

     

     

    - Xích khác:

     

    7315

    81

     

     

    - - Nối bằng chốt có ren hai đầu:

     

    7315

    81

    10

    00

    - - - Bằng thép mềm

    1

    7315

    81

    90

    00

    - - - Loại khác

    1

    7315

    82

     

     

    - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn:

     

    7315

    82

    10

    00

    - - - Bằng thép mềm

    1

    7315

    82

    90

    00

    - - - Loại khác

    1

    7315

    89

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Bằng thép mềm:

     

    7315

    89

    11

    00

    - - - - Xích xe đạp

    33

    7315

    89

    12

    00

    - - - - Xích xe môtô

    33

    7315

    89

    19

    00

    - - - - Loại khác

    1

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7315

    89

    21

    00

    - - - - Xích xe đạp

    33

    7315

    89

    22

    00

    - - - - Xích xe môtô

    33

    7315

    89

    29

    00

    - - - - Loại khác

    1

    7315

    90

     

     

    - Các bộ phận khác:

     

    7315

    90

    10

     

    - - Bằng thép mềm:

     

    7315

    90

    10

    10

    - - - Của xích xe đạp và xích mô tô

    35

    7315

    90

    10

    90

    - - - Loại khác

    1

    7315

    90

    90

     

    - - Loại khác:

     

    7315

    90

    90

    10

    - - - Của xích xe đạp và xích mô tô

    35

    7315

    90

    90

    90

    - - - Loại khác

    1

     

     

     

     

     

     

    84.07

     

     

     

    Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.

     

    8407

    10

    00

    00

    - Động cơ máy bay

    0

     

     

     

     

    - Động cơ máy thủy:

     

    8407

    21

    00

     

    - - Động cơ gắn ngoài:

     

    8407

    21

    00

    10

    - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

    5

    8407

    21

    00

    90

    - - - Loại khác

    29

    8407

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    8407

    29

    10

     

    - - - Công suất không quá 750 kW:

     

    8407

    29

    10

    10

    - - - -  Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

    5

    8707

    29

    10

    90

    - - - - Loại khác

    29

    8407

    29

    90

    00

    - - - Công suất trên 750 kW

    5

     

     

     

     

    - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

     

    8407

    31

    00

    00

    - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

    50

    8407

    32

    00

     

    - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

     

    8407

    32

    00

    10

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    30

    8407

    32

    00

    20

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

    48

    8407

    32

    00

    90

    - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87

    30

    8407

    33

    00

     

    - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

     

    8407

    33

    00

    10

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    29

    8407

    33

    00

    20

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

    42

    8407

    33

    00

    30

    - - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

    23

    8407

    33

    00

    90

    - - - Loại khác

    25

    8407

    34

     

     

    - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

     

    8407

    34

    10

    00

    - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

    29

    8407

    34

    20

    00

    - - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01

    29

    8407

    34

    30

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

    42

    8407

    34

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8407

    34

    90

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8407

    34

    90

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

    10

    8407

    34

    90

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh

    15

    8407

    34

    90

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

    15

    8407

    34

    90

    50

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh

    20

    8407

    34

    90

    60

    - - - - Loại khác, chưa lắp ráp

    23

    8407

    34

    90

    90

    - - - - Loại khác, đã lắp ráp

    25

    8407

    90

     

     

    - Động cơ khác:

     

    8407

    90

    10

    00

    - - Công suất không quá 18,65 kW

    29

    8407

    90

    20

    00

    - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

    29

    8407

    90

    90

    00

    - - Công suất trên 22,38 kW

    5

     

     

     

     

     

     

    84.08

     

     

     

    Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

     

    8408

    10

     

     

    - Động cơ máy thủy:

     

    8408

    10

    40

     

    - - Công suất không quá 750 kW:

     

    8408

    10

    40

    10

    - - - Công suất không quá 22,38 kW

    26

    8408

    10

    40

    20

    - - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

    5

    8408

    10

    40

    30

    - - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

    3

    8408

    10

    40

    90

    - - - Loại khác

    0

    8408

    10

    90

    00

    - - Công suất trên 750 kW

    0

    8408

    20

     

     

    - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

     

     

     

     

     

    - - Công suất không quá 60 kW:

     

    8408

    20

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

    29

    8408

    20

    12

     

    - - - Loại khác, đã lắp láp hoàn chỉnh :

     

    8408

    20

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    29

    8408

    20

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    12

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8408

    20

    12

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    20

    8408

    20

    12

    50

    - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW

    29

    8408

    20

    12

    90

    - - - - Loại khác

    25

    8408

    20

    19

     

    - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8408

    20

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    29

    8408

    20

    19

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    19

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn

    10

    8408

    20

    19

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8408

    20

    19

    50

    - - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW

    29

    8408

    20

    19

    90

    - - - - Loại khác

    23

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8408

    20

    91

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

    5

    8408

    20

    92

     

    - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8408

    20

    92

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)

    5

    8408

    20

    92

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    92

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8408

    20

    92

    40

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    20

    8408

    20

    92

    90

    - - - - Loại khác

    25

    8408

    20

    99

     

    - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8408

    20

    99

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8408

    20

    99

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn những không quá 20 tấn

    10

    8408

    20

    99

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8408

    20

    99

    90

    - - - - Loại khác

    23

    8408

    90

     

     

    - Động cơ khác:

     

    8408

    90

    10

    00

    - - Công suất không quá 18,65 kW

    37

    8408

    90

    50

    00

    - - Công suất trên 100 kW

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8408

    90

    91

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8408

    90

    91

    10

    - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

    26

    8408

    90

    91

    90

    - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

    10

    8408

    90

    92

     

    - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện:

     

    8408

    90

    92

    10

    - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

    28

    8408

    90

    92

    90

    - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

    10

    8408

    90

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8408

    90

    99

    10

    - - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

    28

    8408

    90

    99

    90

    - - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

    10

     

     

     

     

     

     

    84.09

     

     

     

    Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

     

    8409

    10

    00

    00

    - Dùng cho động cơ máy bay

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    8409

    91

     

     

    - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8409

    91

    11

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    12

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    91

    13

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    91

    14

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    15

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    16

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    19

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

     

    8409

    91

    21

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    22

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    91

    23

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    91

    24

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    25

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    26

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    29

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

     

    8409

    91

    41

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    29

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    42

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    29

    8409

    91

    43

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    29

    8409

    91

    44

    00

    - - - - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    45

    00

    - - - - - Piston

    29

    8409

    91

    46

    00

    - - - - - Loại khác

    29

    8409

    91

    49

    00

    - - - - Loại khác

    29

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

     

    8409

    91

    51

     

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

     

    8409

    91

    51

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    51

    20

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    51

    90

    - - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    52

     

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

     

    8409

    91

    52

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    52

    20

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    52

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    91

    53

     

    - - - - - Ống xi lanh:

     

    8409

    91

    53

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    53

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    53

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    91

    54

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    91

    54

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    54

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    54

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    55

     

    - - - - - Piston:

     

    8409

    91

    55

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    55

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    55

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    91

    56

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    91

    56

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    56

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    56

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    91

    59

     

    - - - - Loại khác:

     

    8409

    91

    59

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    91

    59

    20

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    91

    59

    90

    - - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

     

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

     

    8409

    91

    61

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    15

    8409

    91

    62

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    63

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

     

    8409

    91

    64

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    3

    8409

    91

    65

    00

    - - - - - Piston

    3

    8409

    91

    66

    00

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Dùng cho động cơ loại khác:

     

    8409

    91

    71

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    91

    72

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    91

    73

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    91

    74

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    91

    75

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    91

    76

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    91

    79

    00

    - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8409

    99

    11

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    12

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    99

    13

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    99

    14

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

     

    8409

    99

    15

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    99

    16

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    19

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

     

    8409

    99

    21

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    22

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    99

    23

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    99

    24

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

     

    8409

    99

    25

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    99

    26

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    29

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe của Chương 87:

     

    8409

    99

    41

     

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

     

    8409

    99

    41

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    41

    20

    - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    41

    90

    - - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    42

     

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

     

    8409

    99

    42

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    42

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    42

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    99

    43

     

    - - - - - Ống xi lanh:

     

    8409

    99

    43

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    43

    20

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    43

    90

    - - - - - -  Loại khác

    20

    8409

    99

    44

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    99

    44

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    44

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    44

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

     

    8409

    99

    45

     

    - - - - - Piston:

     

    8409

    99

    45

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    45

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    45

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    99

    46

     

    - - - - - Loại khác:

     

    8409

    99

    46

    10

    - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    46

    20

    - - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    46

    90

    - - - - - - Loại khác

    20

    8409

    99

    49

     

    - - - - Loại khác:

     

    8409

    99

    49

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8409

    99

    49

    20

    - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    10

    8409

    99

    49

    90

    - - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

     

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

     

    8409

    99

    51

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    14

    8409

    99

    52

    00

    - - - - - Piston

    14

    8409

    99

    53

    00

    - - - - - Loại khác

    14

     

     

     

     

    - - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

     

    8409

    99

    54

    00

    - - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

    3

    8409

    99

    55

    00

    - - - - - Piston

    3

    8409

    99

    56

    00

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Cho động cơ loại khác:

     

    8409

    99

    61

    00

    - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

    15

     

     

     

     

    - - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

     

    8409

    99

    62

    00

    - - - - - Thân máy

    15

    8409

    99

    63

    00

    - - - - - Ống xi lanh

    15

    8409

    99

    64

    00

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

     

    8409

    99

    65

    00

    - - - - - Piston

    15

    8409

    99

    66

    00

    - - - - - Loại khác

    15

    8409

    99

    69

    00

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

     

     

    84.14

     

     

     

    Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

     

    8414

    10

     

     

    - Bơm chân không:

     

    8414

    10

    10

    00

    - - Hoạt động bằng điện

    10

    8414

    10

    20

    00

    - - Hoạt động không bằng điện

    10

    8414

    20

     

     

    - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

     

    8414

    20

    10

    00

    - - Bơm xe đạp

    20

    8414

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    20

    8414

    30

     

     

    - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:

     

    8414

    30

    10

    00

    - - Có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

    0

    8414

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    8414

    40

    00

    00

    - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

    5

     

     

     

     

    - Quạt:

     

    8414

    51

     

     

    - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

     

    8414

    51

    10

    00

    - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

    37

    8414

    51

    90

    00

    - - - Loại khác

    37

    8414

    59

     

     

    - - Loại khác:

     

    8414

    59

    10

     

    - - - Công suất không quá 125 kW:

     

    8414

    59

    10

    10

    - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

    0

    8414

    59

    10

    90

    - - - - Loại khác

    18

    8414

    59

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8414

    59

    90

    10

    - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

    0

    8414

    59

    90

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8414

    60

     

     

    - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

     

    8414

    60

    10

    00

    - - Đã lắp với bộ phận lọc

    25

    8414

    60

    90

    00

    - - Loại khác

    25

    8414

    80

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

     

    8414

    80

    11

    00

    - - - Đã lắp với bộ phận lọc

    5

    8414

    80

    12

    00

    - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

    5

    8414

    80

    19

    00

    - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

    5

    8414

    80

    30

    00

    - - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí

    5

     

     

     

     

    - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

     

    8414

    80

    41

    00

    - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

    5

    8414

    80

    42

     

    - - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

     

    8414

    80

    42

    10

    - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

    10

    8414

    80

    42

    90

    - - - - Loại khác

    0

    8414

    80

    49

     

    - - - Loại khác:

     

    8414

    80

    49

    10

    - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô

    10

    8414

    80

    49

    20

    - - - - Máy nén khí công nghiệp

    0

    8414

    80

    49

    90

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Máy bơm không khí:

     

    8414

    80

    51

    00

    - - - Hoạt động bằng điện

    3

    8414

    80

    59

    00

    - - - Hoạt động không bằng điện

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8414

    80

    91

     

    - - - Hoạt động bằng điện:

     

    8414

    80

    91

    10

    - - - - Quạt gió và loại tương tự

    5

    8414

    80

    91

    90

    - - - - Loại khác

    8

    8414

    80

    99

    00

    - - - Hoạt động không bằng điện

    5

    8414

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

     

     

     

     

    - - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

     

    8414

    90

    11

    00

    - - - Của bơm hoặc máy nén

    0

    8414

    90

    12

     

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 hoặc 8414.80:

     

    8414

    90

    12

    10

    - - - - Của phân nhóm 8414.60

    10

    8414

    90

    12

    90

    - - - - Của phân nhóm 8414.80

    0

    8414

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    26

     

     

     

     

    - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

     

    8414

    90

    91

     

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40:

     

    8414

    90

    91

    10

    - - - - Của phân nhóm 8414.20

    10

    8414

    90

    91

    90

    - - - - Loại khác

    0

    8414

    90

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8414

    90

    99

    10

    - - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

    0

    8414

    90

    99

    20

    - - - - Của phân nhóm 8414.60

    10

    8414

    90

    99

    90

    - - - - Loại khác

    26

     

     

     

     

     

     

    84.15

     

     

     

    Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

     

    8415

    10

    00

     

    - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

     

    8415

    10

    00

    10

    - - Công suất không quá 26,38 kW

    38

    8415

    10

    00

    90

    - - Loại khác

    20

    8415

    20

    00

     

    - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

     

    8415

    20

    00

    10

    - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    20

    00

    90

    - - Loại khác

    19

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    8415

    81

     

     

    - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy bay:

     

    8415

    81

    11

    00

    - - - - Công suất làm lạnh không quá 21,10 kW

    0

    8415

    81

    12

    00

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

    0

    8415

    81

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8415

    81

    20

     

    - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

     

    8415

    81

    20

    10

    - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    81

    20

    90

    - - - - Loại khác

    19

    8415

    81

    30

     

    - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

     

    8415

    81

    30

    10

    - - - - Loại có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    81

    30

    90

    - - - - Loại khác

    19

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    81

    91

     

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    81

    91

    10

    - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

    28

    8415

    81

    91

    90

    - - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    81

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    81

    99

    10

    - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

    28

    8415

    81

    99

    20

    - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

    28

    8415

    81

    99

    90

    - - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    82

     

     

    - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

     

     

     

     

     

    - - - Sử dụng cho máy bay:

     

    8415

    82

    11

    00

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

    0

    8415

    82

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8415

    82

    20

     

    - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

     

    8415

    82

    20

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    82

    20

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    82

    30

     

    - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc nhóm 8415.20:

     

    8415

    82

    30

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    82

    30

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    82

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    82

    90

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    82

    90

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    83

     

     

    - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

     

     

     

     

     

    - - - Sử dụng cho máy bay:

     

    8415

    83

    11

    00

    - - - - Công suất làm lạnh trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút

    0

    8415

    83

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8415

    83

    20

     

    - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

     

    8415

    83

    20

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    83

    20

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    83

    30

     

    - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20:

     

    8415

    83

    30

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    83

    30

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    83

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    83

    90

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    28

    8415

    83

    90

    90

    - - - - Có công suất trên 26,38 kW

    19

    8415

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh không quá 21,10 kW:

     

    8415

    90

    12

     

    - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    12

    90

    - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    19

    90

    - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

     

     

     

     

     

    - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    90

    21

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    21

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    21

    90

    - - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    22

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    22

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    22

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    23

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    23

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    23

    90

    - - - - - Loại khác

    3

    8415

    90

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    29

    10

    - - - - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    29

    90

    - - - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

     

     

     

     

     

    - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    90

    31

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    31

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    31

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

    8415

    90

    32

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    32

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    32

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    33

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    33

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    33

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

    8415

    90

    39

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    39

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    39

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW:

     

     

     

     

     

    - - - Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:

     

    8415

    90

    41

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    41

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    41

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

    8415

    90

    42

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    42

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    42

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    43

     

    - - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn:

     

    8415

    90

    43

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    43

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

    8415

    90

    49

     

    - - - - Loại khác:

     

    8415

    90

    49

    10

    - - - - -  Loại dùng cho máy bay

    0

    8415

    90

    49

    90

    - - - - -  Loại khác

    3

     

     

     

     

     

     

    84.18

     

     

     

    Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

     

    8418

    10

     

     

    - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

     

    8418

    10

    10

    00

    - - Loại sử dụng trong gia đình

    35

    8418

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

     

    8418

    21

    00

    00

    - - Loại sử dụng máy nén

    35

    8418

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    35

    8418

    30

    00

     

    - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

     

    8418

    30

    00

    10

    - - Dung tích không quá 200 lít

    26

    8418

    30

    00

    90

    - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

    20

    8418

    40

    00

     

    - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

     

    8418

    40

    00

    10

    - - Dung tích không quá 200 lít

    26

    8418

    40

    00

    90

    - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

    20

    8418

    50

     

     

    - Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

     

    8418

    50

    10

     

    - - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :

     

    8418

    50

    10

    10

    - - - Phù hợp để dùng trong y tế

    5

    8418

    50

    10

    90

    - - - Loại khác

    18

    8418

    50

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8418

    50

    90

    10

    - - - Phù hợp để dùng trong y tế

    9

    8418

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    35

     

     

     

     

    - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

     

    8418

    61

    00

    00

    - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

    13

    8418

    69

     

     

    - - Loại khác:

     

    8418

    69

    10

    00

    - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

    13

    8418

    69

    20

    00

    - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100.000 lít trở lên

    13

    8418

    69

    30

    00

    - - - Thiết bị làm lạnh nước uống

    13

    8418

    69

    50

    00

    - - - Thiết bị sản xuất đá vảy

    3

    8418

    69

    90

    00

    - - - Loại khác

    13

     

     

     

     

    - Bộ phận:

     

    8418

    91

     

     

    - - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

     

    8418

    91

    10

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc 8418.40

    3

    8418

    91

    90

    00

    - - - Loại khác

    3

    8418

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    8418

    99

    10

    00

    - - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ

    0

    8418

    99

    20

    00

    - - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn

    3

    8418

    99

    40

    00

    - - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo thành từ các tấm nhôm dập và được hàn, ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm 8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29

    0

    8418

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    84.21

     

     

     

    Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

     

     

     

     

     

    - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

     

    8421

    11

    00

    00

    - - Máy tách kem

    10

    8421

    12

    00

    00

    - - Máy làm khô quần áo

    27

    8421

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    8421

    19

    10

    00

    - - - Loại sử dụng sản xuất đường

    5

    8421

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

     

    8421

    21

     

     

    - - Để lọc hoặc tinh chế nước:

     

     

     

     

     

    - - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:

     

    8421

    21

    11

    00

    - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

    14

    8421

    21

    19

    00

    - - - - Loại khác

    14

     

     

     

     

    - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

     

    8421

    21

    21

     

    - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:

     

    8421

    21

    21

    10

    - - - - - Hoạt động bằng điện

    5

    8421

    21

    21

    90

    - - - - - Hoạt động không bằng điện

    14

    8421

    21

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    8421

    21

    29

    10

    - - - - - Hoạt động bằng điện

    5

    8421

    21

    29

    90

    - - - - - Hoạt động không bằng điện

    14

    8421

    22

     

     

    - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

     

    8421

    22

    10

    00

    - - - Công suất không quá 500 lít/giờ

    15

    8421

    22

    20

     

    - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

     

    8421

    22

    20

    10

    - - - - Hoạt động bằng điện

    5

    8421

    22

    20

    90

    - - - - Hoạt động không bằng điện

    15

    8421

    23

     

     

    - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho máy dọn đất:

     

    8421

    23

    11

    00

    - - - - Bộ lọc dầu

    0

    8421

    23

    19

    00

    - - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

     

    8421

    23

    21

     

    - - - - Bộ lọc dầu:

     

    8421

    23

    21

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe ô tô

    15

    8421

    23

    21

    90

    - - - - - Loại khác

    15

    8421

    23

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    8421

    23

    29

    10

    - - - - - Loại dùng cho xe ô tô

    15

    8421

    23

    29

    90

    - - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8421

    23

    91

    00

    - - - - Bộ lọc dầu

    0

    8421

    23

    99

    00

    - - - - Loại khác

    0

    8421

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    8421

    29

    10

    00

    - - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

    0

    8421

    29

    20

    00

    - - - Loại sử dụng trong sản xuất đường

    0

    8421

    29

    30

    00

    - - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu

    0

    8421

    29

    40

    00

    - - - Thiết bị lọc xăng

    0

    8421

    29

    50

    00

    - - - Thiết bị lọc dầu trừ loại thuộc phân nhóm 8421.23

    0

    8421

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

     

    8421

    31

     

     

    - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

     

    8421

    31

    10

    00

    - - - Dùng cho máy dọn đất

    0

    8421

    31

    20

    00

    - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87

    10

    8421

    31

    90

     

    - - - Loại khác

     

    8421

    39

     

     

    - - Loại khác:

     

    8421

    39

    10

    00

    - - - Thiết bị tách dòng

    0

    8421

    39

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Bộ phận:

     

    8421

    91

     

     

    - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

     

    8421

    91

    10

    00

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12

    0

    8421

    91

    20

    00

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10

    0

    8421

    91

    90

    00

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11 hoặc 8421.19.90

    0

    8421

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    8421

    99

    20

    00

    - - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23

    0

    8421

    99

    30

    00

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31

    0

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8421

    99

    91

    00

    - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20

    0

    8421

    99

    92

    00

    - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 hoặc 8421.21.21

    0

    8421

    99

    93

    00

    - - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99

    0

    8421

    99

    99

    00

    - - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    84.50

     

     

     

    Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

     

     

     

     

     

    - Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

     

    8450

    11

     

     

    - - Máy tự động hoàn toàn:

     

    8450

    11

    10

    00

    - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

    33

    8450

    11

    90

    00

    - - - Loại khác

    33

    8450

    12

    00

    00

    - - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm

    33

    8450

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    33

    8450

    20

    00

    00

    - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

    33

    8450

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

    8450

    90

    10

    00

    - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.20

    3

    8450

    90

    20

    00

    - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

    3

     

     

     

     

     

     

    84.83

     

     

     

    Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

     

    8483

    10

     

     

    - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

     

    8483

    10

    10

    00

    - - Dùng cho máy dọn đất

    20

     

     

     

     

    - - Dùng cho động cơ xe của Chương 87:

     

    8483

    10

    21

    00

    - - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

    20

    8483

    10

    22

    00

    - - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    20

    8483

    10

    23

    00

    - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

    28

    8483

    10

    24

     

    - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

     

    8483

    10

    24

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8483

    10

    24

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8483

    10

    24

    90

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

     

    8483

    10

    31

    00

    - - - Công suất không quá 22,38 kW

    10

    8483

    10

    39

    00

    - - - Loại khác

    0

    8483

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    20

    8483

    20

     

     

    - Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

     

    8483

    20

    10

     

    - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

     

    8483

    20

    10

    10

    - - - Dùng cho máy dọn đất

    0

    8483

    20

    10

    90

    - - - Dùng cho xe có động cơ

    10

    8483

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    8483

    30

     

     

    - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

     

    8483

    30

    10

     

    - - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

     

    8483

    30

    10

    10

    - - - Dùng cho máy dọn đất

    0

    8483

    30

    10

    20

    - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

    10

    8483

    30

    10

    30

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8483

    30

    10

    40

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8483

    30

    10

    90

    - - - Loại khác

    28

    8483

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    8483

    40

     

     

    - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

     

     

     

     

     

    - - Dùng cho xe của Chương 87:

     

    8483

    40

    11

    00

    - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

    15

    8483

    40

    13

    00

    - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

    35

    8483

    40

    14

     

    - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

     

    8483

    40

    14

    10

    - - - -  Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

    10

    8483

    40

    14

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8483

    40

    14

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

    3

    8483

    40

    14

    40

    - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho  mục đích nông nghiệp)

    15

    8483

    40

    14

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

     

    8483

    40

    21

    00

    - - - Công suất không quá 22,38 kW

    10

    8483

    40

    29

    00

    - - - Loại khác

    10

    8483

    40

    30

    00

    - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

    15

    8483

    40

    90

    00

    - - Loại khác

    15

    8483

    50

    00

    00

    - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli

    10

    8483

    60

    00

    00

    - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

    0

    8483

    90

     

     

    - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

     

     

     

     

     

    - - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:

     

    8483

    90

    11

    00

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    10

    8483

    90

    13

    00

    - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

    10

    8483

    90

    14

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

    10

    8483

    90

    15

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

    5

    8483

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8483

    90

    91

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    10

    8483

    90

    93

    00

    - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

    10

    8483

    90

    94

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

    10

    8483

    90

    95

    00

    - - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

    5

    8483

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

     

     

    85.07

     

     

     

    Ắc qui điện, kể cả vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

     

    8507

    10

     

     

    - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

     

    8507

    10

    10

    00

    - - Dùng cho máy bay

    0

    8507

    10

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8507

    10

    90

    10

    - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH

    37

    8507

    10

    90

    90

    - - - Loại khác

    28

    8507

    20

     

     

    - Ắc quy axit- chì khác:

     

    8507

    20

    10

    00

    - - Loại dùng cho máy bay

    0

    8507

    20

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8507

    20

    90

    10

    - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH

    37

    8507

    20

    90

    90

    - - - Loại khác

    28

    8507

    30

    00

     

    - Bằng niken-cađimi:

     

    8507

    30

    00

    10

    - - Loại sử dụng cho máy bay

    0

    8507

    30

    00

    20

    - - Ắc quy kiềm khô phòng nổ, loại Cd-Ni, điện áp 1,2 V, dung lượng 10-12 AH, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

    0

    8507

    30

    00

    90

    - - Loại khác

    20

    8507

    40

    00

     

    - Bằng niken-sắt:

     

    8507

    40

    00

    10

    - - Loại sử dụng cho máy bay

    0

    8507

    40

    00

    90

    - - Loại khác

    20

    8507

    80

     

     

    - Ắc quy khác:

     

     

     

     

     

    - - Ắc quy ion liti:

     

    8507

    80

    11

    00

    - - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)

    0

    8507

    80

    19

    00

    - - - Loại khác

    0

    8507

    80

    20

    00

    - - Loại khác, sử dụng cho máy bay

    0

    8507

    80

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    8507

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

     

     

     

     

    - - Các bản cực:

     

    8507

    90

    11

    00

    - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90

    5

    8507

    90

    12

    00

    - - - Của loại sử dụng cho máy bay

    0

    8507

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8507

    90

    91

    00

    - - - Của loại sử dụng cho máy bay

    0

    8507

    90

    92

    00

    - - - Vách ngăn của pin xạc ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

    5

    8507

    90

    93

    00

    - - - Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.90

    5

    8507

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

    85.11

     

     

     

    Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

     

    8511

    10

     

     

    - Bugi:

     

    8511

    10

    10

    00

    - - Sử dụng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    10

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8511

    10

    90

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    10

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    20

    00

     

    - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

     

    8511

    20

    00

    10

    - - Dùng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    20

    00

    20

    - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    20

    00

    90

    - - Loại khác

    20

    8511

    30

     

     

    - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

     

    8511

    30

    20

     

    - - Bộ phân phối điện chưa lắp ráp hoàn chỉnh và cuộn đánh lửa chưa lắp ráp hoàn chỉnh, trừ loại sử dụng cho động cơ máy bay:

     

    8511

    30

    20

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    30

    20

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    30

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8411

    30

    90

    10

    - - - Dùng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    30

    90

    20

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    30

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    40

     

     

    - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

     

    8511

    40

    10

    00

    - - Sử dụng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    40

    20

     

    - - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8511

    40

    20

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    40

    20

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    40

    30

     

    - - Động cơ khởi động của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

     

    8511

    40

    30

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    40

    30

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    40

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8511

    40

    90

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    40

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    50

     

     

    - Máy phát điện khác:

     

    8511

    50

    10

    00

    - - Sử dụng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    50

    20

     

    - - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8511

    50

    20

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8111

    50

    20

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    50

    30

     

    - - Máy phát điện xoay chiều dùng cho xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:

     

    8511

    50

    30

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    50

    30

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    50

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8511

    50

    90

    10

    - - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

    8511

    80

    00

     

    - Thiết bị khác:

     

    8511

    80

    00

    10

    - - Dùng cho động cơ ô tô

    10

    8511

    80

    00

    20

    - - Dùng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    80

    00

    90

    - - Loại khác

    20

    8511

    90

    00

     

    - Bộ phận:

     

    8511

    90

    00

    10

    - - Dùng cho động cơ ô tô

    0

    8511

    90

    00

    20

    - - Dùng cho động cơ máy bay

    0

    8511

    90

    00

    90

    - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

    85.18

     

     

     

    Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm.

     

    8518

    10

     

     

    - Micro và giá micro:

     

     

     

     

     

    - - Micro:

     

    8518

    10

    11

    00

    - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

    17

    8518

    10

    19

    00

    - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro

    17

    8518

    10

    90

    00

    - - - Loại khác

    17

     

     

     

     

    - Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

     

    8518

    21

    00

    00

    - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

    20

    8518

    22

    00

    00

    - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa

    20

    8518

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    8518

    29

    10

    00

    - - - Loa thùng

    17

    8518

    29

    20

    00

    - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

    17

    8518

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    17

    8518

    30

     

     

    - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

     

    8518

    30

    10

    00

    - - Tai nghe có khung choàng đầu

    17

    8518

    30

    20

    00

    - - Tai nghe không có khung choàng đầu

    17

     

     

     

     

    - - Bộ micro/loa kết hợp:

     

    8518

    30

    31

    00

    - - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

    17

    8518

    30

    39

    00

    - - - Loại khác

    17

    8518

    30

    40

    00

    - - Điện thoại hữu tuyến cầm tay

    17

    8518

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    17

    8518

    40

     

     

    - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

     

    8518

    40

    10

    00

    - - Có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất

    10

    8518

    40

    20

    00

    - - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại hữu tuyến

    17

    8518

    40

    30

    00

    - - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

    10

    8518

    40

    90

    00

    - - Loại khác

    28

    8518

    50

    00

     

    - Bộ tăng âm điện:

     

    8518

    50

    00

    10

    - - Công suất 240W trở lên

    10

    8518

    50

    00

    20

    - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

    10

    8518

    50

    00

    90

    - - Loại khác

    28

    8518

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

    8518

    90

    10

    00

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh

    10

    8518

    90

    20

    00

    - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.10

    0

    8518

    90

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8518

    90

    90

    10

    - - - Phụ tùng của loa

    10

    8518

    90

    90

    90

    - -  - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    85.19

     

     

     

    Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh.

     

    8519

    20

    00

    00

    - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu - tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

    40

    8519

    30

    00

    00

    - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

    37

    8519

    50

    00

    00

    - Máy trả lời điện thoại

    8

     

     

     

     

    - Thiết bị khác:

     

    8519

    81

     

     

    - - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

     

    8519

    81

    10

    00

    - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

    33

    8519

    81

    20

    00

    - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

    33

    8519

    81

    30

    00

    - - - Đầu đĩa compact

    40

    8519

    81

    40

     

    - - - Máy sao âm:

     

    8519

    81

    40

    10

    - - - - Loại chuyên dùng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

    10

    8519

    81

    40

    90

    - - - - Loại khác

    35

    8519

    81

    50

    00

    - - - Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài

    10

    8519

    81

    60

     

    - - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

     

    8519

    81

    60

    10

    - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8519

    81

    60

    90

    - - - - Loại khác

    33

    8519

    81

    70

     

    - - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, loại băng cassette:

     

    8519

    81

    70

    10

    - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

    10

    8519

    81

    70

    90

    - - - - Loại khác

    33

    8519

    81

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8519

    81

    90

    10

    - - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8519

    81

    90

    90

    - - - - Loại khác

    32

    8519

    89

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:

     

    8519

    89

    11

    00

    - - - - Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm

    10

    8519

    89

    12

    00

    - - - - Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên

    10

    8519

    89

    20

    00

    - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

    40

    8519

    89

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8519

    89

    90

    10

    - - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8519

    89

    90

    90

    - - - - Loại khác

    32

     

     

     

     

     

     

    85.21

     

     

     

    Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

     

    8521

    10

    00

     

    - Loại dùng băng từ:

     

    8521

    10

    00

    10

    - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

    10

    8521

    10

    00

    90

    - - Loại khác

    40

    8521

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Đầu đĩa laser:

     

    8521

    90

    11

    00

    - - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

    10

    8521

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    47

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8521

    90

    91

    00

    - - - Của loại sử dụng trong lĩnh vực điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

    10

    8521

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    47

     

     

     

     

     

     

    85.39

     

     

     

    Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

     

    8539

    10

     

     

    - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

     

    8539

    10

    10

     

    - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:

     

    8539

    10

    10

    10

    - - - Dùng cho xe ô tô

    25

    8539

    10

    10

    90

    - - - Loại khác

    28

    8539

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

     

    8539

    21

     

     

    - - Đèn ha-lo-gien vonfram:

     

    8539

    21

    20

    00

    - - - Dùng cho thiết bị y tế

    0

    8539

    21

    30

     

    - - - Dùng cho xe có động cơ:

     

    8539

    21

    30

    10

    - - - - Dùng cho xe ô tô

    25

    8539

    21

    30

    90

    - - - - Loại khác

    26

    8539

    21

    40

    00

    - - - Bóng đèn phản xạ khác

    10

    8539

    21

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

    8539

    22

     

     

    - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

     

    8539

    22

    20

    00

    - - - Dùng cho thiết bị y tế

    0

    8539

    22

    30

    00

    - - - Bóng đèn phản xạ khác

    10

    8539

    22

    90

    00

    - - - Loại khác

    30

    8539

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    8539

    29

    10

    00

    - - - Dùng cho thiết bị y tế

    0

    8539

    29

    20

     

    - - - Dùng cho xe có động cơ:

     

    8539

    29

    20

    10

    - - - - Dùng cho xe ô tô

    25

    8539

    29

    20

    90

    - - - - Loại khác

    28

    8539

    29

    30

    00

    - - - Bóng đèn phản xạ khác

    10

    8539

    29

    40

     

    - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định trên 2,25 V:

     

    8539

    29

    40

    10

    - - - - Bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

    0

    8539

    29

    40

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8539

    29

    50

    00

    - - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

    37

    8539

    29

    60

     

    - - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V:

     

    8539

    29

    60

    10

    - - - - Bóng đèn phòng nổ hai sợi đốt 3,6 V-0,5/1A, công suất 3,6 W, dùng để sản xuất đèn thợ mỏ phòng nổ

    0

    8539

    29

    60

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8539

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

     

    8539

    31

     

     

    - - Đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng:

     

    8539

    31

    10

    00

    - - - Đèn ống huỳnh quang dạng com pắc

    37

    8539

    31

    90

    00

    - - - Loại khác

    37

    8539

    32

    00

    00

    - - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại

    0

    8539

    39

     

     

    - - Loại khác:

     

    8539

    39

    10

    00

    - - - Đèn ống huỳnh quang dạng com pắc

    10

    8539

    39

    20

    00

    - - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

    33

    8539

    39

    30

    00

    - - - Đèn huỳnh quang ca tốt lạnh khác

    10

    8539

    39

    40

     

    - - - Đèn dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp:

     

    8539

    39

    40

    10

    - - - - Dùng cho xe ô tô

    25

    8539

    39

    40

    90

    - - - - Loại khác

    28

    8539

    39

    90

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

     

    8539

    41

    00

    00

    - - Đèn hồ quang

    0

    8539

    49

    00

    00

    - - Loại khác

    0

    8539

    90

     

     

    - Bộ phận:

     

    8539

    90

    10

    00

    - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

    5

    8539

    90

    20

     

    - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ các loại:

     

    8539

    90

    20

    10

    - - - Dùng cho xe ô tô

    15

    8539

    90

    20

    90

    - - - Loại khác

    20

    8539

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    85.44

     

     

     

    Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

     

     

     

     

     

    - Dây đơn dạng cuộn:

     

    8544

    11

    00

     

    - - Bằng đồng:

     

    8544

    11

    00

    10

    - - - Tráng sơn hoặc men

    15

    8544

    11

    00

    20

    - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

    15

    8544

    11

    00

    30

    - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

    15

    8544

    11

    00

    90

    - - - Loại khác

    10

    8544

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    8544

    19

    10

    00

    - - - Tráng sơn hoặc men

    5

    8544

    19

    20

    00

    - - - Dây điện trở măng gan

    5

    8544

    19

    90

    00 

    - - - Loại khác

    5

    8544

    20

     

     

    - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

     

    8544

    20

    10

    00

    - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V

    10

    8544

    20

    20

    00

    - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000 V

    10

    8544

    20

    30

    00

    - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V

    1

    8544

    20

    40

    00

    - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000 V

    1

    8544

    30

     

     

    - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

     

    8544

    30

    10

    00

    - - Dây điện sử dụng cho hệ thống điện của xe có động cơ

    25

    8544

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

     

    8544

    42

     

     

    - - Đã lắp với đầu nối điện:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

     

    8544

    42

    11

    00

    - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    0

    8544

    42

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8544

    42

    19

    10

    - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    17

    8544

    42

    19

    20

    - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

    13

    8544

    42

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    8544

    42

    20

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

     

    8544

    42

    20

    10

    - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    0

    8544

    42

    20

    20

    - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

    13

    8544

    42

    20

    90

    - - - - Loại khác

    8

    8544

    42

    30

    00

    - - - Cáp ắc qui

    15

    8544

    42

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8544

    42

    90

    10

    - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    27

    8544

    42

    90

    20

    - - - - Dây dẫn điện bọc plastic

    18

    8544

    42

    90

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8544

    49

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

     

    8544

    49

    11

    00

    - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    0

    8544

    49

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8544

    49

    19

    10

    - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

    13

    8544

    49

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

     

    8544

    49

    21

    00

    - - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động

    10

    8544

    49

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    8544

    49

    29

    10

    - - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

    26

    8544

    49

    29

    20

    - - - - - Dây dẫn điện bọc plastic

    18

    8544

    49

    29

    90

    - - - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

     

    8544

    49

    31

    00

    - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

    0

    8544

    49

    39

     

    - - - - Loại khác:

     

    8544

    49

    39

    10

    - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

    13

    8544

    49

    39

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8544

    49

    40

     

    - - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

     

    8544

    49

    40

    10

    - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2

    26

    8544

    49

    40

    20

    - - - - Dây dẫn điện bọc plastic

    18

    8544

    49

    40

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8544

    60

     

     

    - Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1.000 V:

     

    8544

    60

    10

     

    - - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV:

     

    8544

    60

    10

    10

    - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2

    26

    8544

    60

    10

    90

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:

     

    8544

    60

    21

    00

    - - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2

    5

    8544

    60

    29

    00

    - - - Loại khác

    5

    8544

    60

    30

     

    - - Dùng cho điện áp trên 66 kV :

     

    8544

    60

    30

    10

    - - - Cáp cách điện bằng plastic có tiết diện không quá 400 mm2

    5

    8544

    60

    30

    90

    - - - Loại khác

    5

    8544

    70

     

     

    - Cáp sợi quang:

     

    8544

    70

    10

    00

    - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    0

    8544

    70

    90

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

     

     

    87.02

     

     

     

    Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

     

    8702

    10

     

     

    - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

     

     

     

     

     

    - - Dạng CKD:

     

    8702

    10

    11

    00

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

    **

    8702

    10

    12

    00

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

    **

    8702

    10

    13

    00

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

    **

    8702

    10

    14

    00

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    **

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8702

    10

    21

     

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

     

    8702

    10

    21

    10

    - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

    5

    8702

    10

    21

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8702

    10

    22

     

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

     

    8702

    10

    22

    10

    - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

    5

    8702

    10

    22

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8702

    10

    23

     

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

     

    8702

    10

    23

    10

    - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

    5

    8702

    10

    23

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8702

    10

    24

     

    - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

     

    8702

    10

    24

    10

    - - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

    5

    8702

    10

    24

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8702

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

     - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên:

     

    8702

    90

    11

    00

    - - - Dạng CKD

    **

    8702

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8702

    90

    91

    00

    - - - Dạng CKD

    **

    8702

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    83

     

     

     

     

     

     

    87.03

     

     

     

    Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

     

    8703

    10

     

     

    - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

     

    8703

    10

    10

    00

    - - Xe ô tô chơi gôn, gồm cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

    83

    8703

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    83

     

     

     

     

    - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

     

    8703

    21

     

     

    - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

     

    8703

    21

    10

    00

    - - - Xe ô tô đua nhỏ

    83

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

     

    8703

    21

    21

    00

    - - - - Dạng CKD

    **

    8703

    21

    29

    00

    - - - - Loại khác

    83

    8703

    21

    30

    00

    - - - Xe khác, dạng CKD

    **

    8703

    21

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8703

    21

    90

    10

    - - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    21

    90

    20

    - - - - Xe chở tù

    10

    8703

    21

    90

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8703

    22

     

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

     

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

     

    8703

    22

    11

    00

    - - - -  Dạng CKD

    **

    8703

    22

    19

    00

    - - - - Loại khác

    83

    8703

    22

    20

    00

    - - - Xe khác, dạng CKD

    **

    8703

    22

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8703

    22

    90

    10

    - - - - Xe cứu thương

    10

    8703

    22

    90

    20

    - - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    22

    90

    30

    - - - - Xe chở tù

    10

    8703

    22

    90

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8703

    23

     

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

     

    8703

    23

    10

    00

    - - - Xe cứu thương

    10

    8703

    23

    20

    00

    - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    23

    30

    00

    - - - Xe chở tù

    10

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

     

    8703

    23

    41

    00

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

    **

    8703

    23

    42

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    ** 

    8703

    23

    43

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    **

    8703

    23

    44

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

    **

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

     

    8703

    23

    51

    00

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

    83

    8703

    23

    52

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

    83

    8703

    23

    53

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

    83

    8703

    23

    54

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

    83

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô khác, dạng CKD:

     

    8703

    23

    61

    00

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

    **

    8703

    23

    62

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    **

    8703

    23

    63

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

    **

    8703

    23

    64

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

    **

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8703

    23

    91

    00

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

    83

    8703

    23

    92

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

    83

    8703

    23

    93

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

    83

    8703

    23

    94

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

    83

    8703

    24

     

     

    - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

     

    8703

    24

    10

    00

    - - - Xe cứu thương

    10

    8703

    24

    20

    00

    - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    24

    30

    00

    - - - Xe chở tù

    10

    8703

    24

    40

    00 

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

     **

    8703

    24

    50

    00

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

    83

    8703

    24

    60

    00

    - - - Xe khác, dạng CKD

     **

    8703

    24

    90

    00

    - - - Loại khác

    83

     

     

     

     

    - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

     

    8703

    31

     

     

    - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

     

    8703

    31

    10

    00

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

    **

    8703

    31

    20

    00

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

    83

    8703

    31

    30

    00

    - - - Xe loại khác, dạng CKD

    **

    8703

    31

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8703

    31

    90

    10

    - - - - Xe cứu thương

    10

    8703

    31

    90

    20

    - - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    31

    90

    30

    - - - - Xe chở tù

    10

    8703

    31

    90

    90

    - - - - Loại khác

    83

    8703

    32

     

     

    - - Loại dung tích xy lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

     

    8703

    32

    10

    00

    - - - Xe cứu thương

    10

    8703

    32

    20

    00

    - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    32

    30

    00

    - - - Xe chở tù

    10

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

     

    8703

    32

    41

    00

    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

    **

    8703

    32

    49

    00

    - - - - Loại khác

    **

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

     

    8703

    32

    51

    00

    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

    83

    8703

    32

    59

    00

    - - - - Loại khác

    83

     

     

     

     

    - - - Xe khác, dạng CKD:

     

    8703

    32

    61

    00

    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

    **

    8703

    32

    69

    00

    - - - - Loại khác

    **

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8703

    32

    91

    00

    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

    83

    8703

    32

    99

    00

    - - - - Loại khác:

    83

    8703

    33

     

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

     

    8703

    33

    10

    00

    - - - Xe cứu thương

    10

    8703

    33

    20

    00

    - - - Xe tang lễ

    10

    8703

    33

    30

    00

    - - - Xe chở tù

    10

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

     

    8703

    33

    41

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

    **

    8703

    33

    42

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

    **

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

     

    8703

    33

    51

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

    83

    8703

    33

    52

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

    83

    8703

    33

    60

    00

    - - - Xe khác, dạng CKD

    **

    8703

    33

    90

    00

    - - - Loại khác

    83

    8703

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    8703

    90

    10

    00

    - - Xe cứu thương

    10

    8703

    90

    20

    00

    - - Xe tang lễ

    10

    8703

    90

    30

    00

    - - Xe chở tù

    10

     

     

     

     

    - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

     

    8703

    90

    41

    00

    - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

    **

    8703

    90

    42

    00

    - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

    **

    8703

    90

    43

    00

     - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

    **

    8703

    90

    44

    00

     - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

    **

     

     

     

     

    - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

     

    8703

    90

    51

    00

    - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

    83

    8703

    90

    52

    00

    - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

    83

    8703

    90

    53

    00

     - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

    83

    8703

    90

    54

    00

     - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

    83

    8703

    90

    60

    00

    - - Xe khác, dạng CKD

    **

    8703

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    83

     

     

     

     

     

     

    87.08

     

     

     

    Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

     

    8708

    10

     

     

    - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

     

    8708

    10

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    10

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    10

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    10

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

     

    8708

    21

     

     

    - - Dây đai an toàn:

     

    8708

    21

    10

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    21

    90

    00

    - - - Loại khác

    10

    8708

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

     

    8708

    29

    11

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    29

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    23

    8708

    29

    13

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    29

    13

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    13

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    13

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    19

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    20

    00

    - - - Bộ phận của dây đai an toàn

    10

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    29

    8708

    29

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    29

    8708

    29

    93

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    23

    8708

    29

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    99

    20

    - - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

    20

    8708

    29

    99

    30

    - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

    20

    8708

    29

    99

    90

     - - - - - Loại khác

    10

    8708

    30

     

     

    - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

     

    8708

    30

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    29

    8708

    30

    20

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    30

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    30

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    30

    90

    90

    - - - Loại khác

    10

    8708

    40

     

     

    - Hộp số và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    40

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    40

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    19

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    19

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    22

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    40

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    24

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    24

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    24

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    29

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    29

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    40

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    50

     

     

    - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    50

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    50

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    10

    8708

    50

    19

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    19

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    19

    90

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    22

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    50

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    24

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    24

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    24

    90

    - - - - Loại khác

    15

    8708

    50

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    29

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    15

    8708

    50

    29

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    29

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    50

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    50

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    70

     

     

    - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Vành bánh xe và nắp đậy:

     

    8708

    70

    11

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    70

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    70

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    30

    8708

    70

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    14

    90

     - - - - Loại khác

    25

    8708

    70

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    19

    90

     - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    70

    91

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    25

    8708

    70

    92

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    25

    8708

    70

    93

    00

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    15

    8708

    70

    94

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    94

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    94

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    70

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    99

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    99

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

     

     

    - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

     

     

     

     

     

    - - Hệ thống giảm chấn:

     

    8708

    80

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    80

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    80

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    80

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    80

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    14

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    14

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    80

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    80

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác:

     

    8708

    91

     

     

    - - Két làm mát và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - - Két làm mát:

     

    8708

    91

    11

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    91

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    13

    00

    - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    15

    8708

    91

    14

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    91

    14

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    14

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    14

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    91

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    19

    20

    - - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    90

     

    - - - Bộ phận:

     

    8708

    91

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    90

    90

    - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

     

     

    - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

     

    8708

    92

    10

     

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    92

    10

    10

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

    28

     

     

     

     

    - - - - Bộ phận:

     

    8708

    92

    10

    91

    - - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    92

    10

    99

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

    20

     

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    92

    20

    10

    - - - - Ống xả  và bộ tiêu âm, kể cả  bộ phận giảm thanh thẳng

    25

    8708

    92

    20

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    92

    30

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    30

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8708

    92

    30

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên  20 tấn

    3

    8708

    92

    30

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    30

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    92

    90

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    90

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8708

    92

    90

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên  20 tấn

    3

    8708

    92

    90

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    90

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    93

     

     

    - - Ly hợp và bộ phận của nó:

     

    8708

    93

    10

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    93

    20

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    93

    30

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    25

    8708

    93

    40

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    93

    40

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    40

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    40

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    40

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    93

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    93

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8708

    93

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    90

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    90

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    90

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    94

     

     

    - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

     

    8708

    94

    10

     

    - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

     

    8708

    94

    10

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    10

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    10

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    94

    91

     

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

     

    8708

    94

    91

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    91

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    92

     

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    94

    92

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    92

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    94

    93

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    25

    8708

    94

    93

    90

    - - - - - Bộ phận

    10

    8708

    94

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

     

    8708

    94

    99

    11

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    99

    12

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    99

    19

    - - - - - -  Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - - Bộ phận:

     

    8708

    94

    99

    91

    - - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

    3

    8708

    94

    99

    99

    - - - - - - Loại khác

    5

    8708

    95

     

     

    - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

     

    8708

    95

    10

    00

    - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

    10

    8708

    95

    90

    00

    - - - Bộ phận

    7

    8708

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

     

    8708

    99

    11

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    99

    11

    10

    - - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    99

    11

    90

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    99

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    10

    8708

    99

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    99

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    5

    8708

    99

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    99

    93

    10

    - - - - - Nhíp

    20

    8708

    99

    93

    20

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

    29

    8708

    99

    93

    90

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    99

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    99

    20

    - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

    20

    8708

    99

    99

    30

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    20

    8708

    99

    99

    40

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

    29

    8708

    99

    99

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Máy nén khí công nghiệp (centrifugal hoặc turbo compressor) thuộc phân nhóm 8414.80.49.20 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là loại máy nén khí cỡ lớn công nghệ ly tâm hoặc tuabin lắp đặt trong các nhà máy công nghiệp, có công suất 16 m3/ph hoặc 112 KW (150 HP). Hải quan yêu cầu người khai hải quan cung cấp catalogue của mặt hàng máy nén khí nhập khẩu.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 10/2008/NQ-CP của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững
    Ban hành: 17/04/2008 Hiệu lực: 17/04/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 216/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 12/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 07/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Quyết định 13/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 11/03/2008 Hiệu lực: 02/04/2008 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 25/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 13/05/2008 Hiệu lực: 06/06/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    09
    Quyết định 35/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu
    Ban hành: 06/06/2008 Hiệu lực: 05/07/2008 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    10
    Quyết định 54/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
    Ban hành: 15/07/2008 Hiệu lực: 16/08/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 74/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu
    Ban hành: 08/09/2008 Hiệu lực: 09/10/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Công văn 10712/BTC-CST của Bộ Tài chính về việc thời điểm tính thuế đối với ôtô chở người nguyên chiếc
    Ban hành: 11/09/2008 Hiệu lực: 11/09/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 17/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
    Số hiệu: 17/2008/QĐ-BTC
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 17/04/2008
    Hiệu lực: 15/05/2008
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo: 30/04/2008
    Số công báo: 243-->246 - 4/2008
    Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X