hieuluat

Quyết định 2836/QĐ-UBND quy định bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu lệ phí trước bạ tỉnh Quảng Trị

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Số công báo: Theo văn bản
    Số hiệu: 2836/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
    Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
    Ngày ban hành: 22/12/2015 Hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Áp dụng: 01/01/2016 Tình trạng hiệu lực: Đã sửa đổi
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG TRỊ

    --------
    Số: 2836/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2015

     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỔI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
    ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
    -------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2006;
    Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
    Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
    Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 3314/TTr-STC ngày 10 tháng 12 năm 2015); Cục Thuế tỉnh (Tờ trình số 5195/TTr-CT ngày 27 tháng 8 năm 2015),
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Quyết định số 1599/QĐ- UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh. (Phụ lục chi tiết đính kèm)
    Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Hữu Dũng

     
    TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015
    của UBND tỉnh Quảng Trị)
     
    Đơn vị tính: triệu đồng

    Số TT
     Loại phương tiện
    Phân khối
    Giá tối thiểu
    A
    ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
    C
    E
    I
    Bổ sung giá tính thuế trước bạ
     
     
    1
    Mazda 2 số tự động, 5 cửa, dung tích 1.5 lít, máy xăng số tự động 6 cấp
     
    644
    II
    Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ
     
     
    1
    Mazda 2 số tự động, 4 cửa, dung tích 1.5 lít, máy xăng số tự động 6 cấp
     
    619
    2
    Xe ô tô tải THACO FLD800C- 4WD
     
    538
    B
    BỔ SUNG GIÁ TÍNH THUẾ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
     
     
    I
    DAEHAN
     
     
    1
    DAEHAN 125
    125 cc
    17
    2
    DAEHAN 125 (kiểu mới)
    125 cc
    21
    3
    DAEHAN NOVA 110
    105 cc
    10
    4
    DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)
    125 cc
    13
    5
    DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)
    125 cc
    15
    6
    DAEHAN SUNNY 125
    125 cc
    17
    7
    DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)
    125 cc
    21
    8
    DEAHAN sm
    105 cc
    7
    9
    UNION 125
    125 cc
    15
    10
    DAEHAN 100
    105 cc
    6.5
    II
    HAESUN
     
     
    1
    HAESUN 125F1-G(E)
    125 cc
    12
    2
    HAESUN 125F
    125 cc
    11
    3
    HAESUN 125F1
    125 cc
    11
    4
    HAESUN 125F2
    125 cc
    11
    5
    HAESUN 125F3
    125 cc
    12
    6
    HAESUN 125F5
    125 cc
    12
    7
    HAESUN 125F6
    125 cc
    11
    8
    HAESUN 12F-G
    125 cc
    11
    9
    HAESUN A
    105 cc
    6
    10
    HAESUN F14-FH
    105 cc
    6
    11
    HAESUN F14-FHS
    125 cc
    7
    12
    HAESUN F14-(FH)S
    125 cc
    7
    13
    HAESUN F14-(F)
    125 cc
    7
    14
    HAESUN F14-(FS)
    125 cc
    7
    15
    HAESUN F14-(RC)
    125 cc
    7
    16
    HAESUN F14- FH(RC)
    125 cc
    7
    17
    HAESUN F14-FHS(RC)
    125 cc
    7
    18
    HAESUN II
    105 cc
    6
    19
    HAESUN II(FU)
    125 cc
    5
    20
    HAESUN II(FUS)
    125 cc
    5.5
    21
    HAESUN II (RC)
    125 cc
    6.9
    22
    HAESUN II (RC)S
    125 cc
    7.5
    23
    HAESUN LF (RC)
    125 cc
    7.5
    24
    HAESUN TAY GA 125 SP
    125 cc
    11.5
    III
    HONDA
     
     
    1
    Air Blade FI JF461 - Type 060 - phiên bản tiêu chuẩn
    125 cc
    38
    2
    Air Blade FI JF461 - Type 061 - phiên bản cao cấp
    125 cc
    39
    3
    Air Blade FI 125 sơn mờ (CCĐB) JF461 magnet
    125 cc
    40
    4
    Air Blade FI JF461 - Type 062 - phiên bản từ tính cao cấp
    125 cc
    41
    5
    AIR BLADE (Thái Lan)
    115 cc
    45
    6
    AIR BLADE F1(Sơn từ tính)
    115 cc
    39
    7
    AIR BLADE Fl MAGNET
    115 cc
    38
    8
    AIR BLADE F1 2011(phiên bản thể thao)
    115 cc
    37
    9
    AIR BLADE F1 2011(phiên bản tiêu chuẩn)
    115 cc
    36
    10
    AIR BLADE Fl JF46 - tiêu chuẩn (đen, trắng, đỏ, cam)
    125 cc
    38
    11
    AIR BLADE Fl JF46 - cao cấp (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen)
    125 cc
    39
    12
    AIR BLADE Fl JF46 - cao cấp đặc biệt (đỏ đen, đỏ trắng, vàng đen) loại có chức năng tìm xe
     125 cc
     40
    13
    Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen)
     125 cc
     40
    14
    Air Blade - Phiên bản sơn từ tính, loại không có chức năng tìm xe (màu xám bạc đen, vàng đen)
     125 cc
     39
    15
    AIR BLADE - KVG©- REPSOL
    115 cc
    34
    16
    AIR BLADE - KVGF&KVGF(S)
    115 cc
    27
    17
    AIR BLADE - KVG(C)
    115 cc
    34.5
    18
    CLICK EXCEED (JF 18 CLICK)
    115 cc
    27.5
    19
    CLICK PLAY (JF 18 CLICK PLAY)
    115 cc
    27.5
    20
    FUTURE NEO JC35 PHANH ĐĨA
    115 cc
    22
    21
    FUTURE NEO FI KVLH (C)
    115 cc
    30
    22
    FUTURE NEO GT KTMJ
    115 cc
    23.5
    23
    FUTURE NEO GT KVLA
    115 cc
    21.5
    24
    FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ)
    115 cc
    24.5
    25
    FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa)
    115 cc
    25
    26
    FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa)
    125 cc
    24
    27
    FUTURE X JC35(D) (Vành nan hoa , Phanh cơ)
    125 cc
    23
    28
    FUTURE X Fi JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa)
    125 cc
    29
    29
    FUTURE X Fi JC35(C) (Vành đúc, Phanh đĩa)
    125 cc
    30
    30
    FUTURE Fi (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa)
    125 cc
    30
    31
    FUTURE Fi (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa)
    125 cc
    30
    32
    FUTURE Fi (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa)
    125 cc
    29
    33
    FUTURE Fi (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa)
    125 cc
    29.5
    34
    FUTURE JC533 FUTURE (chế hòa khí)
    125 cc
    24.5
    35
    FUTURE JC53 (chế hòa khí)
    125 cc
    24.5
    36
    FUTURE NEO - FIKVLH (C)
    125 cc
    24.5
    37
    FUTURE FI JC534 FUTURE FI (Vành nan, phanh đĩa)
    125 cc
    29
    38
    FUTURE FI JC535 FUTURE FI (Vành đúc, phanh đĩa)
    125 cc
    30
    39
    FUTURE 125 cc JC536 FUTURE Vành đúc, Phanh đĩa
    125 cc
    25.5
    40
    FUTURE 125 cc JC537 FUTURE FI Vành nan, Phanh đĩa
    125 cc
    30
    41
    FUTURE 125 cc JC538 FUTURE FI (C) Vành đúc, Phanh đĩa
    125 cc
    31
    42
    HONDA SH 125i (Châu Âu)
    125 cc
    130
    43
    HONDA SH 150 (Châu Âu)
    155 cc
    170
    44
    HONDA SH 125i JF29-VN
    125 cc
    110
    45
    HONDA SH 150i kF11-VN
    155 cc
    134
    46
    HONDA SH 125i JF42
    125 cc
    66
    47
    HONDA SH 150i KF14
    155 cc
    80
    48
    HONDA SH mode JF51 SH MODE
    125 cc
    50
    49
    HONDA SPACY (Việt Nam)
    115 cc
    30.8
    50
    HONDA SPACY (Nhật)
    125 cc
    72
    51
    LEAD ST JF240 LEAD (màu thường)
    115 cc
    35.5
    52
    LEAD SC JF240 (màu ngọc trai: Vàng nhạt, Đen)
    115 cc
    36
    53
    LEAD JF240 (màu sơn từ tính: Vàng, Đen)
    115 cc
    36.5
    54
    LEAD JF45 (phiên bản tiêu chuẩn, có yên xe và sàn để chân màu đen)
    125 cc
    37.5
    55
    LEAD 125 JF45 (phiên bản cao cấp)
    125 cc
    38.5
    56
    LEAD magnet JF240
    125 cc
    36
    57
    PCX (Thái Lan)
    125 cc
    65
    58
    PCX 125 JF43
    125 cc
    52
    59
    PCX 125 JF56 - Phiên bản tiêu chuẩn
    125 cc
    52
    60
    PCX 125 JF56 - Phiên bản cao cấp
    125 cc
    54.5
    61
    REBEL 170
    >165 cc
    33
    62
    SUPER DREAM (KFVZ-LTD)
    100 - 105 cc
    17
    63
    SUPER DREAM + C100 HT
    100 - 105 cc
    16.5
    64
    SUPER DREAM C100 STD
    100 - 105 cc
    16 .
    65
    SUPER DREAM F0
    100 - 105 cc
    15.5
    66
    SUPER DREAM F1
    100 - 105 cc
    15.6
    67
    SUPER DREAM (HAO8 SUPER DREAM)
    100 - 105 cc
    17.5
    68
    SUPER DREAM (JA27 SUPER DREAM)
    100 - 105 cc
    18
    69
    WAVE BLADE JA46 (C) (Thắng cơ, Vành nan)
    125 cc
    18.5
    70
    WAVE BLADE JA46 (Phanh đĩa, Vành nan)
    125 cc
    19.5
    71
    WAVE BLADE JA46 (D) (Phanh đĩa, Vành đúc)
    125 cc
    20.7
    72
    WAVE ALPHA KVRP
    100 - 105 cc
    13.4
    73
    WAVE ALPHA KWY
    100 - 105 cc
    13.5
    74
    WAVE α (HC120 WAVE α)
    100 - 105 cc
    15.4
    75
    WAVE ALPHA (HC121 WAVE α)
    100 - 105 cc
    16.4
    76
    WAVE ALPHA (HC09 E) đời cũ
    100 - 105 cc
    13.6
    77
    WAVE RS JC520 (Phanh đĩa)
    100 - 115 cc
    19.2
    78
    WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc)
    100 - 115 cc
    19.9
    79
    WAVE RS JC52E (Phanh đĩa/vành nan)
    100 - 115 cc
    18.4
    80
    WAVE RS JC52E (C) (Phanh đĩa/vành đúc)
    100 - 115 cc
    19.7
    81
    WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa)
    100 - 115 cc
    19.4
    82
    WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc)
    100 - 115 cc
    20.5
    83
    WAVE RSV KTLN
    100 - 115 cc
    18.6
    84
    WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa, Vành nan hoa)
    100 - 115 cc
    18.8
    85
    WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa mới)
    100 - 115 cc
    19.5
    86
    WAVE 110 RSX JC52 RSX (C) (Phanh đĩa, Vành đúc)
    100 - 115 cc
    20.6
    87
    WAVE RSX JC52E WAVE RSX (Vành nan hoa)
    100 - 115 cc
    19.5
    88
    WAVE RSX JC52E WAVE RSX (C) (Vành đúc)
    100 - 115 cc
    21.5
    89
    Wave RSX AT FI JA08 Phanh đĩa
    100 - 115 cc
    28.7
    90
    Wave RSX AT FI JA08 (C) Vành đúc
    100 - 115 cc
    29.4
    91
    WAVE - RS KVRL
    115 cc
    15.7
    92
    WAVE - RS KVRP©
    115 cc
    17.5
    93
    WAVE - RSX KVRV
    115 cc
    16.4
    94
    WAVE - RSX KVRV©
    115 cc
    18.7
    95
    WAVE S LIMITED JC52E (D) Phanh cơ, Vành nan
    100 - 115 cc
    17.5
    96
    WAVE S LIMITED JC52E Phanh đĩa, Vành nan
    100 - 115 cc
    18.5
    97
    WAVE JA08 RSX F1 AT (Phanh đĩa, Vành nan hoa)
    100 - 115 cc
    29.7
    98
    WAVE JA08 RSX F1 AT (C) (Phanh đĩa, Vành đúc)
    100 - 115 cc
    30.7
    99
    VISION JF33
    115 cc
    28.5
    100
    VISION JF58 mới
    115 cc
    30.4
    101
    WH 125-5
    125 cc
    22.5
    102
    TARANIS (WH 110-5)
    100 - 115 cc
    36.4
    103
    SCR
    125 cc
    36
    104
    Các mẫu tay ga 125 mới xuất xứ Trung Quốc
    125 cc
    36
    105
    Các mẫu tay ga 125 cũ xuất xứ Trung Quốc
    125 cc
    24
    106
    STREAM @
    125 cc
    30
    107
    SDH 125
    125 cc
    30
    108
    CD 125 (Nhật)
    125 cc
    40
    109
    MATER
    125 cc
    30
    110
    JOYNG 125
    125 cc
    30
    111
    JOYNG 150
    155 cc
    40
    112
    Honda @ 150
    155 cc
    75.4
    113
    DYLAN (nhập khẩu)
    155 cc
    82.4
    114
    DYLAN (nhập khẩu)
    125 cc
    72.1
    115
    PS
    155 cc
    82.2
    116
    PS
    125 cc
    72.4
    117
    MSX125
    125 cc
    60.2
    118
    CBR 125R
    125 cc
    65.5
    119
    CBX 135 cc
    135 cc
    35
    120
    Môtô CBR 150 (Thai Lan)
    155 cc
    85
    121
    Custom LA
    255 cc
    50
    122
    REBEL SPORT
    175 cc
    35
    123
    REBEL MINI
    115 cc
    13.5
    124
    REBEL 125
    125 cc
    45.5
    125
    REBEL 250, CBR 250
    255 cc
    70
    126
    Rebel 400, Custum LA 400, CBX 400, LV400
    405 cc
    120
    127
    STEED 400, CSR 400, BROS 400
    405 cc
    120
    128
    CBR 600, VFR 750
    605 cc
    140
    129
    CBR 600 RR
    605 cc
    230
    130
    ShaDow VT, VT (750C2BA) 750cc
    755 cc
    254.5
    131
    CBR1000
    1005 cc
    365
    132
    Goldwing, 1832cc
    1832cc
    590
    IV
    SUZUKI
     
     
    1
    HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản TC) UW125SC
    125 cc
    25
    2
    HAYATE 125 (Vành đúc)
    125 cc
    22.9
    3
    HAYATE 125 (Vành nan hoa)
    125 cc
    21.9
    4
    HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc)
    125 cc
    25.5
    5
    HAYATE 125 Night Rider (UWZSC)
    125 cc
    25.5
    6
    HAYATE 125 Limited (UWZSCL)
    125 cc
    25.5
    7
    HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC
    125 cc
    25.5
    8
    HAYATE 125 SS (phiên bản thường)
    125 cc
    26.5
    9
    HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt)
    125 cc
    27.5
    10
    HAYATE 125 SS FI (phiên bản phun xăng điện tử)
    125 cc
    30.5
    11
    SKYDRIVE 125 cC (UK125) (Vành đúc)
    125 cc
    24.5
    12
    SHOGUN
    125 cc
    16.5
    13
    SHOGUN - R 125
    125 cc
    22.5
    14
    SMASH REVO SP (Vành tăm, phiên bản đặc biệt)
    115 cc
    15.5
    15
    SMASH REVO SP (Vành đúc, phiên bản đặc biệt)
    115 cc
    17.5
    16
    SMASH REVO FK 110 D (Phanh cơ)
    115 cc
    15.5
    17
    SMASH REVO FK 110 SD (Phanh đĩa)
    115 cc
    16.5
    18
    SMASH REVO FK 110 SCD (Vành đúc)
    115 cc
    17.3
    19
    SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD)
    115 cc
    17.4
    20
    Thunder 150 F1
    155 cc
    46
    21
    Thunder 150S F1
    155 cc
    48
    22
    EN 150-A FI
    155 cc
    45
    23
    UA 125T FI
    125 cc
    32.5
    24
    UV125 Impulse
    125 cc
    30.8
    25
    GZ 125 HS
    125 cc
    40.5
    26
    GZ 150-A
    155 cc
    45
    27
    AMITYUE
    125 cc
    26
    28
    125E (TQ)
    125 cc
    40.5
    29
    X-BIKE SPORT FL 125SCD (Tem mới, Vành đúc)
    125 cc
    23.5
    30
    AXEL0 125SP
    125 cc
    24.4
    31
    AXEL0 125RR
    125 cc
    26.5
    32
    VIVA 115 FV115LB
    125 cc
    20.4
    33
    VIVA 115 FV115LE
    125 cc
    21.9
    34
    Viva 110 đời cũ (kể cả thắng bố và đĩa )
    115 cc
    20.5
    35
    FB 100, RC 100, A 100, AX 100, Scooter 100
    105 cc
    18.5
    36
    Best
    105 cc
    18.5
    37
    Crytal 100 & 110 cc, Love 110 cc, Royal 110 cc
    115 cc
    21.4
    38
    FX 125, FIX 125
    125 cc
    45
    39
    FXR 150
    155 cc
    40
    40
    XSTAR 125
    125 cc
    24
    41
    Avenis 150
    155 cc
    50
    42
    EPICURO 152 cc
    155 cc
    65
    43
    GN 250T, Suzuki AETC, Suzuki ACROSS 250
    255 cc
    75
    44
    GSX 400
    405 cc
    120
    45
    VZR 1800
    1805 cc
    230
    V
    VMEP (SYM)
     
     
    1
    SHARK 170 (VVC)
    175 cc
    58
    2
    SHARK 125 (VVB)
    125 cc
    40.5
    3
    SHARK 125 EFI (VVE)
    125 cc
    42.5
    4
    SHARK 125-EFI CBS(VVG)
    125 cc
    44
    5
    YOYRIDE (VWB)
    125 cc
    25.5
    6
    YOYRIDE (VWE)
    125 cc
    29.7
    7
    ENJOY (KAD)
    125 cc
    19.5
    8
    ATTILA VENUS (VJ3)
    125 cc
    37.3
    9
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa)
    125 cc
    36
    10
    ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm)
    125 cc
    32.5
    11
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUL)
    125 cc
    32.5
    12
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ)
    125 cc
    31.5
    13
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUK)
    125 cc
    29.5
    14
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUH)
    125 cc
    34
    15
    ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa)
    125 cc
    30.5
    16
    ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm)
    125 cc
    28.5
    17
    ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm)
    125 cc
    28.4
    18
    ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa)
    125 cc
    30
    19
    ATTILA ELIZABETH (VTK) (Thắng đĩa)
    125 cc
    25.3
    20
    ATTILA ELIZABETH EFI (VTL) (Thắng đùm)
    125 cc
    23
    21
    ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa)
    125 cc
    29.5
    22
    ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm)
    125 cc
    27.5
    23
    ATTILA VICTORIA (M9B) (Thắng đùm)
    125 cc
    23.5
    24
    ATTILA VICTORIA (M9T)
    125 cc
    21.5
    25
    ATTILA VICTORIA (M9P) (màu mới, Thắng đùm)
    125 cc
    27.5
    26
    ATTILA VICTORIA (M9R) (màu mới, Thắng đùm)
    125 cc
    25.4
    27
    ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa)
    125 cc
    22.5
    28
    ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm)
    125 cc
    23.5
    29
    ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm)
    125 cc
    20.9
    30
    ATTILA VICTORIA (VTH) (Thắng đĩa)
    125 cc
    18.9
    31
    ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm)
    125 cc
    20.5
    32
    ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa)
    125 cc
    27.5
    33
    ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm)
    125 cc
    25.5
    34
    ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa)
    125 cc
    23
    35
    ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa)
    125 cc
    22.5
    36
    ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm)
    125 cc
    20.5
    37
    ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa)
    125 cc
    26.4
    38
    ATTILA PASSING EFI (VWH)
    125 cc
    25.5
    39
    SANDA BOSS SB8
    125 cc
    11.5
    40
    AMIGO II (SA1)
    100 - 115 cc
    9.5
    41
    ANGEL
    100 - 115 cc
    13.9
    42
    AVITON
    115 cc
    23.4
    43
    BOSS
    100 - 115 cc
    11.7
    44
    CLICK EXELL
    100 - 115 cc
    25.8
    45
    ELEGANT 110cc (SD1)
    115 cc
    13.9
    46
    ELEGANT (SA6)
    100 - 115 cc
    11.4
    47
    ELEGANT (SAC)
    100 - 115 cc
    9,7
    48
    ELEGANT II SAR
    100 - 115 cc
    13.8
    49
    ELEGANT II SAS
    100 - 115 cc
    12.8
    50
    ELEGANT (SE1)
    55 cc
    12.7
    51
    ELEGANT (VC2)
    55 cc
    15.5
    52
    EXCEL II
    155 cc
    35.5
    53
    GALAXY
    100 - 115 cc
    8.9
    54
    GALAXY SR (VBC)
    100 - 115 cc
    16.8
    55
    GALAXY R (VBD)
    100 - 115 cc
    15.7
    56
    NEW MOTO STAR
    100 - 115 cc
    13.5
    57
    RS II
    100 - 115 cc
    8.9
    58
    RS 110 (RS1)
    100 - 115 cc
    9.7
    59
    SANDA BOS
    100 - 115 cc
    8.3
    60
    SALUT (SA2)
    125 cc
    9.8
    61
    ANGELA (VC1)
    55 cc
    14.7
    VI
    T&T Motor
     
     
    1
    GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup)
    55 cc
    7.7
    2
    GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup lz)
    55 cc
    7.5
    3
    AMGIO, FERVOR (50-1E super cup)
    55 cc
    7.4
    4
    AMGIO, FERVOR (50-1E super cup lz)
    55 cc
    7.5
    5
    SAVANT (50E super cup)
    55 cc
    7.4
    6
    SAVANT (50E super cup lz)
    55 cc
    7.5
    7
    GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup)
    55 cc
    7.5
    8
    GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup lz)
    55 cc
    7.5
    9
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP)
    55 cc
    7.5
    10
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP lz)
    55 cc
    7.5
    11
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA)
    55 cc
    5.5
    12
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D)
    55 cc
    5.7
    13
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ)
    55 cc
    5.9
    14
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa)
    55 cc
    6.3
    15
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA lz)
    55 cc
    5.9
    16
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D lz)
    55 cc
    5.9
    17
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ lz)
    55 cc
    6.3
    18
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa lz)
    55 cc
    6.2
    19
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01)
    55 cc
    5.7
    20
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02)
    55 cc
    5.7
    21
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01 lz)
    55 cc
    5.9
    22
    FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02 lz)
    55 cc
    5.98
    VII
    TRUNG QUỐC & VIỆT NAM
     
     
    1
    MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG
    205 cc
    45
    2
    MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG
    155 cc
    40
    3
    GTS 200
    >165 cc
    70
    4
    SAPPHIRE BELLA
    125 cc
    26
    5
    SACHS AMICI 125
    125 cc
    35
    6
    SACHS SKY 125
    125 cc
    19.7
    7
    SDH C125-S
    125 cc
    26
    8
    AMGIO (110E-W)
    115 cc
    6
    9
    ANBER
    100 - 115 cc
    6
    10
    ADUKA
    100 - 115 cc
    5
    11
    AGRIGATO
    100 - 115 cc
    5
    12
    ANGOX
    100 - 115 cc
    8
    13
    ANSSI
    100 - 115 cc
    5.7
    14
    ARENA
    100 - 115 cc
    5.2
    15
    ARROW
    100 - 115 cc
    9.7
    16
    ASTREA C110
    100 - 115 cc
    5.6
    17
    ATLANTIE
    100 - 115 cc
    5.1
    18
    ATZ
    100 - 115 cc
    5.5
    19
    AVARICE
    100 - 115 cc
    5.2
    20
    BACKHAND II
    100 - 115 cc
    8.5
    21
    BACKHAND SPORT
    100 - 115 cc
    13.5
    22
    BLADE
    100 - 110
    9
    23
    BELLE
    100 - 115 cc
    6
    24
    BONNY
    100 - 115 cc
    6
    25
    BOSYMAX (110- W)
    115 cc
    6
    26
    BOSYMAX (50- 1 TR đĩa)
    55 cc
    6.5
    27
    CANARY (110E-W)
    115 cc
    6
    28
    CAVALRY (110E-W)
    115 cc
    6
    29
    CBR 150 Moto Honda
    155 cc
    60
    30
    CITIKOREV
    100 - 115 cc
    5.8
    31
    CITINEW C110
    100 - 115 cc
    5.8
    32
    CM-125
    125 cc
    6
    33
    CITIS C110
    100 - 115 cc
    5.8
    34
    CITER
    100 - 115 cc
    10
    35
    CITI @
    100 - 115 cc
    5.5
    36
    CITI @ C110
    100 - 115 cc
    5.8
    37
    CITIKOREV
    100 - 115 cc
    5.5
    38
    DAELIMCDK
    100 - 115 cc
    6.5
    39
    DEAWOO 100
    100 - 115 cc
    5.5
    40
    DEAWOO X110
    100 - 115 cc
    6.5
    41
    DAEEHAN C110
    100 - 115 cc
    5.7
    42
    DAEEHAN C50
    55 cc
    5.4
    43
    DAISAKI
    100 - 115 cc
    6
    44
    DANIC
    100 - 115 cc
    5.5
    45
    DANY
    100 - 115 cc
    5.5
    46
    DEAMOT 100
    100 - 115 cc
    6.5
    47
    DIAMOND BLUE 125
    125 cc
    16
    48
    DRAMA
    100 - 115 cc
    5.5
    49
    DURAB
    100 - 115 cc
    5
    50
    DYOR 100, 110
    100 - 115 cc
    5
    51
    DYOR 150
    150 cc
    20
    52
    DYLAN
    100 - 115 cc
    22
    53
    ECEOL
    100 - 115 cc
    20
    54
    ECOEI
    100 - 115 cc
    36
    55
    EAD
    55 cc
    7.5
    56
    EITALY C125
    125 cc
    14
    57
    ELAGAN
    100 - 115 cc
    14.5
    58
    ELEGANL
    100 - 115 cc
    14.5
    59
    ELGO
    100 - 115 cc
    5.5
    60
    ENJOY 125
    125 cc
    18.9
    61
    ESH @
    100 - 115 cc
    18
    62
    ESPERO
    115 cc
    6.1
    63
    EST (110W)
    115 cc
    6
    64
    EST (50-1 TR đĩa)
    55 cc
    6.5
    65
    EVRORE
    100 - 115 cc
    25
    66
    EXCEL
    100 - 115 cc
    16
    67
    FANTOM (110E-W)
    115 cc
    6
    68
    FASHION
    100 - 115 cc
    8
    69
    FASHION 125
    125 cc
    9
    70
    FASHION 125i
    125 cc
    7
    71
    FASHION 50
    55 cc
    7.5
    72
    FATAKI
    100 - 115 cc
    5
    73
    FAVOUR (110E-W)
    115 cc
    6
    74
    FEELING (100cc, 110cc)
    100 - 115 cc
    5
    75
    FERROLI (110E-W)
    115 cc
    6
    76
    FERVOR (110E-W)
    115 cc
    6
    77
    FESS
    100 - 115 cc
    6
    78
    FIGO
    100 - 115 cc
    5.5
    79
    FIONDASCR 110
    100 - 115 cc
    6
    80
    FIX
    100 - 115 cc
    11
    81
    FONDARS C110
    100 - 115 cc
    5.8
    82
    FONDARS C50
    55 cc
    5.8
    83
    FORESTRY (100CC, 110cc)
    100 - 115 cc
    5.6
    84
    FRROLI
    100 - 115 cc
    6.6
    85
    FUJIKI
    100 - 115 cc
    5.6
    86
    FUSIN C110
    100 - 115 cc
    7
    87
    FUSIN C125
    125 cc
    10
    88
    FUSIN C150
    155 cc
    10
    89
    FUSIN C50
    55 cc
    5
    90
    FUSIN XSTAR
    100 - 115 cc
    16
    91
    FUTIRFI (110-W)
    115 cc
    6
    92
    FUTIRFI (50-1TR đĩa)
    55 cc
    6.5
    93
    FUZEKO
    100 - 115 cc
    5.5
    94
    FUZIX
    100 - 115 cc
    5.5
    95
    GANASSI
    100 - 115 cc
    5
    96
    GUIDA (110E-W)
    115 cc
    6
    97
    HUPPER SANTO
    125 cc
    33
    98
    HUPPER MONTE
    125 cc
    33
    99
    HUPPER ROMEO
    125 cc
    36.5
    100
    HANDLE
    100 - 115 cc
    7.5
    101
    HARMONY
    100 - 115 cc
    5.8
    102
    HAVICO
    100 - 115 cc
    5.5
    103
    HD MALAI (110E-W)
    115 cc
    6.1
    104
    HD MOTOR (110E-W)
    115 cc
    6.2
    105
    HOIYODAZX 110
    100 - 115 cc
    5.6
    106
    HONLEI
    100 - 115 cc
    5.6
    107
    HONLEI C110
    100 - 115 cc
    5.9
    108
    HONLEI VINA
    100 - 115 cc
    5.1
    109
    HONLEI VINA K110
    100 - 115 cc
    5.6
    110
    HONOR
    100 - 115 cc
    5
    111
    HONPAR 110
    100 - 115 cc
    6
    112
    HONSHA 100
    100 - 115 cc
    6.5
    113
    HONSHA 110
    100 - 115 cc
    7
    114
    HUNDACPI 100
    100 - 115 cc
    6.5
    115
    HUNDACPI 110
    100 - 115 cc
    6.5
    116
    HUNDASU 110
    100 - 115 cc
    6
    117
    HUNDA
    100 - 115 cc
    9
    118
    IJECTION Shi 150
    155 cc
    33
    119
    IMOTO
    100 - 115 cc
    7
    120
    INTERNAL
    100 - 115 cc
    5
    121
    JACKY
    100 - 115 cc
    5
    122
    JAMOTO
    100 - 115 cc
    7
    123
    JASPER
    100 - 115 cc
    6
    124
    JIULONG
    100 - 115 cc
    5.5
    125
    JOLIMOTO C110
    100 - 115 cc
    5.9
    126
    JUNON
    100 - 115 cc
    5.5
    127
    KAISER
    100 - 115 cc
    5.5
    128
    KAZU
    100 - 115 cc
    5
    129
    KEEWAY 125 F2
    100 - 115 cc
    23.5
    130
    KEEWAY 2
    100 - 115 cc
    6.5
    131
    KEEWAY F14
    100 - 115 cc
    7
    132
    KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ
    100 - 115 cc
    8.5
    133
    KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa
    100 - 115 cc
    9.5
    134
    KEEWAY F14 (MXS)
    100 - 115 cc
    8.5
    135
    KEEWAY F14 S
    100 - 115 cc
    8
    136
    KEEWAY F14 S (MX)
    100 - 115 cc
    8.5
    137
    KEEWAY F14 S (MXS)
    100 - 115 cc
    8,8
    138
    KEEWAY F25
    125 cc
    12
    139
    KEEWAY II (RC)
    100 - 115 cc
    7
    140
    KEEWAY II (RC)S
    100 - 115 cc
    7
    141
    KOREACITI 110
    100 - 115 cc
    9.5
    142
    KRIS
    100 - 115 cc
    6
    143
    KWASHAKI (C110)
    100 - 115 cc
    5.8
    144
    KWASHAKI (C50)
    55 cc
    5.8
    145
    LANDA
    100 - 115 cc
    6
    146
    LENOVA
    100 - 115 cc
    7.5
    147
    LEVIN (110E-W)
    100 - 115 cc
    6
    148
    LIFAN
    100 - 115 cc
    6
    149
    LINMAX (110)
    100 - 115 cc
    5
    150
    LISOHAKA - CM125
    125 cc
    6
    151
    LISOHAKA 150
    155 cc
    6
    152
    LONCIN
    100 - 115 cc
    6
    153
    LXMOTO (110E-W)
    115 cc
    6
    154
    MANGOSTIN
    100 - 115 cc
    5.1
    155
    MAX III PLUS 100
    100 - 115 cc
    7.2
    156
    MAJESTY FT (110E-W)
    100 - 115 cc
    6.1
    157
    MIKADO (110E-W)
    100 - 115 cc
    6.2
    158
    MING XING MX100 II - U
    100 - 115 cc
    5.5
    159
    MINGXING B -U
    100 - 115 cc
    5
    160
    MINGXING II - LF
    100 - 115 cc
    5
    161
    MINGXING II - U
    100 - 115 cc
    5
    162
    MINGXING II – U(B)
    100 - 115 cc
    5
    163
    NAGOASI (110E-W)
    115 cc
    6
    164
    NAORI (50 cc, 100 cc, 110 cc)
    50 - 100 - 115 cc
     
    165
    NAVAL (110E-W)
    115 cc
    6
    166
    NEOMOTO
    100 - 115 cc
    7
    167
    NEW VMC
    100 - 115 cc
    7
    168
    NEW VMC - II
    100 - 115 cc
    7
    169
    NEWEI
    100 - 115 cc
    5.5
    170
    NOBLE (110E-W)
    100 - 115 cc
    6
    171
    NOMUZA
    100 - 115 cc
    7.5
    172
    ORIENTAL 100
    100 - 115 cc
    6
    173
    PALENNO (110-W)
    100 - 115 cc
    6
    174
    PALENNO (50-1TR đĩa)
    55 cc
    6.5
    175
    PIOGODX
    100 - 115 cc
    5
    176
    PITURY
    100 - 115 cc
    5
    177
    PROMOTO (110E-W)
    115 cc
    6
    178
    PLATCO
    100 - 115 cc
    5.5
    179
    POLISH (110E-W)
    115 cc
    6
    180
    PSMOTO (110E-W)
    115 cc
    6
    181
    PS 150i
    155 cc
    33
    182
    QUICK (DREAM CAO)
    100 - 115 cc
    5.1
    183
    QUICK (DREAM LÙN)
    100 - 115 cc
    5.1
    184
    QUICK (WAVE)
    100 - 115 cc
    5.5
    185
    REBAT
    100 - 115 cc
    5.2
    186
    REIONDA 110
    100 - 115 cc
    6.1
    187
    RENDO
    100 - 115 cc
    8.1
    188
    RETOT
    100 - 115 cc
    7.6
    189
    RIMA C110
    100 - 115 cc
    5.9
    190
    ROONEY
    100 - 115 cc
    5.1
    191
    RUPI
    100 - 115 cc
    5.2
    192
    SADOKA
    100 - 115 cc
    7.2
    193
    SAMWEI
    100 - 115 cc
    5.5
    194
    SASUNA (LOẠI 110RS)
    100 - 115 cc
    5
    195
    SCR-VAMAI-LA C110
    100 - 115 cc
    5.8
    196
    SCR-YAMAHA
    100 - 115 cc
    5.6
    197
    SCR-YAMAHA C110
    100 - 115 cc
    5.9
    198
    SDH C125-S
    125 cc
    20
    199
    SAVANT (110E-W)
    115 cc
    6
    200
    SEAWAY
    100 - 115 cc
    5
    201
    SHLX @
    100 - 115 cc
    5
    202
    SHMOTO (110E-W)
    115 cc
    6
    203
    SHOZUKA
    100 - 115 cc
    5.1
    204
    SHUZA
    100 - 115 cc
    5
    205
    SIMBA (C100)
    100 - 115 cc
    5.5
    206
    SIGNAX
    125 cc
    14
    207
    SILVA 100, 110
    100 - 115 cc
    5
    208
    SILVA 110 (T)
    100 - 115 cc
    6
    209
    NEW SIVA
    100 - 115 cc
    5.5
    210
    SUPER SIVA
    100 - 115 cc
    5.5
    211
    SINOSTAR
    100 - 115 cc
    6
    212
    SINUS FAMOUS
    100 - 115 cc
    5
    213
    SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)
    100 - 115 cc
    5
    214
    SOME (110E-W)
    115 cc
    6
    215
    SOLID
    100 - 115 cc
    6
    216
    SPARI @ 110
    100 - 115 cc
    5
    217
    SPARI @ 125
    100 - 115 cc
    6.5
    218
    STORM
    100 - 115 cc
    5.1
    219
    SUBITO
    100 - 115 cc
    4.2
    220
    SUFAT
    100 - 115 cc
    7
    221
    SUKAWA C110
    115 cc
    5
    222
    SUKAWA C125
    125 cc
    10
    223
    SUNDAR
    100 - 115 cc
    5.5
    224
    SUNGGU
    100 - 115 cc
    5
    225
    SUPER HAESUN
    100 - 115 cc
    7
    226
    SUPERMALAYS (100cc, 110cc)
    100 - 115 cc
    5
    227
    SURDA
    100 - 115 cc
    5.5
    228
    SUVINA
    100 - 115 cc
    5.5
    229
    SYAX
    100 - 115 cc
    6
    230
    TEACHER
    100 - 115 cc
    5.5
    231
    TEAM
    100 - 115 cc
    5.5
    232
    TELLO 125
    125 cc
    7
    233
    TENDER (110E-W)
    100 - 115 cc
    6
    234
    TIAN
    100 - 115 cc
    5
    235
    TOXIC
    100 - 115 cc
    5
    236
    VANILLA
    100 - 115 cc
    5
    237
    VICTORY (50 cc, 100 cc, 110 cc)
    100 - 115 cc
    5
    238
    VIVERN (110E-W)
    100 - 115 cc
    6
    239
    VEMVIPI (110E-W)
    100 - 115 cc
    6
    240
    VESIANO (110E-W)
    100 - 115 cc
    6
    241
    WAIT
    100 - 115 cc
    6.5
    242
    WARLIKE
    100 - 115 cc
    5.5
    243
    WAXEN
    100 - 115 cc
    5
    244
    WAYMAN
    100 - 115 cc
    5
    245
    WAYMOTO (110E-W)
    115 cc
    6
    246
    WAYSEA
    100 - 115 cc
    5.5
    247
    WAYXIN
    100 - 115 cc
    5
    248
    WELKIN
    100 - 115 cc
    5
    249
    YAMALLAV C110
    100 - 115 cc
    5.9
    250
    YAMASU
    100 - 115 cc
    5
    251
    YAMIKI
    100 - 115 cc
    5
    252
    YATTAHA 110
    100 - 115 cc
    6
    253
    YTM (100 cc, 110 cc)
    100 - 115 cc
    5
    254
    ZAPPY (110E-W)
    115 cc
    6
    255
    ZEKKO
    100 - 115 cc
    5
    256
    ZONLY
    100 - 115 cc
    5.5
    257
    ZONOX
    100 - 115 cc
    5
    VIII
    YAMAHA
     
     
    1
    BWs (1CN1)
    125 cc
    30
    2
    CUXI (1DW1)
    125 cc
    20
    3
    EXCITER 135 cC (5P71)
    135 cc
    34.5
    4
    EXCITER (Côn tay) (5P71)
    135 cc
    35
    5
    EXCITER (Côn tay) (55P10)
    135 cc
    39.5
    6
    EXCITER (Phanh đĩa) (1S93)
    135 cc
    31.5
    7
    EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc) (1S94)
    135 cc
    33
    8
    EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A)
    135 cc
    36.5
    9
    EXCITER 1S9C
    135 cc
    36
    10
    EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1)
    135 cc
    40
    11
    EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P1)
    135 cc
    41.5
    12
    EXCITER 2ND1 RC
    155 cc
    42.4
    13
    EXCITER 2ND1 GP
    155 cc
    42.8
    14
    JUPITER RC (31C3 )
    115 cc
    20.1
    15
    JUPITER RC (31C5)
    115 cc
    20.1
    16
    JUPITER GRAVITA (Phanh đĩa)
    115 cc
    22.5
    17
    JUPITER GRAVITA (Vành đúc)
    115 cc
    24
    18
    JUPITER GRAVITA (31C2)
    115 cc
    25.6
    19
    JUPITER GRAVITA (31C4)
    115 cc
    25.5
    20
    JUPITER GRAVITA STD (31C4)
    115 cc
    17.9
    22
    JUPITER GRAVITA Fi (1PB4)
    115 cc
    27.5
    23
    JUPITER FI (1PB8)
    115 cc
    28.2
    24
    JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21)
    115 cc
    24
    25
    JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1)
    115 cc
    23
    26
    JUPITER (VT7)
    115 cc
    26.7
    27
    JUPITER (1PB2)
    115 cc
    26
    29
    JUPITER SD1 & SD2
    115 cc
    24
    30
    JUPITER 5VT2 & 2S11
    115 cc
    23
    31
    JUPITER (5B91 & 5B92)
    115 cc
    23
    32
    JUPITER (5B93 & 5B96)
    115 cc
    25
    33
    JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 )
    115 cc
    24
    34
    JUPITER MX (Phanh đĩa) (5B95 )
    115 cc
    25
    35
    JUPITER MX (Phanh đĩa) (2S01)
    115 cc
    22.5
    36
    JUPITER REBORN (31C2)
    113
    25
    37
    JUPITER REBORN (31C3)
    113
    27.2
    38
    JUPITER RC (31C3 )
    115 cc
    20
    39
    JUPITER Đĩa NEW (31C4)
    115 cc
    25
    40
    JUPITER RC (31C5)
    115 cc
    20
    41
    JUPITER Đúc NEW (31C5)
    115 cc
    27
    42
    LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm)
    125 cc
    25
    43
    LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc)
    125 cc
    26.6
    44
    LUVIAS (44S1)
    115 cc
    26.9
    45
    LUVIAS Fi-1SK1
    115 cc
    27.5
    46
    MIO CLASSICO (23C1)
    115 cc
    22.5
    47
    MIO CLASSICO - LTD (23C1)
    115 cc
    21
    48
    MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc)
    115 cc
    20
    49
    MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc)
    115 cc
    20.5
    50
    MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1)
    115 cc
    21
    51
    MIO ULTIMO (Phanh cơ, Vành tăm)
    115 cc
    20
    52
    MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3)
    115 cc
    21.5
    53
    MIO ULTIMO (Phanh đĩa, Vành đúc)
    115 cc
    22
    54
    MIO ULTIMO (4P82)
    115 cc
    21
    55
    MIO ULTIMO (4P84)
    115 cc
    19.5
    56
    MIO 5WP2, 5WP6, 5WPA
    115 cc
    16
    57
    MIO 5WP1, 5WP5, 5WPE
    115 cc
    17
    58
    MIO 5WP3, 5WP4, 5WP9
    115 cc
    18
    59
    MIO 4P83 & 4D11
    115 cc
    21
    60
    NOUVO SX (1DB1)
    125 cc
    35.8
    61
    NOUVO RC (1DB1)
    125 cc
    37
    62
    NOUVO GP (1DB1)
    125 cc
    36.5
    63
    NOUVO 1DB6
    125 cc
    36.2
    64
    NOUVO 1DB7
    125 cc
    35
    65
    NOUVO 1DB8
    125 cc
    36
    66
    NOUVO SX 2XC1 STD
    125 cc
    32.2
    67
    NOUVO SX 2XC1 RC
    125 cc
    34.2
    68
    NOUVO SX 2XC1 GP
    125 cc
    34.5
    71
    NOUVO LX 135 cC (5P11)
    125 cc
    33
    72
    NOUVO LX - RC/LTD (5P11)
    135 cc
    34.2
    73
    NOUVO LX STD (5P11) (Vành đúc)
    125 cc
    33.3
    74
    NOUVO (2B51, 2B52)
    125 cc
    24.5
    75
    NOUVO (2B56)
    125 cc
    24
    76
    NOUVO (5VD1)
    125 cc
    21
    77
    NOZZA 1DR1
    115 cc
    34
    78
    NOZZA STD 1DR1 (phiên bản 1DR6)
    125 cc
    27.5
    79
    NOZZA grande 2BM1 STD
    125 cc
    38
    80
    NOZZA grande 2BM1 DX
    125 cc
    40
    81
    SIRIUS FI-1FCA
    115 cc
    19.3
    82
    SIRIUS Fi-1FC1
    115 cc
    22.5
    83
    SIRIUS FI-1FC3
    115 cc
    22.1
    84
    SIRIUS FI-1FC4
    115 cc
    20.2
    85
    SIRIUS 5 c6K (Phanh đĩa - đúc)
    115 cc
    21
    86
    SIRIUS cơ- 5 c6J
    115 cc
    18
    87
    SIRIUS đĩa- 5 c6H
    115 cc
    18.5
    88
    SIRIUS 5 c61, 5 c62 & 3S41
    115 cc
    16
    89
    SIRIUS 5 c6E (Phanh cơ) (5 c63)
    115 cc
    18
    90
    SIRIUS 5 c6D (Phanh đĩa) (5 c64)
    115 cc
    18.5
    91
    SIRIUS 5 c6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5 c64)
    115 cc
    21
    92
    SIRIUS 5 c6G (Phanh cơ) (5 c64)
    115 cc
    21.5
    93
    SIRIUS HV8 & 5HU2
    115 cc
    20
    94
    SIRIUS HV2, HV9 & 5HU3
    115 cc
    21
    95
    SIRIUS 3S31
    115 cc
    15
    96
    TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S1)
    115 cc
    16.7
    97
    TAURUS LS (Phanh cơ) (16S2)
    115 cc
    15.7
    98
    TAURUS LS (Phanh đĩa) (16S3)
    115 cc
    16.5
    99
    TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4)
    115 cc
    15.5
    100
    YMT 125
    125 cc
    24
    101
    JYM125-6
    125 cc
    22
    102
    CYGNUS 125
    125 cc
    45
    103
    FORCE 125
    125 cc
    40
    104
    EVENUS 125
    125 cc
    26
    105
    MAJESTY 125
    125 cc
    45
    106
    FZ150 (2SD200-010A)
    155 cc
    64.9
    107
    FZ150 (2SD1)
    155 cc
    64.5
    108
    Xe ga các loại <>
    <105>
    20
    109
    Virago 125
    125 cc
    40
    110
    Bianco 125 cc
    125 cc
    35
    111
    Flame 125
    125 cc
    30
    112
    Grand 150 cc
    155 cc
    60
    113
    Maxster 150
    155 cc
    70.5
    114
    TZR 250R,Yamaha FZR 250 cc
    255 cc
    75.4
    115
    XV250,Yamaha GO 250
    255 cc
    75.3
    116
    SV 400,Yamaha VTEGO 400
    405 cc
    90
    117
    YZFR6X (C) - 600
    605 cc
    220
    118
    FZ6-N 600
    605 cc
    160
    119
    VTEGO, Yamaha FZX 750
    755 cc
    370.5
    120
    Star XV 19SXCR - 1854cc
    1854 cc
    400.8
    IX
    PIAGGIO
     
     
    1
    BEVERLY 150 ie (NK)
    155 cc
    147.5
    2
    BEVERLY 125 ie (NK)
    125 cc
    142.5
    3
    PX 125 (M74/1/00) (NK)
    125 cc
    122.9
    4
    PRIMA VERA 125 3Vie
    125 cc
    65.4
    5
    GTS SUPER 125 3Vie
    125 cc
    75.3
    6
    GTS Super 125 ie (NK)
    125 cc
    130.5
    7
    VESPA LXV 125 3V ie
    125 cc
    70.5
    8
    VESPA LX 125 ie (Phiên bản đặc biệt)
    125 cc
    67.5
    9
    VESPA LX 125 ie
    125 cc
    64.4
    10
    VESPA LX 125 3V ie
    125 cc
    64.3
    11
    VESPA LX 150 ie
    125 cc
    77.5
    12
    VESPA LX 150 3V ie
    155 cc
    77.5
    13
    VESPA LX 150 ie (NK)
    155 cc
    80.6
    14
    VESPA LT 125 3V ie
    125 cc
    62.4
    15
    VESPA sprint 125 3V ie
    125 cc
    67.3
    16
    VESPA S 125 ie
    125 cc
    64.5
    17
    VESPA S 150 ie
    155 cc
    79.5
    18
    VESPA S 125 3V ie
    125 cc
    66.5
    19
    VESPA S 150 3V ie
    155 cc
    79.5
    20
    LIBERTY 125 ie - 100 (màu ghi)
    125 cc
    57.9
    21
    LIBERTY 125 3V ie
    125 cc
    56.3
    22
    LIBERTY S 125 3V ie
    125 cc
    57.5
    23
    LIBERTY S 125 ie
    125 cc
    55.5
    24
    LIBERTY 150 ie
    155 cc
    69.9
    25
    LIBERTY 150 3V ie
    155 cc
    69.9
    26
    ZIP 100
    105 cc
    30.5
    27
    ZIP 100 (NK)
    105 cc
    32.5
    28
    FLY 125 ie
    125 cc
    39.6
    29
    FLY 125 (NK)
    125 cc
    48.9
    30
    LAMBRETTA LN 125 (NK)
    125 cc
    126.9
    31
    LAMBRETTA 125 LN
    125 cc
    74.5
    X
    MỸ
     
     
    1
    BKM SAURON GT5 125
    125 cc
    40
    2
    BKM XEIDON 150
    155 cc
    45
    3
    VENTO PHANTOM GT5 150
    155 cc
    50
    4
    VENTO PHANTERA GT5 150
    155 cc
    52
    5
    VENTO PHANTOM R4i 150
    155 cc
    42
    6
    VENTO REBELLIAN 150
    155 cc
    50
    XI
    KAWASAKI
     
     
    1
    KSR PRO(KL110E)
    111 cc
    53
    2
    KAWASAKI cũ các loại
    125 cc
    60
    3
    KDX 200, KDX 250
    255 cc
    80
    4
    ZZ-R250
    255 cc
    90
    5
    ZXR 250, ZXR 250R
    255 cc
    100
    6
    KLE, ELIMINATOR,VULCAN
    405 cc
    150
    7
    VULCAN 900
    905 cc
    240
    8
    ER-6n (ER650D)
    655 cc
    285
    9
    Z1000
    1043 cc
    300
    XII
    KYMCO
     
     
    1
    LIKE Many Fi (đùm)
    125 cc
    29.9
    2
    LIKE Fi (phanh đĩa)
    125 cc
    33.5
    3
    LIKE ALA5
    125 cc
    29.5
    4
    PEOPLE 16Fi (màu xanh, đen)
    125 cc
    38.9
    5
    CANDY (Phanh đĩa)
    115 cc
    17.9
    6
    CANDY DELUXE (phanh đĩa)
    115 cc
    17.9
    7
    CANDY DELUXE - 4U (Phanh đĩa)
    115 cc
    17.9
    8
    CANDY DELUXE - 4U (Hi) (Phanh đĩa)
    115 cc
    17.9
    9
    CANDY 50
    55 cc
    18.5
    10
    CANDY Hi50
    55 cc
    18.3
    11
    Jocky 125 (Phanh đĩa)
    125 cc
    21.5
    12
    Jocky SR 125 (Phanh đĩa)
    125 cc
    21.5
    13
    Jocky SR 125H (cơ)
    125 cc
    20.5
    14
    SOLONA 125
    125 cc
    30.5
    15
    SOLONA 125 (MMC)
    125 cc
    33.5
    16
    SOLONA 165
    165 cc
    35.5
    17
    SOLONA 165 MMC
    165 cc
    36.5
    18
    ZING 150
    155 cc
    35.5
    19
    KEWAY
    115 cc
    24
    20
    HALIM BEST (WAVE)
    115 cc
    8
    21
    HALIM DREAM
    105 cc
    8
    22
    JOCKEY DELUXE 125
    125 cc
    29.5
    XIII
    DUCATI
     
     
    1
    DUCATI THÁI LAN
    795 cc
    450
    2
    DUCATI 848 EVO 2011 ITALI
    849 cc
    600
    3
    Ducati Streefighter S dung tích 1.099,24 cc
    1105 cc
    830
    XIV
    SOLOWINS
     
     
    1
    SOLOWINS
    108 cc
    11.5

     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2836/QĐ-UBND quy định bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu lệ phí trước bạ tỉnh Quảng Trị

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
    Số hiệu: 2836/QĐ-UBND
    Loại văn bản: Quyết định
    Ngày ban hành: 22/12/2015
    Hiệu lực: 01/01/2016
    Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo: Đang cập nhật
    Số công báo: Theo văn bản
    Người ký: Nguyễn Hữu Dũng
    Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật
    Tình trạng: Đã sửa đổi
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X