hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Tư, 27/04/2022
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Top 5 văn phòng công chứng quận 1 TPHCM và lịch làm việc

Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đến quý vị danh sách những văn phòng công chứng tại quận 1 Tp Hồ Chí Minh và những dịch vụ mà văn phòng công chứng đó cung cấp. Tham khảo bài viết dưới đây nhé !

 

Mục lục bài viết
  • Danh sách 5 văn phòng công chứng quận 1
  • Lịch làm việc tại văn phòng công chứng quận 1
  • Các dịch vụ tại văn phòng công chứng quận 1
  • Phí công chứng tại văn phòng công chứng Quận 1

Danh sách 5 văn phòng công chứng quận 1

Danh sách 5 văn phòng công chứng quận 1 bao gồm địa chỉ, số điện thoại và mã số thuế được cung cấp bởi Hội công chứng viên Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

– Văn phòng công chứng Nguyễn Kim Chi 

Địa chỉ: 25 Trần Quang Khải - Tân Định - Q1 - TPHCM - Việt Nam. 

MST: 0314122979

– Văn phòng công chứng Sài Gòn

Địa chỉ: 136 Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Thái Bình - Q1 - TPHCM - Việt Nam. 

MST: 0306133198

– Văn phòng công chứng Bến Thành

Địa chỉ:  99 – 101 Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Thái Bình - Q1 - TPHCM - Việt Nam. 

MST: 0306387178

– Văn phòng công chứng Gia Định 

Địa chỉ: 214/B11 Nguyễn Trãi - Nguyễn Cư Trinh - Q1, TP HCM - Việt Nam.

MST: 0314122979

– Phòng công chứng số 1 Tp Hồ Chí Minh (phòng công chứng trực thuộc Sở Tư pháp TPHCM) 

Địa chỉ: 97 Pasteur - Bến Nghé - Q1 - TP HCM - Việt Nam. 

Mã số thuế: 0301323861

Lịch làm việc tại văn phòng công chứng quận 1

van phong cong chung quan 1
 

Lịch làm việc tại văn phòng công chứng quận 1 cũng như những cơ quan khác, tuân thủ theo khung thời gian như sau: 

Thứ

Buổi sáng 

Buổi chiều

Thứ 2

8:00 - 11:30

13:00 - 17:00

Thứ 3

8:00 - 11:30

13:00 - 17:00

Thứ 4

8:00 - 11:30

13:00 - 17:00

Thứ 5

8:00 - 11:30

13:00 - 17:00

Thứ 6

8:00 - 11:30

13:00 - 17:00

Thứ 7

8:00 - 11:30

Một số văn phòng công chứng trên địa bàn quận 1 hoạt động xuyên suốt cả ngày thứ 7 hoặc buổi sáng thứ 7 thì có quy định khung giờ theo quy định của văn phòng công chứng. 

Ngoài ra, nhằm phục vụ nhu cầu ngày càng cao của xã hội, nhiều văn phòng công chứng còn nhận công chứng ngoài giờ làm việc, ngoài không gian văn phòng hoặc đến tận nhà khách hàng. Trường hợp khách hàng muốn công chứng vào ngày nghỉ, Lễ Tết thì các công chứng viên vẫn đáp ứng đầy đủ và mức thu phí sẽ khác so với khung giờ làm việc. 

Các dịch vụ tại văn phòng công chứng quận 1

Văn phòng công chứng quận 1 TPHCM nói riêng, văn phòng công chứng trên toàn quốc nói chung đều hoạt động theo quy định dựa trên Luật Công chứng 2014. Cụ thể, văn phòng công chứng thực hiện công chứng những giấy tờ như sau: 

“Điều 40. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

1. Hồ sơ yêu cầu công chứng được lập thành một bộ, gồm các giấy tờ sau đây:

a) Phiếu yêu cầu công chứng, trong đó có thông tin về họ tên, địa chỉ người yêu cầu công chứng, nội dung cần công chứng, danh mục giấy tờ gửi kèm theo; tên tổ chức hành nghề công chứng, họ tên người tiếp nhận hồ sơ yêu cầu công chứng, thời điểm tiếp nhận hồ sơ;

b) Dự thảo hợp đồng, giao dịch;

c) Bản sao giấy tờ tùy thân của người yêu cầu công chứng;

d) Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó;

đ) Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có.”

Trường hợp những giao dịch chưa đầy đủ giấy tờ như yêu cầu theo quy định pháp luật và bên yêu cầu công chứng cần hoàn tất đầy đủ giấy tờ thì văn phòng công chứng sẽ hỗ trợ và phí dịch vụ sẽ theo quy định của nhà nước. 

Phí công chứng tại văn phòng công chứng Quận 1

van phong cong chung quan 1
 

Căn cứ Thông tư 257/2016/TT-BTC và Thông tư 111/2017/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 257/2016/TT-BTC thì phí công chứng tại văn phòng công chứng như sau:

Đối với phí công chứng giao dịch, hợp đồng phụ thuộc vào giá trị tài sản có trong hợp đồng hay giao dịch

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị < 50="" triệu="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="">

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 50 triệu đồng ≤ giá trị giao dịch < 100="" triệu="" đồng="" đồng="" có="" mức="" thu="">

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 100 triệu đồng < giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 1="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 0.1%="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="">

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 1 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 3="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 1="" triệu="" đồng="" +="" 0,06%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 1 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 3 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 5="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 2.2="" triệu="" đồng="" +="" 0,05%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 3 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 5 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 10="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 3.2="" triệu="" đồng="" +="" 0,04%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 5 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 10 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 100="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 5,2="" triệu="" đồng="" +="" 0,03%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 10 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng, giao dịch có giá trị > 100 tỷ đồng có mức thu là 32.2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch > 100 tỷ đồng (tuy nhiên chỉ giới hạn trong vòng 70 triệu đồng/trường hợp)

Đối với phí công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản 

– Tổng số tiền thuê có nêu lên trong hợp đồng có giá trị < 50="" triệu="" đồng="" có="" mức="" phí="" là="">

– Tổng số tiền thuê có nêu lên trong hợp đồng có giá trị 50 triệu đồng ≤ tổng số tiền thuê < 100.000.000="" đồng="" có="" mức="" thu="">

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 100 triệu đồng < tổng="" số="" tiền="" thuê="" ≤="" 1="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 0.08%="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="">

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 1 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 3="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 800.000="" đồng="" +="" 0,06%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 1 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 3 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 5="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 2="" triệu="" đồng="" +="" 0,05%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 3 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 5 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 10="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 3="" triệu="" đồng="" +="" 0,04%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 5 tỷ đồng

– Tài sản trong hợp đồng có giá trị 10 tỷ đồng <  giá="" trị="" giao="" dịch="" ≤="" 100="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" thu="" là="" 5="" triệu="" đồng="" +="" 0,03%="" của="" phần="" giá="" trị="" tài="" sản="" hoặc="" giá="" trị="" hợp="" đồng="" giao="" dịch=""> 10 tỷ đồng (nhưng chỉ được phép ≤ 8 triệu đồng/trường hợp)

Đối với phí công chứng mua bán tài sản đấu giá

– Giá trị tài sản đấu giá < 5="" tỷ="" đồng="" có="" mức="" phí="">

– Giá trị tài sản đấu giá từ 5 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng có mức phí 270.000

– Giá trị tài sản đấu giá > 20 tỷ đồng có mức phí 450.000 

Đối với phí công chứng không phụ thuộc vào giá trị tài sản hay hợp đồng giao dịch 

– Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp có mức thu 40.000 đồng/trường hợp

– Công chứng hợp đồng bảo lãnh có mức thu 100.000 đồng/trường hợp

– Công chứng hợp đồng ủy quyền có mức thu 50.000 đồng/trường hợp

– Công chứng giấy ủy quyền có mức thu 20.000 đồng/trường hợp

– Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch có mức thu 40.000 đồng/trường hợp

– Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch có mức thu 25.000 đồng/trường hợp

– Công chứng di chúc có mức thu 50.000 đồng/trường hợp

– Công chứng văn bản từ chối nhận di sản có mức thu 20.000 đồng/trường hợp

– Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác có mức thu 40.000 đồng/trường hợp

Bài viết đã cung cấp đến bạn những thông tin cần thiết về văn phòng công chứng quận 1 TPHCM. Để có thể tìm hiểu thêm về thủ tục hay giấy tờ liên quan đến văn phòng công chứng hoặc tìm hiểu những vấn đề pháp lý liên quan, hãy liên hệ trực tiếp đến tổng đài  19006199 để được tư vấn kịp thời. 

Tin cùng chủ đề

Có thể bạn quan tâm

X