Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 75/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 22/12/2014 | Hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Áp dụng: | 01/01/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 75/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: TNMT, TC; - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; - TV Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT và các Ban của HĐND tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh, Sở Tư Pháp; - Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh; - Báo Thừa Thiên Huế; - Lưu: VT, TC (02), ĐC, TH. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PCT Phan Ngọc Thọ |
Địa bàn | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | | Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến |
Thị xã Hương Thủy | Các xã, phường còn lại | Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn | |
Huyện Quảng Điền | Toàn bộ các xã, thị trấn | | |
Huyện Phú Vang | Toàn bộ các xã, thị trấn | | |
Huyện Phú Lộc | Thị trấn và các xã còn lại | | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình |
Huyện Nam Đông | | | Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện A Lưới | | | Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện Phong Điền | | - Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ |
| - Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân | |
| - Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn | |
- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm | - Các thôn còn lại xã Phong An | | |
- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp | - Các thôn còn lại xã Phong Thu | | |
- Thị trấn và các xã còn lại | | | |
Thành phố Huế | Toàn bộ các phường | | |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
1 | Đồng bằng | 23.300 | 19.900 | 16.900 | |
2 | Trung du | 17.700 | 15.000 | 12.700 | |
3 | Miền núi | 15.800 | 13.400 | 11.400 |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 23.300 | 19.900 | 16.900 |
2 | Trung du | 17.700 | 15.000 | 12.700 |
3 | Miền núi | 15.800 | 13.400 | 11.400 |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 3.800 | 3.300 | 3.000 |
2 | Trung du | 3.300 | 2.800 | 2.500 |
3 | Miền núi | 2.800 | 2.400 | 2.000 |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 18.000 | 15.300 | 13.000 |
2 | Trung du | 15.300 | 13.000 | 11.000 |
3 | Miền núi | 13.000 | 11.000 | 9.400 |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 32.500.000 | 14.000.000 | 8.750.000 | 7.130.000 |
Nhóm đường 1B | 27.500.000 | 11.880.000 | 7.440.000 | 6.060.000 |
Nhóm đường 1C | 22.500.000 | 9.690.000 | 6.130.000 | 5.000.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 18.000.000 | 7.740.000 | 4.860.000 | 3.960.000 |
Nhóm đường 2B | 15.600.000 | 6.720.000 | 4.200.000 | 3.420.000 |
Nhóm đường 2C | 13.200.000 | 5.700.000 | 3.540.000 | 2.880.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 10.930.000 | 4.720.000 | 2.930.000 | 2.420.000 |
Nhóm đường 3B | 9.200.000 | 3.970.000 | 2.470.000 | 2.010.000 |
Nhóm đường 3C | 7.700.000 | 3.300.000 | 2.090.000 | 1.710.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 7.150.000 | 3.030.000 | 1.930.000 | 1.600.000 |
Nhóm đường 4B | 6.050.000 | 2.640.000 | 1.650.000 | 1.320.000 |
Nhóm đường 4C | 5.280.000 | 2.260.000 | 1.430.000 | 1.210.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | | | | |
Nhóm đường 5A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
Nhóm đường 5B | 3.410.000 | 1.490.000 | 940.000 | 770.000 |
Nhóm đường 5C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
Nhóm đường có tên còn lại | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
Ghi chú: Phụ lục 1 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.510.000 | 1.210.000 |
Nhóm đường 1B | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 1.010.000 |
Nhóm đường 1C | 3.500.000 | 1.400.000 | 980.000 | 780.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
Nhóm đường 2B | 2.400.000 | 960.000 | 670.000 | 540.000 |
Nhóm đường 2C | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 450.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
Nhóm đường 3B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
Nhóm đường 3C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
Nhóm đường 4B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
Nhóm đường 4C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | | | | |
Nhóm đường 5A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
Nhóm đường 5B | 420.000 | 170.000 | 120.000 | 100.000 |
Nhóm đường 5C | 320.000 | 130.000 | 90.000 | 80.000 |
Ghi chú: Phụ lục 2 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 3.080.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 620.000 |
Nhóm đường 1B | 2.520.000 | 1.260.000 | 880.000 | 500.000 |
Nhóm đường 1C | 2.030.000 | 980.000 | 710.000 | 410.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 1.690.000 | 850.000 | 590.000 | 340.000 |
Nhóm đường 2B | 1.500.000 | 750.000 | 520.000 | 300.000 |
Nhóm đường 2C | 1.340.000 | 670.000 | 470.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 1.170.000 | 610.000 | 430.000 | 250.000 |
Nhóm đường 3B | 1.040.000 | 540.000 | 380.000 | 230.000 |
Nhóm đường 3C | 910.000 | 470.000 | 340.000 | 200.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 820.000 | 440.000 | 310.000 | 190.000 |
Nhóm đường 4B | 740.000 | 390.000 | 280.000 | 170.000 |
Nhóm đường 4C | 660.000 | 350.000 | 250.000 | 160.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | | | | |
Nhóm đường 5A | 510.000 | 320.000 | 230.000 | 150.000 |
Nhóm đường 5B | 390.000 | 240.000 | 180.000 | 130.000 |
Nhóm đường 5C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
Ghi chú: Phụ lục 3 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.320.000 | 730.000 | 510.000 | 410.000 |
Nhóm đường 1B | 1.100.000 | 610.000 | 420.000 | 340.000 |
Nhóm đường 1C | 840.000 | 460.000 | 320.000 | 260.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 600.000 | 330.000 | 230.000 | 180.000 |
Nhóm đường 2B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
Nhóm đường 2C | 390.000 | 210.000 | 150.000 | 120.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 380.000 | 200.000 | 140.000 | 110.000 |
Nhóm đường 3B | 340.000 | 190.000 | 130.000 | 100.000 |
Nhóm đường 3C | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 300.000 | 160.000 | 110.000 | 90.000 |
Nhóm đường 4B | 270.000 | 150.000 | 100.000 | 85.000 |
Nhóm đường 4C | 240.000 | 130.000 | 90.000 | 80.000 |
Ghi chú: Phụ lục 4 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.800.000 | 720.000 | 630.000 | 510.000 |
Nhóm đường 1B | 1.440.000 | 660.000 | 580.000 | 460.000 |
Nhóm đường 1C | 1.030.000 | 600.000 | 520.000 | 420.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 770.000 | 540.000 | 470.000 | 380.000 |
Nhóm đường 2B | 700.000 | 490.000 | 430.000 | 350.000 |
Nhóm đường 2C | 670.000 | 450.000 | 400.000 | 320.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 630.000 | 410.000 | 350.000 | 290.000 |
Nhóm đường 3B | 560.000 | 370.000 | 330.000 | 260.000 |
Nhóm đường 3C | 500.000 | 330.000 | 290.000 | 240.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 470.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
Nhóm đường 4B | 410.000 | 280.000 | 240.000 | 200.000 |
Nhóm đường 4C | 360.000 | 250.000 | 220.000 | 180.000 |
Ghi chú: Phụ lục 5 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.310.000 | 720.000 | 500.000 | 410.000 |
Nhóm đường 1B | 1.180.000 | 650.000 | 450.000 | 360.000 |
Nhóm đường 1C | 980.000 | 540.000 | 380.000 | 300.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 880.000 | 490.000 | 340.000 | 270.000 |
Nhóm đường 2B | 780.000 | 430.000 | 300.000 | 240.000 |
Nhóm đường 2C | 710.000 | 400.000 | 280.000 | 220.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 590.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
Nhóm đường 3B | 530.000 | 290.000 | 200.000 | 160.000 |
Nhóm đường 3C | 480.000 | 260.000 | 190.000 | 150.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 430.000 | 240.000 | 170.000 | 130.000 |
Nhóm đường 4B | 390.000 | 220.000 | 150.000 | 130.000 |
Nhóm đường 4C | 360.000 | 200.000 | 140.000 | 110.000 |
Ghi chú: Phụ lục 6 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 440.000 | 290.000 | 200.000 | 160.000 |
Nhóm đường 1B | 410.000 | 260.000 | 190.000 | 150.000 |
Nhóm đường 1C | 390.000 | 260.000 | 180.000 | 140.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 340.000 | 220.000 | 160.000 | 130.000 |
Nhóm đường 2B | 320.000 | 210.000 | 140.000 | 120.000 |
Nhóm đường 2C | 290.000 | 190.000 | 130.000 | 110.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 280.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 |
Nhóm đường 3B | 260.000 | 170.000 | 120.000 | 110.000 |
Nhóm đường 3C | 230.000 | 160.000 | 110.000 | 100.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 210.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 |
Nhóm đường 4B | 180.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 |
Nhóm đường 4C | 160.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
Ghi chú: Phụ lục 7 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.380.000 | 970.000 | 680.000 | 470.000 |
Nhóm đường 1B | 1.060.000 | 740.000 | 520.000 | 360.000 |
Nhóm đường 1C | 950.000 | 670.000 | 470.000 | 330.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 850.000 | 590.000 | 420.000 | 290.000 |
Nhóm đường 2B | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 260.000 |
Nhóm đường 2C | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 |
Nhóm đường 3B | 610.000 | 430.000 | 300.000 | 210.000 |
Nhóm đường 3C | 540.000 | 380.000 | 260.000 | 180.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 530.000 | 370.000 | 260.000 | 180.000 |
Nhóm đường 4B | 470.000 | 330.000 | 230.000 | 160.000 |
Nhóm đường 4C | 420.000 | 290.000 | 210.000 | 140.000 |
Ghi chú: Phụ lục 8 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 2.150.000 | 1.510.000 | 1.050.000 | 740.000 |
Nhóm đường 1B | 1.820.000 | 1.270.000 | 890.000 | 620.000 |
Nhóm đường 1C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 1.410.000 | 990.000 | 690.000 | 480.000 |
Nhóm đường 2B | 1.320.000 | 920.000 | 650.000 | 450.000 |
Nhóm đường 2C | 1.210.000 | 850.000 | 590.000 | 410.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 990.000 | 690.000 | 490.000 | 340.000 |
Nhóm đường 3B | 890.000 | 620.000 | 440.000 | 310.000 |
Nhóm đường 3C | 790.000 | 550.000 | 390.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 260.000 |
Nhóm đường 4B | 690.000 | 480.000 | 340.000 | 240.000 |
Nhóm đường 4C | 620.000 | 430.000 | 300.000 | 210.000 |
Ghi chú: Phụ lục 9 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 650.000 | 360.000 | 200.000 | 110.000 |
Nhóm đường 1B | 590.000 | 330.000 | 180.000 | 100.000 |
Nhóm đường 1C | 530.000 | 290.000 | 160.000 | 90.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 470.000 | 250.000 | 140.000 | 80.000 |
Nhóm đường 2B | 430.000 | 240.000 | 130.000 | 70.000 |
Nhóm đường 2C | 380.000 | 210.000 | 120.000 | 70.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 370.000 | 200.000 | 110.000 | 60.000 |
Nhóm đường 3B | 340.000 | 180.000 | 100.000 | 50.000 |
Nhóm đường 3C | 300.000 | 160.000 | 90.000 | 50.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 290.000 | 150.000 | 90.000 | 50.000 |
Nhóm đường 4B | 260.000 | 140.000 | 80.000 | 40.000 |
Nhóm đường 4C | 240.000 | 130.000 | 70.000 | 40.000 |
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.190.000 | 540.000 | 320.000 | 180.000 |
Nhóm đường 1B | 1.060.000 | 480.000 | 290.000 | 160.000 |
Nhóm đường 1C | 940.000 | 420.000 | 250.000 | 140.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 860.000 | 390.000 | 230.000 | 130.000 |
Nhóm đường 2B | 770.000 | 350.000 | 210.000 | 110.000 |
Nhóm đường 2C | 680.000 | 310.000 | 180.000 | 100.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 550.000 | 230.000 | 120.000 | 70.000 |
Nhóm đường 3B | 510.000 | 220.000 | 120.000 | 60.000 |
Nhóm đường 3C | 450.000 | 190.000 | 110.000 | 50.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 440.000 | 180.000 | 100.000 | 50.000 |
Nhóm đường 4B | 390.000 | 160.000 | 90.000 | 40.000 |
Nhóm đường 4C | 350.000 | 150.000 | 80.000 | 40.000 |
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vĩa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận | |
| Từ 24,50 m trở lên | 9.000.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 7.700.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 7.000.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 4.900.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 4.200.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 3.900.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 3.000.000 |
II | Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận | |
| Từ 24,50 m trở lên | 4.900.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 4.200.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 3.900.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 3.200.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 2.400.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.450.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 1.000.000 |
III | Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa | |
| Từ 24,50 m trở lên | 4.200.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 3.900.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 3.200.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 2.400.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 1.450.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.000.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 700.000 |
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Phường Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.560.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.400.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.250.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 1.130.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 1.015.000 |
II | Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và Thủy Tân | |
| Từ 19,50 m trở lên | 655.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 595.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 530.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 515.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 465.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.125.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 985.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 840.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 705.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 610.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 410.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 370.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 330.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 290.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 270.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 595.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 500.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 415.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 370.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 340.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 mét trở lên | 780.000 |
| Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 685.000 |
| Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 605.000 |
| Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 530.000 |
| Từ dưới 10,50 mét | 465.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 285.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 250.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 220.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 170.000 |
| Từ dưới 10,50 m | 150.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 650.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 590.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 520.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 470.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 420.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.310.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.160.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.080.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 920.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 850.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 505.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 455.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 410.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 365.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 330.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 580.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 525.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 470.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 420.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 375.000 |
01
|
Văn bản thay thế |
02
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
04
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
05
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 75/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/12/2014 |
Hiệu lực: | 01/01/2015 |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!