Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 847&848 - 12/2007 |
Số hiệu: | 23/2007/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 29/12/2007 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
Ngày ban hành: | 17/12/2007 | Hết hiệu lực: | 17/07/2014 |
Áp dụng: | 13/01/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 23/2007/QĐ-BTNMT
NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2007
BAN HÀNH
KÝ HIỆU BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học -
Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ
1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10 000; 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000; 1:250 000 và
1:1000 000.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công
báo và thay thế Quyết định số 40/2004/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Ký hiệu bản đồ hiện trạng
sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Phạm Khôi Nguyên
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT DẠNG SỐ TRÊN PHẦN MỀM MICROSTATION
Khi sử dụng phần mềm
MicroStation để xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử
dụng đất phải thống nhất theo các quy định sau:
- Tệp tin bản đồ phải ở dạng mở, cho phép chỉnh sửa,
cập nhật thông tin khi cần thiết và có khả năng chuyển đổi khuôn dạng.
1. Quy định các tệp tin chuẩn cho xây dựng
bản đồ số
2. Hướng dẫn sử dụng các file
trong thư mục “HT_QH” cho bản đồ số
Workspace |
Tỷ lệ bản đồ |
HT_QH1 |
1/ 1000 |
HT_QH2 |
1/ 2000 |
HT_QH5 |
1/ 5000 |
HT_QH10 |
1/ 10 000 |
HT_QH25 |
1/ 25 000 |
HT_QH50 |
1/ 50 000 |
HT_QH100 |
1/ 100 000 |
HT_QH250 |
1/ 250 000 |
HT_QH1TR |
1/ 1000 000 |
Cửa sổ lệnh Feature Collection FC Select Feature
- Khi số hoá, biên tập các đối tượng theo yêu cầu trong môi trường
đồ họa MicroStation chọn đối tượng theo nhóm bằng cách chọn FC Select Feature
trong thanh công cụ MSFC sẽ xuất hiện cửa sổ lệnh Feature Collection.
- Tại cửa sổ Feature
Collection chọn nhóm đối tượng bên phần nhóm đối tượng (Category Name) chọn đối
tượng cần số hóa hoặc biên tập tại phần Feature Code, Feature Name, khi đó tuỳ
vào kiểu đối tượng mà phần mềm xác định các thuộc tính một cách tự động.
3.
Quy định phân lớp các yếu tố nội dung trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản
đồ quy hoạch sử dụng đất
Tên đối tượng |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÝ HIỆU TRONG PHẦN MỀM MICROSTATION |
||||||
Lớp Level |
Màu Color |
Tên, kiểu ký hiệu |
|||||
Linestyle |
cell |
Text |
|||||
Tên Fonts |
Số Fonts |
||||||
1 |
Địa giới, ranh giới |
|
|
|
|
|
|
2 |
Biên giới quốc gia xác định |
1 |
0 |
BgQGxd |
|
|
|
3 |
Biên giới quốc gia chưa xác định |
1 |
215 |
BgQGcxd |
|
|
|
4 |
Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định |
2 |
0 |
RgTxd |
|
|
|
5 |
Địa giới hành chính
cấp tỉnh chưa xác định |
2 |
215 |
RgTcxd |
|
|
|
6 |
Địa giới hành chính cấp huyện xác định |
3 |
0 |
RgHxd |
|
|
|
7 |
Địa giới hành chính
cấp huyện chưa xác định |
3 |
215 |
RgHcxd |
|
|
|
8 |
Địa giới hành chính cấp xã xác định |
4 |
0 |
RgXxd |
|
|
|
9 |
Địa giới hành chính cấp xã chưa xác định |
4 |
215 |
RgXcxd |
|
|
|
10 |
Ranh giới khoanh đất hiện trạng |
5 |
0 |
RgLdat |
|
|
|
11 |
Ranh giới khoanh đất quy hoạch |
6 |
203 |
RgLdat |
|
|
|
12 |
Ranh giới các đơn vị
sử dụng đất hiện trạng |
7 |
0 |
RgSD |
|
|
|
13 |
Ranh giới các đơn vị
sử dụng đất quy hoạch |
7 |
203 |
RgSD |
|
|
|
14 |
Đối
tượng kinh tế, văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
15 |
UBND cấp tỉnh hiện trạng |
8 |
0 |
|
UB.T |
|
|
16 |
UBND cấp tỉnh quy hoạch |
8 |
203 |
|
UB.T |
|
|
17 |
UBND cấp huyện hiện trạng |
8 |
0 |
|
UB.H |
|
|
18 |
UBND cấp huyện quy hoạch |
8 |
203 |
|
UB.H |
|
|
19 |
UBND cấp xã hiện trạng |
8 |
0 |
|
UB.X |
|
|
20 |
UBND cấp xã quy hoạch |
8 |
203 |
|
UB.X |
|
|
21 |
Sân bay hiện trạng |
9 |
0 |
|
SB |
|
|
22 |
Sân bay quy hoạch |
9 |
203 |
|
SB |
|
|
23 |
Đình, chùa, miếu, đền... hiện trạng |
9 |
0 |
|
CHUA |
|
|
24 |
Đình, chùa, miếu, đền... quy hoạch |
9 |
203 |
|
CHUA |
|
|
25 |
Nhà thờ hiện trạng |
9 |
0 |
|
NT |
|
|
26 |
Nhà thờ quy hoạch |
9 |
203 |
|
NT |
|
|
27 |
Đài phát thanh, truyền hình
hiện trạng |
9 |
0 |
|
PTTH |
|
|
28 |
Đài phát thanh, truyền hình
quy hoạch |
9 |
203 |
|
PTTH |
|
|
29 |
Sân vận động hiện trạng |
9 |
0 |
|
SVD |
|
|
30 |
Sân vận động quy hoạch |
9 |
203 |
|
SVD |
|
|
31 |
Trường học hiện trạng |
9 |
0 |
|
TH |
|
|
32 |
Trường học quy hoạch |
9 |
203 |
|
TH |
|
|
33 |
Bệnh viện, trạm y tế hiện trạng |
9 |
0 |
|
BVTX |
|
|
34 |
Bệnh viện, trạm y tế quy hoạch |
9 |
203 |
|
BVTX |
|
|
35 |
Bưu điện hiện trạng |
9 |
0 |
|
BD |
|
|
36 |
Bưu điện quy hoạch |
9 |
203 |
|
BD |
|
|
37 |
Đường giao thông và đối
tượng liên quan |
|
|
|
|
|
|
38 |
Đường sắt hiện trạng |
10 |
0 |
DgSat |
|
|
|
39 |
Đường sắt quy hoạch |
10 |
203 |
DgSat |
|
|
|
40 |
Quốc lộ nửa theo tỷ lệ hiện trạng |
11 |
0, 214 |
DgQlo |
|
|
|
41 |
Quốc lộ nửa theo tỷ lệ quy hoạch |
11 |
203,214 |
DgQlo |
|
|
|
42 |
Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ hiện trạng |
13 |
0,254 |
DgT |
|
|
|
43 |
Đường tỉnh nửa theo tỷ lệ quy hoạch |
13 |
203,254 |
DgT |
|
|
|
44 |
Đường hầm hiện trạng |
15 |
0 |
DgHam |
|
|
|
45 |
Đường hầm quy hoạch |
15 |
203 |
DgHam |
|
|
|
46 |
Đường huyện nửa theo tỷ lệ hiện trạng |
16 |
0 |
DgH |
|
|
|
47 |
Đường huyện nửa theo tỷ lệ quy hoạch |
16 |
203 |
DgH |
|
|
|
48 |
Đường liên xã nửa theo tỷ lệ hiện trạng |
17 |
0 |
DgLxa |
|
|
|
49 |
Đường liên xã nửa theo tỷ lệ quy hoạch |
17 |
203 |
DgLxa |
|
|
|
50 |
Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ ht |
18 |
0 |
DgXa |
|
|
|
51 |
Đường đất nhỏ nửa theo tỷ lệ qh |
18 |
203 |
DgXa |
|
|
|
52 |
Đường mòn |
19 |
0 |
DgMon |
|
|
|
53 |
Cầu sắt hiện trạng |
20 |
0 |
CauSat |
|
|
|
54 |
Cầu sắt quy hoạch |
20 |
203 |
CauSat |
|
|
|
55 |
Cầu bê tông hiện trạng |
20 |
0 |
CauBT |
|
|
|
56 |
Cầu bê tông quy hoạch |
20 |
203 |
CauBT |
|
|
|
57 |
Cầu phao hiện trạng |
20 |
0 |
CauPhao |
|
|
|
58 |
Cầu phao quy hoạch |
20 |
203 |
CauPhao |
|
|
|
59 |
Cầu treo hiện trạng |
20 |
0 |
CauTreo |
|
|
|
60 |
Cầu treo quy hoạch |
20 |
203 |
CauTreo |
|
|
|
61 |
Cầu tre, gỗ dân sinh |
20 |
0 |
CauTam |
|
|
|
62 |
Ghi chú đường giao thông |
20 |
0 |
|
|
Theo mẫu |
|
63 |
Thuỷ hệ và các đối tượng
liên quan |
|
|
|
|
|
|
64 |
Thủy văn vẽ theo tỷ lệ |
21 |
207 |
Tv2nét |
|
|
|
65 |
Thủy văn vẽ nửa theo tỷ lệ |
22 |
207 |
Tv1nét |
|
|
|
66 |
Tên biển |
23 |
207 |
|
|
VHtimebi |
195 |
67 |
Tên vịnh |
23 |
207 |
|
|
Theo mẫu |
|
68 |
Tên cửa biển, cửa sông |
23 |
207 |
|
|
Theo mẫu |
|
69 |
Tên hồ, ao, sông, suối, kênh, mương |
23 |
207 |
|
|
Theo mẫu |
|
70 |
Ghi chú tên quần đảo, bán đảo |
43 |
0 |
|
|
VHariali |
186 |
71 |
Ghi chú tên đảo |
43 |
0 |
|
|
Theo mẫu |
|
72 |
Ghi chú hòn đảo |
43 |
0 |
|
|
Vncenti |
208 |
73 |
Ghi chú tên mũi đất |
43 |
0 |
|
|
Vncenti |
208 |
74 |
Đê vẽ nửa theo tỷ lệ hiện trạng |
22 |
0 |
DeNTL |
|
|
|
75 |
Đê vẽ nửa theo tỷ lệ quy hoạch |
22 |
203 |
DeNTL |
|
|
|
76 |
Đập hiện trạng |
24 |
0 |
Dap |
|
|
|
77 |
Đập quy hoạch |
24 |
203 |
Dap |
|
|
|
78 |
Cống hiện trạng |
24 |
0 |
Cong |
|
|
|
79 |
Cống quy hoạch |
24 |
203 |
Cong |
|
|
|
80 |
Địa hình |
|
|
|
|
|
|
81 |
Bình độ và độ cao bình độ cái |
26 |
206 |
BdCai |
|
Vntimei |
190 |
82 |
Bình độ cơ bản |
27 |
206 |
BdCoBan |
|
|
|
83 |
Điểm độ cao, ghi chú điểm độ cao |
29 |
0 |
|
CDDC |
Vncouri |
196 |
84 |
Ghi chú dải núi, dãy núi |
29 |
0 |
|
|
VHariali |
186 |
85 |
Ghi chú tên núi |
29 |
0 |
|
|
Vnariali |
182 |
86 |
Trình bày |
|
|
|
|
|
|
87 |
Tên Thủ đô |
35 |
0 |
|
|
VHtimeb |
193 |
88 |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
35 |
0 |
|
|
Vhtimeb |
193 |
89 |
Tên thành phố trực thuộc tỉnh |
36 |
0 |
|
|
Vhtimeb |
193 |
90 |
Tên tỉnh |
36 |
0 |
|
|
VHarial |
184 |
91 |
Tên thị xã |
36 |
0 |
|
|
Vhtimeb |
193 |
92 |
Tên tỉnh lị |
36 |
0 |
|
|
Vhtimeb |
193 |
93 |
Tên quận, huyện |
36 |
0 |
|
|
Vharialb |
203 |
94 |
Tên huyện lị |
37 |
0 |
|
|
Vhtimeb |
193 |
95 |
Tên xã, phường, thị trấn |
37 |
0 |
|
|
Theo mẫu |
|
96 |
Tên thôn xóm, ấp, bản, mường |
38 |
0 |
|
|
Theo mẫu |
|
97 |
Ghi
chú tên riêng |
39 |
0 |
|
|
Vnariali |
182 |
98 |
Khung
bản đồ |
61 |
0 |
|
|
|
|
99 |
Lưới
kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét |
62 |
207 |
|
|
|
|
100 |
Giá
trị lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét |
62 |
0 |
|
|
univcd |
214 |
101 |
Tên
bản đồ |
59 |
0 |
|
|
VHtimeb |
193 |
102 |
Tỷ
lệ bản đồ |
59 |
0 |
|
|
VHtimeb |
193 |
103 |
Tên
quốc gia giáp ranh |
58 |
0 |
|
|
VHtimeb |
193 |
104 |
Tên
tỉnh giáp ranh |
58 |
0 |
|
|
VHarialb |
185 |
105 |
Tên
huyện giáp ranh |
58 |
0 |
|
|
VHaial |
184 |
106 |
Tên
xã giáp ranh |
58 |
0 |
|
|
VHaial |
184 |
107 |
Nguồn
tài liệu sử dụng |
57 |
0 |
|
|
VHaial |
184 |
108 |
Tài
liệu sử dụng |
57 |
0 |
|
|
Vntime |
188 |
109 |
Đơn
vị xây dựng |
57 |
0 |
|
|
VHaial |
184 |
110 |
Tên
đơn vị xây dựng |
57 |
0 |
|
|
Vntimeb |
189 |
111 |
Ghi
chú trong bản chú dẫn, biểu đồ |
56 |
0 |
|
|
Theo
mẫu |
|
112 |
Ghi
chú ký duyệt |
56 |
0 |
|
|
Theo
mẫu |
|
113 |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
114 |
Màu
loại đất |
30 |
|
|
|
|
|
115 |
Pattern
loại đất hiện trạng |
31 |
0 |
|
|
|
|
116 |
Pattern loại đất quy hoạch |
32 |
203 |
|
|
|
|
117 |
Mã
sử dụng đất hiện trạng |
33 |
0 |
|
|
VHvan |
202 |
118 |
Mã
sử dụng đất quy hoạch |
34 |
203 |
|
|
VHvan |
202 |
4. Quy định
màu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
LOẠI ĐẤT
|
Mã SDĐ |
Thông số màu loại đất |
|||
Số màu |
Red |
Green |
Blue |
||
1. Đất nông nghiệp |
NNP |
1 |
255 |
255 |
100 |
1.1.
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
2 |
255 |
252 |
110 |
1.1.1.
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
3 |
255 |
252 |
120 |
1.1.1.1. Đất trồng lúa |
LUA |
4 |
255 |
252 |
130 |
1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5 |
255 |
252 |
140 |
1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
6 |
255 |
252 |
150 |
1.1.1.1.3. Đất trồng lúa nương |
LUN |
7 |
255 |
252 |
180 |
1.1.1.2. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
8 |
230 |
230 |
130 |
1.1.1.3. Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11 |
255 |
240 |
180 |
1.1.1.3.1. Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
12 |
255 |
240 |
180 |
1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác |
NHK |
13 |
255 |
240 |
180 |
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14 |
255 |
210 |
160 |
1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
15 |
255 |
215 |
170 |
1.1.2.2. Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
16 |
255 |
215 |
170 |
1.1.2.3. Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
17 |
255 |
215 |
170 |
1.2. Đất lâm nghiệp |
LNP |
18 |
170 |
255 |
50 |
1.2.1. Đất rừng sản xuất |
RSX |
19 |
180 |
255 |
180 |
1.2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
20 |
180 |
255 |
180 |
1.2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
21 |
180 |
255 |
180 |
1.2.1.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản
xuất |
RSK |
22 |
180 |
255 |
180 |
1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
23 |
180 |
255 |
180 |
1.2.2. Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24 |
190 |
255 |
30 |
1.2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
25 |
190 |
255 |
30 |
1.2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
26 |
190 |
255 |
30 |
1.2.2.3. Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
27 |
190 |
255 |
30 |
1.2.2.4. Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
28 |
190 |
255 |
30 |
1.2.3. Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29 |
110 |
255 |
100 |
1.2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
30 |
110 |
255 |
100 |
1.2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
31 |
110 |
255 |
100 |
1.2.3.3. Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc
dụng |
RDK |
32 |
110 |
255 |
100 |
1.2.3.4. Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
33 |
110 |
255 |
100 |
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
34 |
170 |
255 |
255 |
1.3.1. Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn |
TSL |
35 |
170 |
255 |
255 |
1.3.2. Đất chuyên nuôi
trồng thuỷ sản nước ngọt |
TSN |
36 |
170 |
255 |
255 |
1.4. Đất làm muối |
LMU |
37 |
255 |
255 |
254 |
1.5. Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38 |
245 |
255 |
180 |
2. Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39 |
255 |
255 |
100 |
2.1. Đất ở |
OTC |
40 |
255 |
180 |
255 |
2.1.1. Đất ở tại nông thôn |
ONT |
41 |
255 |
208 |
255 |
2.1.2. Đất ở tại đô thị |
ODT |
42 |
255 |
160 |
255 |
2.2. Đất chuyên dùng |
CDG |
43 |
255 |
160 |
170 |
2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp |
CTS |
44 |
255 |
160 |
170 |
2.2.1.1. Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước |
TSC |
45 |
255 |
170 |
160 |
2.2.1.2. Đất trụ sở khác |
TSK |
48 |
250 |
170 |
160 |
2.2.2. Đất quốc phòng |
CQP |
52 |
255 |
100 |
80 |
2.2.3. Đất an ninh |
CAN |
53 |
255 |
80 |
70 |
2.2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
54 |
255 |
160 |
170 |
2.2.4.1. Đất khu công nghiệp |
SKK |
55 |
250 |
170 |
160 |
2.2.4.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
56 |
250 |
170 |
160 |
2.2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
57 |
205 |
170 |
205 |
2.2.4.4. Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
58 |
205 |
170 |
205 |
2.2.5. Đất có mục đích công cộng |
CCC |
59 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.1 Đất giao thông |
DGT |
60 |
255 |
170 |
50 |
2.2.5.2. Đất thuỷ lợi |
DTL |
63 |
170 |
255 |
255 |
2.2.5.3. Đất công trình năng lượng |
DNL |
66 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.4. Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
67 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.5. Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
69 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.6. Đất cơ sở y tế |
DYT |
72 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.7. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
75 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.8. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
78 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.9. Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học |
DKH |
79 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5. 10. Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
80 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.11. Đất chợ |
DCH |
81 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
84 |
255 |
170 |
160 |
2.2.5.13. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
85 |
205 |
170 |
205 |
2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
86 |
255 |
170 |
160 |
2.3.1. Đất tôn giáo |
TON |
87 |
255 |
170 |
160 |
2.3.2. Đất tín ngưỡng |
TIN |
88 |
255 |
170 |
160 |
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
89 |
210 |
210 |
210 |
2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
90 |
180 |
255 |
255 |
2.5.1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
91 |
160 |
255 |
255 |
2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92 |
180 |
255 |
255 |
2.6. Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
93 |
255 |
170 |
160 |
3. Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
97 |
255 |
255 |
254 |
3.1. Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
98 |
255 |
255 |
254 |
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
99 |
255 |
255 |
254 |
3.3. Núi đá không có rừng cây |
NCS |
100 |
230 |
230 |
200 |
4 . Đất có mặt
nước ven biển |
MVB |
101 |
180 |
255 |
255 |
4.1. Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
102 |
180 |
255 |
255 |
4.2. Đất mặt nước ven biển
có rừng ngập mặn |
MVR |
103 |
180 |
255 |
255 |
4.3. Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
104 |
180 |
255 |
255 |
01
|
Văn bản căn cứ |
02
|
Văn bản căn cứ |
03
|
Văn bản căn cứ |
04
|
Văn bản căn cứ |
05
|
Văn bản thay thế |
06
|
Văn bản dẫn chiếu |
07
|
Văn bản dẫn chiếu |
08
|
Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 23/2007/QĐ-BTNMT Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 23/2007/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/12/2007 |
Hiệu lực: | 13/01/2008 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | 29/12/2007 |
Số công báo: | 847&848 - 12/2007 |
Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
Ngày hết hiệu lực: | 17/07/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!