Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 1237&1238-12/2016 |
Số hiệu: | 229/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 17/12/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 | Hết hiệu lực: | 22/10/2023 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
BỘ TÀI CHÍNH
------------
Số:229/2016/TT-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016
|
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Khu vực
I
|
Khu vực
II
|
Khu vực
III
|
I
|
Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số
|
|
|
|
1
|
Ô tô; trừ ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách áp dụng theo điểm 2 mục này
|
150.000 -500.000
|
150.000
|
150.000
|
2
|
Ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách
|
2.000.000- 20.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
3
|
Sơ mi rơ móc, rơ móc đăng ký rời
|
100.000-
200.000
|
100.000
|
100.000
|
4
|
Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ)
|
|
|
|
a
|
Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống
|
500.000-1.000.000
|
200.000
|
50.000
|
b
|
Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng
|
1.000.000-2.000.000
|
400.000
|
50.000
|
c
|
Trị giá trên 40.000.000 đồng
|
2.000.000- 4.000.000
|
800.000
|
50.000
|
|
Riêng xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
II
|
Cấp đổi giấy đăng ký
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số
|
|
|
|
a
|
Ô tô (trừ ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.2 khoản 4 Điều này)
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
b
|
Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
c
|
Xe máy (trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.2 khoản 4 Điều này)
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
3
|
Cấp lại biển số
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
III
|
Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe máy)
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
Vũ Thị Mai
|
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản căn cứ |
06
|
Văn bản hết hiệu lực |
07
|
Văn bản hết hiệu lực |
08
|
Văn bản thay thế |
09
|
Văn bản được hướng dẫn |
10
|
Văn bản được hướng dẫn |
11
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
12
|
Văn bản dẫn chiếu |
13
|
Văn bản dẫn chiếu |
14
|
Văn bản dẫn chiếu |
15
|
Văn bản dẫn chiếu |
16
|
Văn bản dẫn chiếu |
17
|
Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 229/2016/TT-BTC quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 229/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 11/11/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | 17/12/2016 |
Số công báo: | 1237&1238-12/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 22/10/2023 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |