Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo là mẫu được lập nhằm phục vụ công tác điều tra, thu thập thông tin, rà soát, xác định hộ nghèo. Vậy, hiện nay mẫu biên bản rà soát hộ nghèo đang được sử dụng theo mẫu nào? Cơ quan nào có thẩm quyền lập?
Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo do cơ quan nào lập?
Căn cứ Điều 7 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH, Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thực hiện rà soát, công nhận hộ nghèo trong phạm vi hành chính do mình quản lý. Cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện việc rà soát, lấy các thông số để có tài liệu, kết quả làm báo cáo, xác định hộ nghèo là thành viên của Ban giảm nghèo cấp xã
Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hiện nay đang được sử dụng là các mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH. Tên pháp lý của văn bản này các Phiếu rà rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo (Phiếu 3b). Tại Phụ lục số 3b (Phiếu B) bao gồm các Phụ lục sau đây:
+ Mẫu thứ nhất là PL3b: Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình;
+ Mẫu thứ hai là PL3b.0: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực thành thị;
+ Mẫu thứ ba là PL3b.1: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng (NT1);
+ Mẫu thứ tư là PL3b.2: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Trung du và miền núi phía Bắc (NT2);
+ Mẫu thứ năm là PL3b.3: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (NT3);
+ Mẫu thứ sáu là PL3b.4: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Tây Nguyên (NT4);
+ Mẫu thứ bảy là PL3b.5: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ (NT5);
+ Mẫu thứ tám là PL3b.6: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long (NT6);
Như vậy, khi thực hiện rà soát xác định, công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn phạm vi cấp xã do mình quản lý, Ban giảm nghèo cấp xã, trực tiếp là cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập Phiếu/biên bản rà soát hộ nghèo theo mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH.
7 mẫu biên bản rà soát hộ nghèo mới nhất hiện nay
Như chúng tôi đã phân tích, cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập các mẫu biên bản rà soát xác định hộ nghèo trên địa bàn cấp xã do mình quản lý. Đây cũng là căn cứ để Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận hộ nghèo theo quy định pháp luật.
Ngoài mẫu thứ nhất quy định về hệ thống tính điểm đối với các hộ gia đình tại các vùng với các đặc điểm, điều kiện sống thì Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ban hành 7 mẫu rà soát, xác định hộ nghèo tương ứng với các vùng địa lý trên nước ta. Các mẫu biên bản rà soát hộ nghèo tại Phụ lục 3b cụ thể như sau:
Mẫu 1: PL3b. Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình theo các vùng
STT |
Đặc trưng hộ |
Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Hồng |
Vùng nông thôn khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
Vùng nông thôn khu vực Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung |
Vùng nông thôn khu vực Tây Nguyên |
Vùng nông thôn khu vực Đông Nam Bộ |
Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Khu vực Thành thị |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|||||||
|
Hộ có 1 người |
75 |
75 |
70 |
75 |
70 |
65 |
80 |
|
Hộ có 2 người |
60 |
65 |
50 |
50 |
55 |
55 |
55 |
|
Hộ có 3 người |
40 |
50 |
40 |
40 |
45 |
45 |
40 |
|
Hộ có 4 người |
30 |
30 |
30 |
35 |
30 |
35 |
25 |
|
Hộ có 5 người |
20 |
20 |
15 |
15 |
20 |
30 |
20 |
|
Hộ có 6 người |
15 |
10 |
10 |
5 |
10 |
20 |
10 |
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|||||||
|
Không có người nào |
15 |
10 |
15 |
20 |
20 |
20 |
15 |
|
Chỉ có 1 người |
5 |
5 |
10 |
15 |
5 |
15 |
5 |
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|||||||
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
10 |
15 |
15 |
10 |
20 |
15 |
15 |
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
5 |
10 |
5 |
5 |
15 |
5 |
0 |
|
Có bằng trung học phổ thông |
0 |
0 |
0 |
5 |
10 |
5 |
0 |
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|||||||
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
25 |
45 |
25 |
30 |
25 |
20 |
10 |
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
20 |
25 |
20 |
15 |
5 |
10 |
5 |
5 |
Lương hưu |
|||||||
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
20 |
30 |
25 |
25 |
15 |
25 |
5 |
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
35 |
50 |
45 |
30 |
25 |
40 |
15 |
6 |
Nhà ở |
|||||||
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
0 |
5 |
20 |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
15 |
5 |
0 |
5 |
10 |
10 |
0 |
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|||||||
|
Từ 8-<20>20> |
0 |
0 |
0 |
15 |
10 |
15 |
10 |
|
Từ 20-<30>30> |
5 |
10 |
10 |
25 |
15 |
25 |
15 |
|
Từ 30-<40>40> |
5 |
15 |
15 |
35 |
15 |
30 |
15 |
|
>= 40 m2 |
15 |
35 |
25 |
45 |
20 |
40 |
25 |
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|||||||
|
25-49 KW |
30 |
20 |
25 |
20 |
10 |
25 |
20 |
|
50-99 KW |
40 |
35 |
45 |
30 |
20 |
30 |
30 |
|
100-149 KW |
50 |
50 |
55 |
40 |
25 |
40 |
40 |
|
>= 150 KW |
55 |
50 |
70 |
55 |
25 |
45 |
45 |
9 |
Nước sinh hoạt |
|||||||
|
Nước máy, nước mua |
15 |
20 |
10 |
15 |
20 |
10 |
20 |
|
Giếng khoan |
10 |
15 |
5 |
10 |
15 |
5 |
15 |
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
10 |
5 |
0 |
10 |
0 |
5 |
5 |
10 |
Nhà vệ sinh |
|||||||
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
15 |
15 |
15 |
20 |
20 |
15 |
20 |
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
5 |
10 |
10 |
10 |
15 |
10 |
5 |
11 |
Tài sản chủ yếu |
|||||||
|
Tivi màu |
10 |
15 |
5 |
10 |
20 |
15 |
15 |
|
Dàn nghe nhạc các loại |
10 |
0 |
10 |
0 |
5 |
10 |
10 |
|
Ô tô |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
Xe máy, xe có động cơ |
15 |
15 |
20 |
25 |
30 |
20 |
25 |
|
Tủ lạnh |
10 |
10 |
15 |
15 |
10 |
10 |
10 |
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
20 |
10 |
15 |
10 |
15 |
25 |
15 |
|
Máy giặt, sấy quần áo |
10 |
10 |
15 |
15 |
15 |
15 |
10 |
|
Bình tắm nước nóng |
10 |
15 |
10 |
10 |
15 |
15 |
5 |
|
Lò vi sóng, lò nướng |
15 |
10 |
15 |
25 |
15 |
15 |
15 |
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
10 |
15 |
12 |
Đất đai |
|||||||
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
5 |
5 |
5 |
5 |
15 |
5 |
0 |
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên |
5 |
10 |
5 |
5 |
5 |
15 |
0 |
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000- <> |
5 |
10 |
15 |
5 |
5 |
5 |
0 |
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
10 |
20 |
20 |
15 |
15 |
10 |
0 |
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
15 |
20 |
15 |
20 |
0 |
15 |
0 |
13 |
Chăn nuôi |
|||||||
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
0 |
15 |
10 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
15 |
25 |
15 |
25 |
25 |
20 |
0 |
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
0 |
5 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
15 |
20 |
20 |
20 |
10 |
25 |
0 |
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
10 |
15 |
15 |
15 |
0 |
5 |
0 |
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
14 |
Vùng |
|||||||
|
Đồng bằng sông Hồng (không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng) |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng) |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Đông Nam Bộ (không kể TP. Hồ Chí Minh) |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) |
|
|
|
|
|
|
30 |
Mẫu 2: PL3b.0. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo khu vực thành thị
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
|||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
|||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
80 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
55 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
40 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
25 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
20 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
10 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
15 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
5 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
15 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
0 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
0 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
10 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
5 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
5 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
15 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
10 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
10 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
15 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
15 |
|
|
>= 40 m2 |
|
25 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
20 |
|
|
50-99 KW |
|
30 |
|
|
100-149 KW |
|
40 |
|
|
>= 150 KW |
|
45 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mua |
|
20 |
|
|
Giếng khoan |
|
15 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
5 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
20 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
5 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Tivi màu |
|
15 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
10 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
25 |
|
|
Tủ lạnh |
|
10 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
15 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
5 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
15 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
15 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
14 |
Vùng |
|
|
|
|
Đồng bằng sông Hồng (không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng) |
|
20 |
|
|
Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng) |
|
5 |
|
|
Tây Nguyên |
|
15 |
|
|
Đông Nam Bộ (không kể TP. Hồ Chí Minh) |
|
25 |
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long (không kể TP. Cần Thơ) |
|
15 |
|
|
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) |
|
30 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Giáo dục |
|||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
|
2 |
Y tế |
|||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
3 |
Nhà ở |
|||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
|||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
5 |
Tiếp cận thông tin |
|||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
Tổng điểm B2 |
|
|
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 140 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 140 điểm đến 175 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 175 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Mẫu 3: PL3b.1. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Nông thôn Đồng bằng sông Hồng (NT1)
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
|||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
|||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
||||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
||||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
|||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
75 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
60 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
40 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
30 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
20 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
15 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
15 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
5 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
10 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
0 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
25 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
20 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
20 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
35 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
0 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
15 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
0 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
5 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
5 |
|
|
>= 40 m2 |
|
15 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
30 |
|
|
50-99 KW |
|
40 |
|
|
100-149 KW |
|
50 |
|
|
>= 150 KW |
|
55 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mua |
|
15 |
|
|
Giếng khoan |
|
10 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
10 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
15 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
5 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Tivi màu |
|
10 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
10 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
15 |
|
|
Tủ lạnh |
|
10 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
20 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
15 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
0 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<> |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
|
10 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
|
15 |
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
|
0 |
|
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
|
0 |
|
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
|
10 |
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Giáo dục |
|||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
|
2 |
Y tế |
|||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
3 |
Nhà ở |
|||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
|||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
5 |
Tiếp cận thông tin |
|||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
Tổng điểm B2 |
|
|
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 120 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 120 điểm đến 150 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 150 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Mẫu 4: PL3b.2. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn tại Vùng Trung du và miền núi phía Bắc (NT2)
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
|||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
|||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
||||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
||||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
|||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
75 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
65 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
50 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
30 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
20 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
10 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
10 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
5 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
15 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
10 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
0 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
45 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
25 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
30 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
50 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
5 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
5 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
0 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
10 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
15 |
|
|
>= 40 m2 |
|
35 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
20 |
|
|
50-99 KW |
|
35 |
|
|
100-149 KW |
|
50 |
|
|
>= 150 KW |
|
50 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mưa |
|
20 |
|
|
Giếng khoan |
|
15 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
5 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
15 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
10 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Tivi màu |
|
15 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
0 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
15 |
|
|
Tủ lạnh |
|
10 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
10 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
15 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
10 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
0 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên |
|
10 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<> |
|
10 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
|
20 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
|
20 |
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
|
15 |
|
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
|
25 |
|
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
|
5 |
|
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
|
20 |
|
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Giáo dục |
|||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
|
2 |
Y tế |
|||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
3 |
Nhà ở |
|||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
|||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
5 |
Tiếp cận thông tin |
|||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
Tổng điểm B2 |
|
|
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 120 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 120 điểm đến 150 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 150 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Mẫu 5: PL3b.3. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (NT3)
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
|||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
|||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
||||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
||||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
|||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
70 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
50 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
40 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
30 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
15 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
10 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
15 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
10 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
15 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
0 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
25 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
20 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
25 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
45 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
20 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
0 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
0 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
10 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
15 |
|
|
>= 40 m2 |
|
25 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
25 |
|
|
50-99 KW |
|
45 |
|
|
100-149 KW |
|
55 |
|
|
>= 150 KW |
|
70 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mua |
|
10 |
|
|
Giếng khoan |
|
5 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
0 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
15 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
10 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Tivi màu |
|
5 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
10 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
|
Tủ lạnh |
|
15 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
15 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
15 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
25 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<> |
|
15 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
|
20 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
|
15 |
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
|
10 |
|
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
|
10 |
|
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
|
20 |
|
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Giáo dục |
|||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
|
2 |
Y tế |
|||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
3 |
Nhà ở |
|||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
|||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
5 |
Tiếp cận thông tin |
|||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
Tổng điểm B2 |
|
|
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 120 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 120 điểm đến 150 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 150 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Mẫu 6: PL3b.4. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo vùng Tây Nguyên (NT4)
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
|||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
|||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
||||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
||||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
|||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
75 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
50 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
40 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
35 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
15 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
5 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
20 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
15 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
10 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
5 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
30 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
15 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
25 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
30 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
10 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
5 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
15 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
25 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
35 |
|
|
>= 40 m2 |
|
45 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
20 |
|
|
50-99 KW |
|
30 |
|
|
100-149 KW |
|
40 |
|
|
>= 150 KW |
|
55 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mua |
|
15 |
|
|
Giếng khoan |
|
10 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
10 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
20 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
10 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Ti vi màu |
|
10 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
0 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
25 |
|
|
Tủ lạnh |
|
15 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
10 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
10 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
25 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
0 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<> |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
|
20 |
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
|
15 |
|
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
|
25 |
|
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
|
0 |
|
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
|
20 |
|
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
0 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
||||
1 |
Giáo dục |
||||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
|
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
||
2 |
Y tế |
||||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
|
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
|
3 |
Nhà ở |
||||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
|
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
||||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
|
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
|
5 |
Tiếp cận thông tin |
||||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
|
Tổng điểm B2 |
|
|
|||
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 120 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 120 điểm đến 150 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 150 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Mẫu 7: PL3b.5. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ (NT5)
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
|||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
|||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
||||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
||||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
|||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỂM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
70 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
55 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
45 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
30 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
20 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
10 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
20 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
5 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
20 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
15 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
10 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
25 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
5 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
15 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
25 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
0 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
10 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
10 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
15 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
15 |
|
|
>= 40 m2 |
|
20 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
10 |
|
|
50-99 KW |
|
20 |
|
|
100-149 KW |
|
25 |
|
|
>= 150 KW |
|
25 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mua |
|
20 |
|
|
Giếng khoan |
|
15 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
0 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
20 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
15 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Tivi màu |
|
20 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
5 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
30 |
|
|
Tủ lạnh |
|
10 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
15 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
15 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
15 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
0 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<> |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
|
15 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
|
0 |
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
|
0 |
|
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
|
25 |
|
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
|
0 |
|
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
|
10 |
|
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
|
0 |
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
0 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Giáo dục |
|||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
|
2 |
Y tế |
|||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
3 |
Nhà ở |
|||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
|||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
5 |
Tiếp cận thông tin |
|||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
Tổng điểm B2 |
|
|
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 120 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 120 điểm đến 150 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 150 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Mẫu 8: PL3b.6. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo vùng Đồng bằng sông Cửu Long (NT6)
TỈNH/TP ………………………. |
|
|
PHƯỜNG..................................... |
|
|||||||
QUẬN/THỊ XÃ………………… |
|
|
TỔ...................................... |
|
|||||||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ |
|
||||||||||
Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là: |
|
||||||||||
|
Hộ nghèo |
□ |
Hộ cận nghèo |
□ |
Hộ không nghèo |
□ |
|||||
B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ
STT |
ĐẶC TRƯNG HỘ |
TRẢ LỜI (đánh dấu x) |
MỨC ĐIỂM |
ĐIỀM |
1 |
Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Hộ có 1 người |
|
65 |
|
|
Hộ có 2 người |
|
55 |
|
|
Hộ có 3 người |
|
45 |
|
|
Hộ có 4 người |
|
35 |
|
|
Hộ có 5 người |
|
30 |
|
|
Hộ có 6 người |
|
20 |
|
2 |
Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động |
|
|
|
|
Không có người nào |
|
20 |
|
|
Chỉ có 1 người |
|
15 |
|
3 |
Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình |
|
|
|
|
Có bằng cao đẳng trở lên |
|
15 |
|
|
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp |
|
5 |
|
|
Có bằng trung học phổ thông |
|
5 |
|
4 |
Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) |
|
|
|
|
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước |
|
20 |
|
|
Việc làm phi nông nghiệp khác |
|
10 |
|
5 |
Lương hưu |
|
|
|
|
Có 1 người đang hưởng lương hưu |
|
25 |
|
|
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên |
|
40 |
|
6 |
Nhà ở |
|
|
|
|
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc |
|
0 |
|
|
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc |
|
10 |
|
7 |
Diện tích ở bình quân đầu người |
|
|
|
|
Từ 8-<20>20> |
|
15 |
|
|
Từ 20-<30>30> |
|
25 |
|
|
Từ 30-<40>40> |
|
30 |
|
|
>= 40 m2 |
|
40 |
|
8 |
Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ |
|
|
|
|
25-49 KW |
|
25 |
|
|
50-99 KW |
|
30 |
|
|
100-149 KW |
|
40 |
|
|
>= 150 KW |
|
45 |
|
9 |
Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
Nước máy, nước mua |
|
10 |
|
|
Giếng khoan |
|
5 |
|
|
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa |
|
5 |
|
10 |
Nhà vệ sinh |
|
|
|
|
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại |
|
15 |
|
|
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn |
|
10 |
|
11 |
Tài sản chủ yếu |
|
|
|
|
Tivi màu |
|
15 |
|
|
Dàn nghe nhạc các loại |
|
10 |
|
|
Ô tô |
|
50 |
|
|
Xe máy, xe có động cơ |
|
20 |
|
|
Tủ lạnh |
|
10 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
|
25 |
|
|
Máy giặt, sấy quần áo |
|
15 |
|
|
Bình tắm nước nóng |
|
15 |
|
|
Lò vi sóng, lò nướng |
|
15 |
|
|
Tàu, ghe, thuyền có động cơ |
|
10 |
|
12 |
Đất đai |
|
|
|
|
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở |
|
15 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<> |
|
5 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên |
|
10 |
|
|
Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên |
|
15 |
|
13 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa |
|
0 |
|
|
Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên |
|
20 |
|
|
Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu |
|
10 |
|
|
Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên |
|
25 |
|
|
Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên |
|
5 |
|
|
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
|
Tổng điểm B1 |
|
|
|
B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
TRẢ LỜI |
ĐIỂM |
GHI CHÚ |
|
(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm) |
|||
1 |
Giáo dục |
|||
1,1 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học |
|
|
Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học |
1,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học |
|
|
|
2 |
Y tế |
|||
2,1 |
Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua |
|
|
Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường |
2,2 |
Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT |
|
|
Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo |
3 |
Nhà ở |
|||
3,1 |
Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ |
|
|
|
3,2 |
Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người |
|
|
Câu 7 Mục B1 |
4 |
Nước sạch và vệ sinh |
|||
4,1 |
Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh |
|
|
Câu 9 Mục B1 |
4,2 |
Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
Câu 10 Mục B1 |
5 |
Tiếp cận thông tin |
|||
5,1 |
Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet |
|
|
|
5,2 |
Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn |
|
|
Câu 11 Mục B1 |
Tổng điểm B2 |
|
|
PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH
Tổng điểm B1 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
|
Tổng điểm B2 |
|
Tổng điểm B1 |
Từ 30 điểm trở lên |
Dưới 30 điểm |
Dưới 120 điểm |
Hộ nghèo (N1) □ |
|
Trên 120 điểm đến 150 điểm |
Hộ nghèo (N2) □ |
Hộ cận nghèo (CN) □ |
Trên 150 điểm |
Hộ không nghèo (KN) □ |
Hộ gia đình |
Cán bộ điều tra |
Trên đây là giải đáp về mẫu biên bản rà soát hộ nghèo, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.
>> Mức thu nhập như thế nào được xem là hộ nghèo?
>> 4 quyền lợi đối với hộ nghèo và cách xác định hộ nghèo 2022