Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 485&486 - 09/2011 |
Số hiệu: | 114/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 03/09/2011 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/08/2011 | Hết hiệu lực: | 08/05/2014 |
Áp dụng: | 28/09/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe, Tư pháp-Hộ tịch |
BỘ TÀI CHÍNH ---------------- Số: 114/2011/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (P5) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Stt | Nội dung | Chi phí giám định tư pháp (đồng) | Tiền bồi dưỡng giám định tư pháp (đồng) | Mức phí giám định (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) = (3) + (4) |
1 | Giám định tổng hợp: | | | |
1.1 | Giám định sức khoẻ | | | |
1.1.1 | Giám định tổn hại sức khoẻ | | | |
| Trường hợp thông thường | 535.000 | 340.000 | 875.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 535.000 | 510.000 | 1.045.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 535.000 | 850.000 | 1.385.000 đ/trường hợp |
1.1.2 | Giám định sức khoẻ và xác định vật gây thương tích | | | |
| Trường hợp thông thường | 535.000 | 680.000 | 1.215.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 535.000 | 1.020.000 | 1.555.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 535.000 | 1.700.000 | 2.235.000 đ/trường hợp |
1.1.3 | Giám định lại tổn hại sức khoẻ | | | |
| Trường hợp thông thường | 535.000 | 440.000 | 975.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 535.000 | 660.000 | 1.195.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 535.000 | 1.100.000 | 1.635.000 đ/trường hợp |
1.1.4 | Giám định sức khoẻ trước khi thi hành án tử hình | | | |
| Trường hợp thông thường | 535.000 | 270.000 | 805.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 535.000 | 405.000 | 940.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 535.000 | 675.000 | 1.210.000 đ/trường hợp |
1.1.5 | Giám định hồ sơ (khi người được giám định đã chết) | | | |
| Trường hợp 1 | 480.000 | 2.775.000 | 3.255.000 đ/trường hợp |
1.2 | Giám định hiếp dâm | | | |
| Trường hợp thông thường | 665.000 | 340.000 | 1.005.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 665.000 | 510.000 | 1.175.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 665.000 | 850.000 | 1.515.000 đ/trường hợp |
1.3 | Giám định tuổi | | | |
| Trường hợp thông thường | 505.000 | 340.000 | 845.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 505.000 | 510.000 | 1.015.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 505.000 | 850.000 | 1.355.000 đ/trường hợp |
1.4 | Giám định giới tính | | | |
| Trường hợp thông thường | 505.000 | 340.000 | 845.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 505.000 | 510.000 | 1.015.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 505.000 | 850.000 | 1.355.000 đ/trường hợp |
1.5 | Khám sức khoẻ tiền hôn nhân | | | |
| Trường hợp thông thường | 245.000 | 270.000 | 515.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 245.000 | 405.000 | 650.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 245.000 | 675.000 | 920.000 đ/trường hợp |
1.6 | Giám định vật gây thương tích | | | |
1.6.1 | Giám định vật gây thương tích | | | |
| Trường hợp thông thường | 480.000 | 270.000 | 750.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 480.000 | 405.000 | 885.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 480.000 | 675.000 | 1.155.000 đ/trường hợp |
1.6.2 | Giám định xác định vật gây thương tích | | | |
| Trường hợp thông thường | 140.000 | 270.000 | 410.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 140.000 | 405.000 | 545.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 140.000 | 675.000 | 815.000 đ/trường hợp |
1.7 | Hội chẩn các chuyên ngành | | | |
1.7.1 | Hội chẩn các chuyên ngành trên hồ sơ | | | |
| Trường hợp 1 | 505.000 | 1.980.000 | 2.485.000 đ/trường hợp |
1.7.2 | Hội chẩn các chuyên ngành có mặt người được giám định | | | |
| Trường hợp 1 | 640.000 | 1.980.000 | 2.620.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 640.000 | 3.300.000 | 3.940.000 đ/trường hợp |
1.8 | Giám định Hội đồng cấp Bộ | | | |
1.8.1 | Giám định Hội đồng cấp Bộ trên hồ sơ | | | |
| Trường hợp 1 | 715.000 | 2.880.000 | 3.595.000 đ/trường hợp |
1.8.2 | Giám định Hội đồng cấp Bộ có mặt người được giám định | | | |
| Trường hợp 1 | 845.000 | 2.880.000 | 3.725.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 845.000 | 4.800.000 | 5.645.000 đ/trường hợp |
2 | Giám định Tử thi - Hài cốt: | | | |
2.1 | Giám định tử thi | | | |
2.1.1 | Giám định tử thi chết < 48=""> | | | |
| Trường hợp 4 | 1.480.000 | 3.400.000 | 4.880.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 1.480.000 | 2.550.000 | 4.030.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 1.480.000 | 10.200.000 | 11.680.000 đ/trường hợp |
2.1.2 | Giám định tử thi chết từ 48 giờ - 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật | | | |
| Trường hợp 4 | 1.480.000 | 5.100.000 | 6.580.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 1.480.000 | 3.825.000 | 5.305.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 1.480.000 | 10.200.000 | 11.680.000 đ/trường hợp |
2.1.3 | Giám định tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày nhưng phải khai quật | | | |
| Trường hợp 4 | 1.430.000 | 6.800.000 | 8.230.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 1.430.000 | 5.100.000 | 6.530.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 1.430.000 | 10.200.000 | 11.630.000 đ/trường hợp |
2.1.4 | Giám định tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật | | | |
| Trường hợp 4 | 1.430.000 | 10.200.000 | 11.630.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 1.430.000 | 7.650.000 | 9.080.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 1.430.000 | 10.200.000 | 11.630.000 đ/trường hợp |
2.1.5 | Giám định không phải mổ tử thi < 48=""> | | | |
| Trường hợp 3 | 890.000 | 1.020.000 | 1.910.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 890.000 | 765.000 | 1.655.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 890.000 | 1.700.000 | 2.590.000 đ/trường hợp |
2.1.6 | Giám định không mổ tử thi ngoài 48 giờ đến 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật | | | |
| Trường hợp 3 | 970.000 | 1.360.000 | 2.330.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 970.000 | 1.020.000 | 1.990.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 970.000 | 1.700.000 | 2.670.000 đ/trường hợp |
2.1.7 | Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày mà phải khai quật | | | |
| Trường hợp 3 | 890.000 | 1.700.000 | 2.590.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 890.000 | 1.275.000 | 2.165.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 890.000 | 1.700.000 | 2.590.000 đ/trường hợp |
2.1.8 | Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật | | | |
| Trường hợp 3 | 890.000 | 1.700.000 | 2.590.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 890.000 | 1.275.000 | 2.165.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 890.000 | 1.700.000 | 2.590.000 đ/trường hợp |
2.1.9 | Giám định tử thi bằng chụp XQ | | | |
| Trường hợp 3 | 910.000 | 1.320.000 | 2.230.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 910.000 | 990.000 | 1.900.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 910.000 | 2.200.000 | 3.110.000 đ/trường hợp |
2.1.10 | Giám định tử thi bằng chụp Scanner | | | |
| Trường hợp 3 | 1.790.000 | 1.530.000 | 3.320.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 1.790.000 | 1.147.000 | 2.937.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 1.790.000 | 2.550.000 | 4.340.000 đ/trường hợp |
2.1.11 | Giám định tử thi bằng chụp cộng hưởng từ (MRI) | | | |
| Trường hợp 3 | 2.390.000 | 1.530.000 | 3.920.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 2.390.000 | 1.147.000 | 3.537.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 2.390.000 | 2.550.000 | 4.940.000 đ/trường hợp |
2.1.12 | Giám định tử thi bằng chụp 3D | | | |
| Trường hợp 3 | 3.390.000 | 1.530.000 | 4.920.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 3.390.000 | 1.147.000 | 4.537.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 3.390.000 | 2.550.000 | 5.940.000 đ/trường hợp |
2.1.13 | Giám định sau khi thi hành án tử hình | | | |
| Trường hợp 3 | 730.000 | 810.000 | 1.540.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 730.000 | 607.000 | 1.337.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 730.000 | 1.350.000 | 2.080.000 đ/trường hợp |
2.2 | Giám định hài cốt | | | |
| Trường hợp 4 | 1.610.000 | 10.200.000 | 11.810.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 1.610.000 | 7.650.000 | 9.260.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 1.610.000 | 10.200.000 | 11.810.000 đ/trường hợp |
2.3 | Giám định hồ sơ | | | |
2.3.1 | Giám định hồ sơ | | | |
| Trường hợp 1 | 410.000 | 2.775.000 | 3.185.000 đ/trường hợp |
2.3.2 | Giám định hồ sơ và tang vật | | | |
| Trường hợp 1 | 535.000 | 3.300.000 | 3.835.000 đ/trường hợp |
2.4 | Thực nghiệm phục vụ Giám định pháp y | | | |
| Trường hợp 1 | 2.790.000 | 2.295.000 | 5.085.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 2.790.000 | 3.825.000 | 6.615.000 đ/trường hợp |
2.5 | Giám định chết não, thu giữ mô, tạng hiến tặng | | | |
| Trường hợp 5 | 2.860.000 | 3.825.000 | 6.685.000 đ/trường hợp |
2.6 | Lưu giữ bảo quản tử thi | | | |
| Trường hợp 3 | 2.760.000 | 1.020.000 | 3.780.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 5 | 2.760.000 | 765.000 | 3.525.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 6 | 2.760.000 | 1.700.000 | 4.460.000 đ/trường hợp |
3 | Giám định Hóa pháp: | | | |
| Xử lý mẫu | 455.000 | | 455.000 đ/mẫu |
| Chất độc bay hơi (1 chất), định lượng Ethanol (phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý) | 615.000 | | 615.000 đ/mẫu |
| Phương pháp sắc ký khí (GC) | 610.000 | | 610.000 đ/mẫu |
| Các chất độc hữu cơ: | | | |
| Phương pháp hóa học 1 chất | 400.000 | | 400.000 đ/mẫu |
| Phương pháp quang phổ tử ngoại | 200.000 | | 200.000 đ/mẫu |
| Sắc kí lớp mỏng | 200.000 | | 200.000 đ/mẫu |
| Phương pháp sắc ký khí | 610.000 | | 610.000 đ/mẫu |
| Phương pháp sắc ký lỏng | 605.000 | | 605.000 đ/mẫu |
| Phương pháp sắc ký khí - khối phổ | 1.000.000 | | 1.000.000 đ/mẫu |
| Phương pháp sắc ký lỏng - khối phổ | 1.035.000 | | 1.035.000 đ/mẫu |
| Phương pháp sinh vật (thử độc tính bất thường) | 400.000 | | 400.000 đ/mẫu |
| Các chất vô cơ: | | | |
| Phương pháp sấy nung | 600.000 | | 600.000 đ/mẫu |
| Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử một nguyên tố | 600.000 | | 600.000 đ/mẫu |
| Xác định các chất gây nghiện bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải qua xử lý | 600.000 | | 600.000 đ/mẫu |
| Chi phí khác | 445.000 | | 445.000 đ/trường hợp |
| Mức thu bồi dưỡng giám định tư pháp đối với hóa pháp (trừ chất độc bay hơi (1 chất), định lượng Ethanol, các chất gây nghiện | | | |
| Trường hợp 1 | | 1.530.000 | 1.530.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | | 2.550.000 | 2.550.000 đ/trường hợp |
| Mức thu bồi dưỡng giám định tư pháp đối với chất độc bay hơi (1 chất), định lượng Ethanol, các chất gây nghiện | | | |
| Trường hợp 1 | | 255.000 | 255.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | | 425.000 | 425.000 đ/trường hợp |
4 | Giám định Mô bệnh học | | | |
4.1 | Giám định Mô bệnh học (trường hợp ≤ 5 mẫu) | | | |
| Trường hợp 1 | 790.000 | 765.000 | 1.555.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 790.000 | 1.275.000 | 2.065.000 đ/trường hợp |
4.2 | Giám định Mô bệnh học (trường hợp > 5 mẫu) | | | |
| Trường hợp 1 | 1.010.000 | 765.000 | 1.775.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 1.010.000 | 1.275.000 | 2.285.000 đ/trường hợp |
5 | Lưu trữ bảo quản mô ghép (ngân hàng mô) | 73.180.000 | 7.650.000 | 80.830.000 đ/trường hợp |
6 | Giám định ADN: | | | |
6.1 | Giám định ADN (ADN trong nhân) | | | |
6.1.1 | Giám định ADN (ADN trong nhân 01 mẫu) | | | |
| Trường hợp 1 | 3.310.000 | 1.020.000 | 4.330.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 3.310.000 | 1.700.000 | 5.010.000 đ/trường hợp |
6.1.2 | Giám định ADN (ADN trong nhân 03 mẫu) | | | |
| Trường hợp 1 | 9.930.000 | 1.020.000 | 10.950.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 9.930.000 | 1.700.000 | 11.630.000 đ/trường hợp |
6.1.3 | Giám định ADN (ADN trong nhân 2 mẫu) | | | |
| Trường hợp 1 | 8.950.000 | 1.020.000 | 9.970.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 8.950.000 | 1.700.000 | 10.650.000 đ/trường hợp |
6.2 | Giám định ADN (ADN ty thể) | | | |
| Giám định ADN ty thể của 01 mẫu | | | |
| Trường hợp 1 | 4.685.000 | 1.020.000 | 5.705.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 4.685.000 | 1.700.000 | 6.385.000 đ/trường hợp |
6.3 | Giám định dấu vết sinh học (lông, tóc, máu, tinh trùng …) | | | |
| Giám định dấu vết sinh học của 01 mẫu | | | |
| Trường hợp 1 | 3.310.000 | 1.020.000 | 4.330.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 3.310.000 | 1.700.000 | 5.010.000 đ/trường hợp |
6.4 | Giám định nhiễm sắc thể giới tính của 01 mẫu | | | |
| Trường hợp 1 | 660.000 | 405.000 | 1.065.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 660.000 | 675.000 | 1.335.000 đ/trường hợp |
7 | Lưu trữ ADN (ngân hàng và tàng thư ADN): | | | |
7.1 | Phân tích và lưu trữ mật mã ADN trong nhân (Tàng thư ADN) | 3.280.000 | 1.020.000 | 4.300.000 đ/mẫu |
7.2 | Phân tích và lưu trữ mật mã ADN ty thể (Tàng thư ADN) | 4.345.000 | 1.020.000 | 5.365.000 đ/mẫu |
7.3 | Lưu trữ ADN (Ngân hàng ADN) | 73.230.000 | 7.650.000 | 80.880.000 đ/mẫu |
8 | Cận lâm sàng phục vụ giám định pháp y | | | |
8.1 | Điện não đồ | | | |
| Trường hợp thông thường | 140.000 | 136.000 | 276.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 140.000 | 255.000 | 395.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 140.000 | 425.000 | 565.000 đ/trường hợp |
8.2 | Siêu âm | | | |
8.2.1 | Siêu âm 2D | | | |
| Trường hợp thông thường | 90.000 | 136.000 | 226.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 90.000 | 255.000 | 345.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 90.000 | 425.000 | 515.000 đ/trường hợp |
8.2.2 | Siêu âm 3D, 4D | | | |
| Trường hợp thông thường | 180.000 | 136.000 | 316.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 180.000 | 255.000 | 435.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 180.000 | 425.000 | 605.000 đ/trường hợp |
8.3 | Điện tâm đồ | | | |
| Trường hợp thông thường | 75.000 | 136.000 | 211.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 75.000 | 255.000 | 330.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 75.000 | 425.000 | 500.000 đ/trường hợp |
8.4 | X. Quang thông thường | | | |
| Trường hợp thông thường | 80.000 | 136.000 | 216.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 80.000 | 255.000 | 335.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 80.000 | 425.000 | 505.000 đ/trường hợp |
8.5 | Chụp CT Scanner | | | |
| Trường hợp thông thường | 960.000 | 136.000 | 1.096.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 960.000 | 255.000 | 1.215.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 960.000 | 425.000 | 1.385.000 đ/trường hợp |
8.6 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | | | |
| Trường hợp thông thường | 1.560.000 | 136.000 | 1.696.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 1.560.000 | 255.000 | 1.815.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 1.560.000 | 425.000 | 1.985.000 đ/trường hợp |
8.7 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT: Multislice Computed Tomography) | | | |
| Trường hợp thông thường | 2.560.000 | 136.000 | 2.696.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | 2.560.000 | 255.000 | 2.815.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | 2.560.000 | 425.000 | 2.985.000 đ/trường hợp |
8.8 | Bồi dưỡng giám định đối với khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa (Nội, Ngoại, Sản, Nhi, Mắt, RHM, TMH, Da liễu, Điện thần kinh cơ, XN nội tiết tố giới tính, Lao, Truyền nhiễm, khác) | | | |
| Trường hợp thông thường | | 136.000 | 136.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 1 | | 255.000 | 255.000 đ/trường hợp |
| Trường hợp 2 | | 425.000 | 425.000 đ/trường hợp |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản được hướng dẫn |
07
|
Văn bản được hướng dẫn |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
09
|
Văn bản dẫn chiếu |
10
|
Văn bản dẫn chiếu |
11
|
Văn bản dẫn chiếu |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản liên quan khác |
17
|
|
18
|
Thông tư 114/2011/TT-BTC thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp lĩnh vực pháp y
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 114/2011/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 12/08/2011 |
Hiệu lực: | 28/09/2011 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 03/09/2011 |
Số công báo: | 485&486 - 09/2011 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 08/05/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!