hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Năm, 04/08/2022
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

7 mẫu biên bản rà soát hộ nghèo mới nhất hiện nay

Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo là mẫu được lập nhằm phục vụ công tác điều tra, thu thập thông tin, rà soát, xác định hộ nghèo. Vậy, hiện nay mẫu biên bản rà soát hộ nghèo đang được sử dụng theo mẫu nào? Cơ quan nào có thẩm quyền lập?

 

Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo do cơ quan nào lập?

Căn cứ Điều 7 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH, Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thực hiện rà soát, công nhận hộ nghèo trong phạm vi hành chính do mình quản lý. Cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện việc rà soát, lấy các thông số để có tài liệu, kết quả làm báo cáo, xác định hộ nghèo là thành viên của Ban giảm nghèo cấp xã

Mẫu biên bản rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hiện nay đang được sử dụng là các mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH. Tên pháp lý của văn bản này các Phiếu rà rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo (Phiếu 3b). Tại Phụ lục số 3b (Phiếu B) bao gồm các Phụ lục sau đây:

+ Mẫu thứ nhất là PL3b: Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình;

+ Mẫu thứ hai là PL3b.0: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực thành thị;

+ Mẫu thứ ba là PL3b.1: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng (NT1);

+ Mẫu thứ tư là PL3b.2: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Trung du và miền núi phía Bắc (NT2);

+ Mẫu thứ năm là PL3b.3: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (NT3);

+ Mẫu thứ sáu là PL3b.4: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Tây Nguyên (NT4);

+ Mẫu thứ bảy là PL3b.5: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ (NT5);

+ Mẫu thứ tám là PL3b.6: Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long (NT6);

Như vậy, khi thực hiện rà soát xác định, công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn phạm vi cấp xã do mình quản lý, Ban giảm nghèo cấp xã, trực tiếp là cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập Phiếu/biên bản rà soát hộ nghèo theo mẫu tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH. 

mau bien ban ra soat ho ngheo

7 mẫu biên bản rà soát hộ nghèo mới nhất hiện nay

Như chúng tôi đã phân tích, cán bộ chuyên trách giảm nghèo cấp xã thực hiện lập các mẫu biên bản rà soát xác định hộ nghèo trên địa bàn cấp xã do mình quản lý. Đây cũng là căn cứ để Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận hộ nghèo theo quy định pháp luật.

Ngoài mẫu thứ nhất quy định về hệ thống tính điểm đối với các hộ gia đình tại các vùng với các đặc điểm, điều kiện sống thì Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ban hành 7 mẫu rà soát, xác định hộ nghèo tương ứng với các vùng địa lý trên nước ta. Các mẫu biên bản rà soát hộ nghèo tại Phụ lục 3b cụ thể như sau:

Phụ lục số 3b (Phiếu B)

Mẫu 1: PL3b. Quy định hệ thống tính điểm cho các đặc điểm, điều kiện sống của hộ gia đình theo các vùng

STT

Đặc trưng hộ

Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Hồng

Vùng nông thôn khu vực Trung du và miền núi phía Bắc

Vùng nông thôn khu vực Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Vùng nông thôn khu vực Tây Nguyên

Vùng nông thôn khu vực Đông Nam Bộ

Vùng nông thôn khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Khu vực Thành thị

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

Hộ có 1 người

75

75

70

75

70

65

80

 

Hộ có 2 người

60

65

50

50

55

55

55

 

Hộ có 3 người

40

50

40

40

45

45

40

 

Hộ có 4 người

30

30

30

35

30

35

25

 

Hộ có 5 người

20

20

15

15

20

30

20

 

Hộ có 6 người

15

10

10

5

10

20

10

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

Không có người nào

15

10

15

20

20

20

15

 

Chỉ có 1 người

5

5

10

15

5

15

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

Có bằng cao đẳng trở lên

10

15

15

10

20

15

15

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

5

10

5

5

15

5

0

 

Có bằng trung học phổ thông

0

0

0

5

10

5

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

25

45

25

30

25

20

10

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

20

25

20

15

5

10

5

5

Lương hưu

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

20

30

25

25

15

25

5

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

35

50

45

30

25

40

15

6

Nhà ở

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

0

5

20

10

0

0

10

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

15

5

0

5

10

10

0

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

Từ 8-<20>

0

0

0

15

10

15

10

 

Từ 20-<30>

5

10

10

25

15

25

15

 

Từ 30-<40>

5

15

15

35

15

30

15

 

>= 40 m2

15

35

25

45

20

40

25

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

25-49 KW

30

20

25

20

10

25

20

 

50-99 KW

40

35

45

30

20

30

30

 

100-149 KW

50

50

55

40

25

40

40

 

>= 150 KW

55

50

70

55

25

45

45

9

Nước sinh hoạt

 

Nước máy, nước mua

15

20

10

15

20

10

20

 

Giếng khoan

10

15

5

10

15

5

15

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

10

5

0

10

0

5

5

10

Nhà vệ sinh

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

15

15

15

20

20

15

20

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

5

10

10

10

15

10

5

11

Tài sản chủ yếu

 

Tivi màu

10

15

5

10

20

15

15

 

Dàn nghe nhạc các loại

10

0

10

0

5

10

10

 

Ô tô

50

50

50

50

50

50

50

 

Xe máy, xe có động cơ

15

15

20

25

30

20

25

 

Tủ lạnh

10

10

15

15

10

10

10

 

Máy điều hòa nhiệt độ

20

10

15

10

15

25

15

 

Máy giặt, sấy quần áo

10

10

15

15

15

15

10

 

Bình tắm nước nóng

10

15

10

10

15

15

5

 

Lò vi sóng, lò nướng

15

10

15

25

15

15

15

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

0

0

25

0

0

10

15

12

Đất đai

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

5

5

5

5

15

5

0

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên

5

10

5

5

5

15

0

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000- <>

5

10

15

5

5

5

0

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

10

20

20

15

15

10

0

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

15

20

15

20

0

15

0

13

Chăn nuôi

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

0

15

10

15

0

0

0

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

15

25

15

25

25

20

0

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

0

5

10

0

0

10

0

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

15

20

20

20

10

25

0

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên

10

15

15

15

0

5

0

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

5

5

5

0

0

5

0

14

Vùng

 

Đồng bằng sông Hồng (không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng)

 

 

 

 

 

 

20

 

Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng)

 

 

 

 

 

 

5

 

Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

15

 

Đông Nam Bộ (không kể TP. Hồ Chí Minh)

 

 

 

 

 

 

25

 

Đồng bằng sông Cửu Long
(không kể TP. Cần Thơ)

 

 

 

 

 

 

15

 

Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ)

 

 

 

 

 

 

30

 

Mẫu 2: PL3b.0. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo khu vực thành thị 

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                     

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

80

 

 

Hộ có 2 người

 

55

 

Hộ có 3 người

 

40

 

Hộ có 4 người

 

25

 

Hộ có 5 người

 

20

 

Hộ có 6 người

 

10

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

15

 

 

Chỉ có 1 người

 

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

15

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

0

 

Có bằng trung học phổ thông

 

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

10

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

5

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

5

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

15

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

10

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

0

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

10

 

 

Từ 20-<30>

 

15

 

Từ 30-<40>

 

15

 

>= 40 m2

 

25

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

20

 

 

50-99 KW

 

30

 

100-149 KW

 

40

 

>= 150 KW

 

45

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mua

 

20

 

 

Giếng khoan

 

15

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

5

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

20

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

5

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Tivi màu

 

15

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

10

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

25

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

15

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

5

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

15

 

12

Đất đai

 

 

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

14

Vùng

 

 

 

 

Đồng bằng sông Hồng (không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng)

 

20

 

 

Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng)

 

5

 

Tây Nguyên

 

15

 

Đông Nam Bộ (không kể TP. Hồ Chí Minh)

 

25

 

Đồng bằng sông Cửu Long (không kể TP. Cần Thơ)

 

15

 

Các thành phố trực thuộc Trung ương

(Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ)

 

30

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 140 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 140 điểm đến 175 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 175 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Mẫu 3: PL3b.1. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Nông thôn Đồng bằng sông Hồng (NT1)

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

75

 

 

Hộ có 2 người

 

60

 

Hộ có 3 người

 

40

 

Hộ có 4 người

 

30

 

Hộ có 5 người

 

20

 

Hộ có 6 người

 

15

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

15

 

 

Chỉ có 1 người

 

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

Có bằng trung học phổ thông

 

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

25

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

20

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

20

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

35

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

0

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

15

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

0

 

 

Từ 20-<30>

 

5

 

Từ 30-<40>

 

5

 

>= 40 m2

 

15

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

30

 

 

50-99 KW

 

40

 

100-149 KW

 

50

 

>= 150 KW

 

55

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mua

 

15

 

 

Giếng khoan

 

10

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

10

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

15

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

5

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Tivi màu

 

10

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

10

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

15

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

20

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

10

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

0

 

12

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<>

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

 

10

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

 

15

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

 

0

 

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

 

15

 

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

 

0

 

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

 

15

 

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên

 

10

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 120 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 120 điểm đến 150 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 150 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 4: PL3b.2. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn tại Vùng Trung du và miền núi phía Bắc (NT2)

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

75

 

 

Hộ có 2 người

 

65

 

Hộ có 3 người

 

50

 

Hộ có 4 người

 

30

 

Hộ có 5 người

 

20

 

Hộ có 6 người

 

10

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

10

 

 

Chỉ có 1 người

 

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

15

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

10

 

Có bằng trung học phổ thông

 

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

45

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

25

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

30

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

50

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

5

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

5

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

0

 

 

Từ 20-<30>

 

10

 

Từ 30-<40>

 

15

 

>= 40 m2

 

35

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

20

 

 

50-99 KW

 

35

 

100-149 KW

 

50

 

>= 150 KW

 

50

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mưa

 

20

 

 

Giếng khoan

 

15

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

5

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

15

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

10

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Tivi màu

 

15

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

0

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

15

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

10

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

10

 

 

Bình tắm nước nóng

 

15

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

10

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

0

 

12

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên

 

10

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<>

 

10

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

 

20

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

 

20

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

 

15

 

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

 

25

 

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

 

5

 

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

 

20

 

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên

 

15

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 120 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 120 điểm đến 150 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 150 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 5: PL3b.3. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (NT3)

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

70

 

 

Hộ có 2 người

 

50

 

Hộ có 3 người

 

40

 

Hộ có 4 người

 

30

 

Hộ có 5 người

 

15

 

Hộ có 6 người

 

10

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

15

 

 

Chỉ có 1 người

 

10

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

15

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

Có bằng trung học phổ thông

 

0

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

25

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

20

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

25

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

45

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

20

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

0

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

0

 

 

Từ 20-<30>

 

10

 

Từ 30-<40>

 

15

 

>= 40 m2

 

25

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

25

 

 

50-99 KW

 

45

 

100-149 KW

 

55

 

>= 150 KW

 

70

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mua

 

10

 

 

Giếng khoan

 

5

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

0

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

15

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

10

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Tivi màu

 

5

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

10

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

Tủ lạnh

 

15

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

15

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

15

 

 

Bình tắm nước nóng

 

10

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

25

 

12

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<>

 

15

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

 

20

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

 

15

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

 

10

 

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

 

15

 

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

 

10

 

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

 

20

 

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên

 

15

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 120 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 120 điểm đến 150 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 150 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 6: PL3b.4. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo vùng Tây Nguyên (NT4)

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

75

 

 

Hộ có 2 người

 

50

 

Hộ có 3 người

 

40

 

Hộ có 4 người

 

35

 

Hộ có 5 người

 

15

 

Hộ có 6 người

 

5

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

20

 

 

Chỉ có 1 người

 

15

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

10

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

Có bằng trung học phổ thông

 

5

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

30

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

15

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

25

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

30

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

10

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

5

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

15

 

 

Từ 20-<30>

 

25

 

Từ 30-<40>

 

35

 

>= 40 m2

 

45

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

20

 

 

50-99 KW

 

30

 

100-149 KW

 

40

 

>= 150 KW

 

55

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mua

 

15

 

 

Giếng khoan

 

10

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

10

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

20

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

10

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Ti vi màu

 

10

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

0

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

25

 

 

Tủ lạnh

 

15

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

10

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

15

 

 

Bình tắm nước nóng

 

10

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

25

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

0

 

12

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<>

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

 

15

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

 

20

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

 

15

 

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

 

25

 

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

 

0

 

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

 

20

 

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên

 

15

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

0

 

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

           

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 120 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 120 điểm đến 150 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 150 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

 
 

Mẫu 7: PL3b.5. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực nông thôn vùng Đông Nam Bộ (NT5)

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỂM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

70

 

 

Hộ có 2 người

 

55

 

Hộ có 3 người

 

45

 

Hộ có 4 người

 

30

 

Hộ có 5 người

 

20

 

Hộ có 6 người

 

10

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

20

 

 

Chỉ có 1 người

 

5

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

20

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

15

 

Có bằng trung học phổ thông

 

10

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

25

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

5

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

15

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

25

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

0

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

10

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

10

 

 

Từ 20-<30>

 

15

 

Từ 30-<40>

 

15

 

>= 40 m2

 

20

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

10

 

 

50-99 KW

 

20

 

100-149 KW

 

25

 

>= 150 KW

 

25

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mua

 

20

 

 

Giếng khoan

 

15

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

0

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

20

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

15

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Tivi màu

 

20

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

5

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

30

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

15

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

15

 

 

Bình tắm nước nóng

 

15

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

0

 

12

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

 

15

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<>

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

 

15

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

 

0

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

 

0

 

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

 

25

 

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

 

0

 

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

 

10

 

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên

 

0

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

0

 

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 120 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 120 điểm đến 150 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 150 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 8: PL3b.6. Phiếu rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo vùng Đồng bằng sông Cửu Long (NT6)

TỈNH/TP ……………………….

 

 

PHƯỜNG.....................................

 

QUẬN/THỊ XÃ…………………

 

 

TỔ......................................

 

HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………………. Mã hộ

 

Phân loại hộ trước thời điểm rà soát, là:

 

 

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ không nghèo

                       

B1. CHỈ TIÊU ƯỚC TÍNH THU NHẬP CỦA HỘ

STT

ĐẶC TRƯNG HỘ

TRẢ LỜI (đánh dấu x)

MỨC ĐIỂM

ĐIỀM

1

Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Hộ có 1 người

 

65

 

 

Hộ có 2 người

 

55

 

Hộ có 3 người

 

45

 

Hộ có 4 người

 

35

 

Hộ có 5 người

 

30

 

Hộ có 6 người

 

20

2

Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động

 

 

 

 

Không có người nào

 

20

 

 

Chỉ có 1 người

 

15

3

Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình

 

 

 

 

Có bằng cao đẳng trở lên

 

15

 

 

Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp

 

5

 

Có bằng trung học phổ thông

 

5

4

Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)

 

 

 

 

Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước

 

20

 

 

Việc làm phi nông nghiệp khác

 

10

5

Lương hưu

 

 

 

 

Có 1 người đang hưởng lương hưu

 

25

 

 

Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên

 

40

6

Nhà ở

 

 

 

 

Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc

 

0

 

 

Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc

 

10

 

7

Diện tích ở bình quân đầu người

 

 

 

 

Từ 8-<20>

 

15

 

 

Từ 20-<30>

 

25

 

Từ 30-<40>

 

30

 

>= 40 m2

 

40

8

Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ

 

 

 

 

25-49 KW

 

25

 

 

50-99 KW

 

30

 

100-149 KW

 

40

 

>= 150 KW

 

45

9

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

Nước máy, nước mua

 

10

 

 

Giếng khoan

 

5

 

Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa

 

5

10

Nhà vệ sinh

 

 

 

 

Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại

 

15

 

 

Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn

 

10

11

Tài sản chủ yếu

 

 

 

 

Tivi màu

 

15

 

 

Dàn nghe nhạc các loại

 

10

 

 

Ô tô

 

50

 

 

Xe máy, xe có động cơ

 

20

 

 

Tủ lạnh

 

10

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

 

25

 

 

Máy giặt, sấy quần áo

 

15

 

 

Bình tắm nước nóng

 

15

 

 

Lò vi sóng, lò nướng

 

15

 

 

Tàu, ghe, thuyền có động cơ

 

10

 

12

Đất đai

 

 

 

 

Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở

 

15

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000-<>

 

5

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên

 

10

 

 

Hộ quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên

 

15

 

13

Chăn nuôi

 

 

 

 

Hộ có 1 con trâu/ bò/ ngựa

 

0

 

 

Hộ có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên

 

20

 

 

Hộ có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu

 

10

 

 

Hộ có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên

 

25

 

 

Hộ có từ 100 con gà/ vịt ngan/ ngỗng/ chim trở lên

 

5

 

 

Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản

 

5

 

Tổng điểm B1

 

 

 

B2. CHỈ TIÊU VỀ CÁC NHU CẦU XÃ HỘI CƠ BẢN

STT

CHỈ TIÊU

TRẢ LỜI

ĐIỂM

GHI CHÚ

 

(đánh dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)

1

Giáo dục

1,1

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi không tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học

 

 

Không tính các trường hợp khuyết tật nặng trở lên hoặc đang bị bệnh/chấn thương nặng, đang chữa bệnh bắt buộc phải nghỉ học

1,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện không đi học

 

 

2

Y tế

2,1

Hộ gia đình có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng qua

 

 

Ốm đau được xác định là bị bệnh/chấn thương nặng đến mức phải nằm một chỗ và phải có người chăm sóc tại giường hoặc nghỉ việc/học, không tham gia được các hoạt động bình thường

2,2

Hộ gia đình có ít nhất 1 thành viên từ 6 tuổi trở lên không có BHYT

 

 

Không tính BHYT cho hộ nghèo/cận nghèo

3

Nhà ở

3,1

Hộ gia đình đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ

 

 

 

3,2

Diện tích nhà ở bình quân dưới 8m2/người

 

 

Câu 7 Mục B1

4

Nước sạch và vệ sinh

4,1

Hộ gia đình không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh

 

 

Câu 9 Mục B1

4,2

Hộ gia đình không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

Câu 10 Mục B1

5

Tiếp cận thông tin

5,1

Hộ gia đình không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và internet

 

 

 

5,2

Hộ gia đình không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn

 

 

Câu 11 Mục B1

Tổng điểm B2

 

 

PHÂN LOẠI HỘ GIA ĐÌNH

Tổng điểm B1

 

 

Tổng điểm B2

 

 

 

Tổng điểm B2

Tổng điểm B1

Từ 30 điểm trở lên

Dưới 30 điểm

Dưới 120 điểm

Hộ nghèo (N1)          □

Trên 120 điểm đến 150 điểm

Hộ nghèo (N2)          □

Hộ cận nghèo (CN)   □

Trên 150 điểm

Hộ không nghèo (KN)                             □

 

Hộ gia đình
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cán bộ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trên đây là giải đáp về mẫu biên bản rà soát hộ nghèo, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ  19006192 để được hỗ trợ.

>> Mức thu nhập như thế nào được xem là hộ nghèo?

>> 4 quyền lợi đối với hộ nghèo và cách xác định hộ nghèo 2022
 

Có thể bạn quan tâm

X